三皈依 Tam quy y GOOD GODDESS MANTRA 善女天咒 Thiện Thiên Nữ Chú Praise to Vajrapani Bodhisattva 韋馱讚...

Size: px
Start display at page:

Download "三皈依 Tam quy y GOOD GODDESS MANTRA 善女天咒 Thiện Thiên Nữ Chú Praise to Vajrapani Bodhisattva 韋馱讚..."

Transcription

1 Table of Contents Table of Contents... 1 Morning recitation... 7 朝時課誦... 7 Công-phu Khuya... 7 Shurangama Mantra... 7 楞嚴咒... 7 Lèng Yán Zhòu... 7 Chú Lăng-Nghiêm... 7 Great Compassion Mantra 大悲咒 Chú Ðại Bi The ten small mantras 佛十小咒 Thập tiểu chú THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA 般若波羅蜜多心經 Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm kinh Praise to Medicine Master Buddha 藥師讚 Dƣợc Sƣ Tán Three Refuges

2 三皈依 Tam quy y GOOD GODDESS MANTRA 善女天咒 Thiện Thiên Nữ Chú Praise to Vajrapani Bodhisattva 韋馱讚 Vi Đà Tán Bowing to the Patriarchs 禮祖 Lễ Tổ INCENSE PRAISE 香讚 Tán Lƣ Hƣơng MEAL OFFERING FOR THE 1ST AND 15TH OF THE LUNAR MONTH 初一, 十五佛前大供 Cúng Mồng Một, Rằm Ceremony for the Patriarchs 祖師偈讚儀式 Tổ Sƣ Kệ Tán Nghi Thức Ceremony for Jian Zhai Bodhisattva 監齋菩薩偈讚儀式 Giam Trai Bồ Tát Kệ Tán Nghi Thức DEDICATION BEFORE THE REBIRTH PLAQUES 往生位前迴向

3 Vãng Sanh Hồi Hƣớng TRANSFERENCE FOR LENGTHENING LIFE 延生堂迴向 Diên Sanh Đƣờng Hồi Hƣớng The Meal Offering before the Buddhas 佛前大供 Cúng Ngọ Vegetarian Meal Ceremony 臨齋儀 Lâm Trai Nghi MANTRA AND VERSE TO END THE MEAL 結齋 Kiết Trai Sutra of the Buddha's Teaching on Amitabha 佛說阿彌陀經 Phật Thuyết A Di Ðà Kinh Amitabha Praise 阿彌陀讚 Kệ Tán Phật A Di Ðà Verse for transferring Merit and Virtues 迴向功德 Kệ Hồi-Hƣớng Công-Đức EIGHTY EIGHT BUDDHAS REPENTANCE CEREMONY 八十八佛大懺悔文 Bát Thập Bát Phật Ðại Sám Hối Văn

4 MENG SHANG OFFERING CEREMONY 蒙山施食儀 Mông Sơn Thí Thực Nghi Praise 讚偈 Kệ tán Universal Worthy Bodhisattva s verse of exhortation 普賢菩薩警衆偈 Kệ Phổ Hiền Bồ Tát Cảnh Chúng VOW TO BE REBORN IN THE WEST 淨土文 Tịnh Ðộ Văn Ceremony for purifying the boundaries 淨壇儀規 Tịnh Đàn Nghi Quy Dƣơng chi tịnh thủy tán Verses spoken by the Dharma Host while holding the water 主法持水說文 Chủ Pháp trì thủy thuyết văn Universal Bowing 拜願 Bái Nguyện Jie Ding Zhen Xiang Zan 戒定真香讚 Giới Định Chân Hƣơng tán Jeweled Censer Praise

5 寶鼎 Bảo Đỉnh The Buddha Speaks the Ullambana Sutra 佛說盂蘭盆經 Phật thuyết Vu Lan Bồn Kinh Great Transference of Merit 大迴向 Đại Hồi-Hƣớng Universal Worthy Bodhisattva s verse of exhortation 普賢菩薩警衆偈 Kệ Phổ Hiền Bồ Tát Cảnh Chúng Bowing to the Patriarchs 禮祖 Lễ Tổ Transference Verses 迴向偈 Kệ Hồi-Hƣớng VERSE OF DEDICATION 迴向偈 Kệ Hồi Hƣớng CEREMONY FOR SHAKYAMUNI BUDDHA S BIRTHDAY 296 釋迦牟尼佛聖誕祝儀 ( 四月八日 ) Lễ Tă m Phật CEREMONY FOR MEDICINE MASTER BUDDHA S BIRTHDAY 藥師佛聖誕祝儀 ( 農曆九月三十日 )

6 Viá Dƣợc Sƣ Phật CEREMONY FOR AMITABHA BUDDHA S BIRTHDAY 阿彌陀佛聖誕祝儀 ( 農曆十一月十七日 ) Viá A Di Đà Phật CEREMONY FOR GREAT STRENGTH BODHISATTVA S BIRTHDAY 大勢至菩薩聖誕祝儀 ( 農曆七月十三日 ) Viá Đại Thế Chí Bồ Tát CEREMONY FOR EARTH STORE BODHISATTVA S BIRTHDAY 地藏王菩薩聖誕祝儀 ( 農曆七月三十日 ) Viá Địa tạng Vƣơng Bồ Tát Repentance Verse I 懺悔文 ( 一 ) Văn Sám Hối Repentance Verse II 懺悔文 ( 二 ) Văn Sám Hối January 18,

7 Morning recitation 朝 時 課 誦 Công-phu Khuya Shurangama Mantra 楞 嚴 咒 Lèng Yán Zhòu Chú Lăng-Nghiêm NA MO SHURANGAMA ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS. (3 times) 南 無 楞 嚴 會 上 Ná mó lèng yán 佛 菩 薩 huì shàng Fó (三 稱) pú sà Nam-mô Lăng-Nghiêm Hội-thƣợng Phật Bồ-tát (3 lần) O DEEP AND WONDROUS DHARANI UNMOVING HONORED ONE 妙 湛 總 持 不 動 尊, Miào zhàn zǒng chí bú dòng zūn, Diệu trạm tổng trì bất động tôn, SUPREME SHURANGAMA APPEARS MOST RARELY IN THE WORLD. 首 楞 嚴 王 世 希 有, Shǒu lèng yán wáng shì xī yǒu, Thủ-Lăng-Nghiêm-Vƣơng thế hi hữu, EXTINGUISHING DELUDED THOUGHTS FROM COUNTLESS KALPAS PAST. 銷 我 億 劫 顛 倒 想. Xiāo wǒ yì qié diān dǎo xiǎng. Tiêu ngã ức kiếp điên- đảo tƣởng. I NEEDN T PASS THROUGH AEONS TILL THE DHARMA BODY S GAINED. 不 歷 僧 祇 獲 法 身, Bú lì sēng qí huò fǎ shēn, Bất lịch tăng- kỳ hoạch pháp thân, 7

8 I WISH TO NOW ATTAIN THE WAY: AND AS THE DHARMA KING. 願今得果成寶王, Yüàn jīn dé guǒ chéng bǎo wáng, Nguyện kim đă c quả thành bảo-vƣơng, I LL THEN RETURN TO RESCUE BEINGS MORE THAN GANGES SANDS. 還度如是恆沙眾. Huán dù rú shì héng shā zhòng. Hƣờn độ nhƣ thị hằng sa chúng. THIS DEEP RESOLVE I OFFER TO THE MYRIAD BUDDHAS LANDS, 將此深心奉塵剎, Jiāng cǐ shēn xīn fèng chén chà, Tƣơng thử thâm tâm phụng trần sát, AND THUS ENDEAVOR TO REPAY THE BUDDHA S BOUNDLESS GRACE. 是則名為報佛恩. Shì zé míng wéi bào Fó ēn. Thị tă c danh vị báo Phật ân. I HUMBLY ASK THE BHAGAVAN TO CERTIFY MY QUEST: 伏請世尊為證明, Fú qǐng shì zūn wèi zhèng míng, Phục thỉnh Thế-Tôn vị chứng-minh, TO ENTER FIRST THE EVIL WORLD THE FIVE TURBIDITIES; 五濁惡世誓先入, Wǔ zhuó è shì shì xiān rù, Ngũ-trƣợc ác- thế thệ tiên nhập, IF YET A SINGLE BEING S NOT ACCOMPLISHED BUDDHAHOOD 如一衆生未成佛, Rú yí zhòng shēng wèi chéng Fó, Nhƣ nhứt chúng- sanh vị thành Phật, 8

9 ACCORDINGLY I ALSO MUST RENOUNCE NIRVANA S BLISS. 終不於此取泥洹. Zhōng bù yǘ cǐ qǚ ní huán. Chung bất ƣ thử thủ nê- hoàn. O GREAT IN COURAGE, GREAT IN POWER, GREAT COMPASSIONATE ONE! 大雄大力大慈悲, Dà xióng dà lì dà cí bēi, Ðại-hùng đại- lực đại- từ- bi, I PRAY WOULD NOW UNCOVER AND DISPEL MY SUBT LEST DOUBTS. 希更審除微細惑, Xī gèng shěn chú wéi xì huò, Hi cánh thẩm trừ vi- tế hoặc, THUS CAUSE ME QUICKLY TO ATTAIN SUPREME ENLIGHTENMENT, 令我早登無上覺, Lìng wǒ zǎo dēng wú shàng jüé, Linh ngã tảo đăng vô-thƣợng giác, AND SIT WITHIN THE BODHIMANDAS OF THE TENFOLD REALMS 於十方界坐道場. Yǘ shí fāng jiè zuò dào chǎng. Ƣ thập phƣơng giới tọa đạo tràng. AND EVEN COULD THE NATURE OF SHUNYATA MELT AWAY 舜若多性可銷亡, Shùn ruò duō xìng kě xiāo wáng, Thuấn nhã đa tánh khả tiêu vong, MY VAJRA-LIKE SUPREME RESOLVE WOULD STILL REMAIN UNMOVED. 爍迦羅心無動轉. Shuò jiā luó xīn wú dòng zhuǎn. Thƣớc-ca- la tâm vô động chuyển. 9

10 NA MO ETERNALLY ABIDING BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS. 南無常住十方佛. Ná mó cháng zhù shí fāng Fó. Nam-mô thƣờng- trụ thập-phƣơng Phật. NA MO ETERNALLY ABIDING DHARMA OF THE TEN DIRECTIONS. 南無常住十方法. Ná mó cháng zhù shí fāng Fǎ. Nam-mô thƣờng-trụ thập-phƣơng Pháp. NA MO ETERNALLY ABIDING SANGHA OF THE TEN DIRECTIONS. 南無常住十方僧. Ná mó cháng zhù shí fāng Sēng. Nam-mô thƣờng- trụ thập-phƣơng tăng. NA MO SHAKYAMUNI BUDDHA. 南無釋迦牟尼佛. Ná mó shì jiā móu ní Fó. Nam-mô Thích-Ca Mâu- Ni Phật. NA MO SUPREME SHURANGAMA OF THE BUDDHA S SUMMIT. 南無佛頂首楞嚴. Ná mó Fó dǐng shǒu lèng yán. Nam-mô Phật-đảnh Thủ-Lăng-Nghiêm. NA MO GUAN SHI YIN BODHISATTVA. 南無觀世音菩薩. Ná mó guān shì yīn pú sà. Nam-mô Quán-Thế-Âm Bồ- tát. NA MO VAJRA TREASURY BODHISATTVA. 南無金剛藏菩薩. Ná mó jīn gāng zàng pú sà. Nam-mô Kim-Cang-Tạng Bồ- tát. 10

11 AT THAT TIME THE WORLD HONORED ONE FROM THE FLESH MOUND AT THE CROWN OF HIS HEAD RELEASED A HUNDRED-JEWELED LIGHT AND A THOUSAND PETALED RARE LOTUS AROSE FROM THE MIDST OF THE LIGHT. 爾時世尊, 從肉髻中, Ěr shí shì zūn, cóng ròu jì zhōng, Nhĩ thời Thế- Tôn, tùng nhục-kế trung, 涌百寶光, 光中涌出, 千葉寶蓮, Yǒng bǎi bǎo guāng, guāng zhōng yǒng chū, qiān yè bǎo lián, dõng bá bảo-quang, quang trung dõng xuất thiên diệp bảo liên, SEATED WITHIN THE PRECIOUS FLOWER WAS A TRANSFORMATION BODY OF THE THUS COME ONE, WHOSE CROWN IN TURN EMITTED TEN RAYS OF THE HUNDRED-JEWELED EFFULGENCE. 有化如來, 坐寶華中, 頂放十道, Yǒu huà rú lái, zuò bǎo huá zhōng, dǐng fàng shí dào, Hữu hóa Nhƣ-Lai, tọa bảo hoa trung, đảnh phóng thập đạo, 百寶光明, Bǎi bǎo guāng míng, bá bảo quang-minh, ALL THE MYRIAD LIGHTS SHONE ROUND ABOUT, EVERYWHERE REVEALING SECRET TRACE VAJRA SPIRITS, MANY AS THE SANDS OF TEN GANGES RIVERS. EACH HOLDING ALOFT A MOUNTAIN AND WIELDING A PESTLE, THEY PERVADED THE REALM OF EMPTY SPACE. 一一光明, 皆遍示現, 十恆河沙, yī yī guāng míng, jiē biàn shì xiàn, shí héng hé shā, nhứt nhứt quang- minh, giai biến thị hiện, thập hằng hà sa, 金剛密跡, 擎山持杵, 徧虛空界, jīn gāng mì jī, qíng shān chí chǔ, biàn xǖ kōng jiè, Kim-Cang mật tích, kình sơn trì xử, biến hƣ-không giới, 11

12 THE GREAT ASSEMBLY GAZED UPWARD AT ONCE FILLED WITH FEAR AND ADMIRATION. SEEKING THE BUDDHA S KIND PROTECTION THEY SINGLEMINDEDLY LISTENED 大眾仰觀, 畏愛兼抱, Dà zhòng yǎng guān, wèi ài jiān bào, Đại chúng ngƣỡng quán, úy ái kiêm bảo, 求佛哀祐, 一心聽佛, Qiú Fó āi yòu, yī xīn tīng Fó, cầu Phật ai hựu, nhứt tâm thính Phật, AS, STREAMING LIGHT AT THE BUDDHA S INVISIBLE CROWN THE TRANSFORMATION THUS COME ONE PROCLAIMED THE SPIRITUAL MANTRA: 無見頂相, 放光如來, Wú jiàn dǐng xiàng, fàng guāng Rú Lái, Vô kiến đảnh tƣớng, phóng quang Nhƣ-Lai, 宣說神咒 : Xüān shuō shén zhòu: tuyên thuyết thần chú: I. 第一會 1) NÁ MÓ SÀ DÀN TUŌ 南無薩怛他 Nam-mô tát đát tha 2) SŪ QIÉ DUŌ YĒ 蘇伽多耶 tô già đa da 3) Ē LÀ HĒ DÌ 阿羅訶帝 a la ha đế 12

13 4) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ XIĚ 三藐三菩陀寫 tam-miệu tam-bồ-đà-tỏa 5) NÁ MÓ SÀ DÀN TUŌ 南無薩怛他 Nam-mô Tát đát tha 6) FÓ TUÓ JǛ ZHĪ SHǍI NÍ SHÀN 佛陀俱胝瑟尼釤 Phật đà câu-tri să t ni sam 7) NÁ MÓ SÀ PÓ 南無薩婆 Nam-mô tát bà 8) BÓ TUÓ BÓ DÌ 勃陀勃地 bột đà bột địa 9) SÀ DUŌ PÍ BÌ 薩跢鞞弊 tát đa bệ tệ 10) NÁ MÓ SÀ DUŌ NÁN 南無薩多南 Nam-mô tát đa nẫm 11) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ 三藐三菩陀 tam-miệu tam-bồ-đà 12) JǛ ZHĪ NÁN 俱知南 câu-tri nẫm 13) SUŌ SHĚ LÀ PÓ JIĀ 娑舍囉婆迦 Ta xá ra bà ca 13

14 14) SĒNG QIÉ NÁN 僧伽喃 tăng-già nẫm 15) NÁ MÓ LÚ JĪ Ē LUÓ HÀN DUŌ NÁN 南無盧雞阿羅漢跢喃 Nam-mô lô kê a-la-hán đa nẫm 16) NÁ MÓ SŪ LÚ DUŌ BŌ NUÓ NÁN 南無蘇盧多波那喃 Nam-mô tô lô đa ba na nẫm 17) NÁ MÓ SUŌ JIÉ LÌ TUÓ QIÉ MÍ NÁN 南無娑羯唎陀伽彌喃 Nam-mô ta yết rị đà già di nẫm 18) NÁ MÓ LÚ JĪ SĀN MIǍO QIÉ DUŌ NÁN 南無盧雞三藐伽跢喃 Nam-mô lô kê tam-miệu già đa nẫm 19) SĀN MIǍO QIÉ BŌ LÀ 三藐伽波囉 Tam miệu già ba ra 20) DǏ BŌ DUŌ NUÓ NÁN 底波多那喃 để ba đa na nẫm 21) NÁ MÓ TÍ PÓ LÍ SHǍI NǍN 南無提婆離瑟赧 Nam-mô đề bà ly să t nỏa 22) NÁ MÓ XĪ TUÓ YĒ 南無悉陀耶 Nam-mô tất đà da 23) PÍ DÌ YĒ 毗地耶 tỳ địa da 14

15 24) TUÓ LÀ LÍ SHǍI NǍN 陀囉離瑟赧 đà ra ly să t nỏa 25) SHĚ BŌ NÚ 舍波奴 Xá ba noa 26) JIĒ LÀ HĒ 揭囉訶 yết ra ha 27) SUŌ HĒ SUŌ LÀ MÓ TUŌ NÁN 娑訶娑囉摩他喃 ta ha ta ra ma tha nẫm 28) NÁ MÓ BÁ LÀ HĒ MÓ NÍ 南無跋囉訶摩泥 Nam-mô bạt ra ha ma ni 29) NÁ MÓ YĪN TUÓ LÀ YĒ 南無因陀囉耶 Nam-mô nhân đà ra da 30) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 31) LÚ TUÓ LÀ YĒ 盧陀囉耶 lô đà ra da 32) WŪ MÓ BŌ DÌ 烏摩般帝 Ô ma bát đế 33) SUŌ XĪ YÈ YĒ 娑醯夜耶 ta hê dạ da 15

16 34) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 35) NUÓ LÀ YĚ 那囉野 Na ra dã 36) NÁ YĒ 拏耶 noa da 37) PÁN ZHĒ MŌ HĒ SĀN MÙ TUÓ LÀ 槃遮摩訶三慕陀囉 Bàn-giá ma-ha tam mộ đà ra 38) NÁ MÓ XĪ JIÉ LÌ DUŌ YĒ 南無悉羯唎多耶 Nam-mô tất yết rị đa da 39) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 40) MÓ HĒ JIĀ LÀ YĒ 摩訶迦羅耶 ma ha ca la da 41) DÌ LÌ BŌ LÁ NÀ 地唎般剌那 Ðịa rị bát lặc na 42) QIÉ LÀ PÍ TUÓ LÀ 伽囉毗陀囉 già ra tỳ đà ra 43) BŌ NÁ JIĀ LÀ YĒ 波拏迦囉耶 ba noa ca ra da 16

17 44) Ē DÌ MÙ DÌ 阿地目帝 A địa mục đế 45) SHĪ MÓ SHĚ NUÓ NÍ 尸摩舍那泥 Thi ma xá na nê 46) PÓ XĪ NÍ 婆悉泥 bà tất nê 47) MÓ DÀN LÌ QIÉ NÁ 摩怛唎伽拏 Ma đát rị già noa 48) NÁ MÓ XĪ JIÉ LÌ DUŌ YĒ 南無悉羯唎多耶 Nam-mô tất yết rị đa da 49) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 50) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ JǛ LÀ YĒ 多他伽跢俱囉耶 Ða tha già đa câu ra da 51) NÁ MÓ BŌ TÓU MÓ JǛ LÀ YĒ 南無般頭摩俱囉耶 Nam-mô bát đầu ma câu ra da 52) NÁ MÓ BÁ SHÉ LÀ JǛ LÀ YĒ 南無跋闍囉俱囉耶 Nam-mô bạt xà ra câu ra da 53) NÁ MÓ MÓ NÍ JǛ LÀ YĒ 南無摩尼俱囉耶 Nam-mô ma ni câu ra da 17

18 54) NÁ MÓ QIÉ SHÉ JǛ LÀ YĒ 南無伽闍俱囉耶 Nam-mô già xà câu ra gia 55) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 56) DÌ LÌ CHÁ 帝唎茶 đế rị trà 57) SHŪ LÀ XĪ NÀ 輸囉西那 du ra tây na 58) BŌ LÀ HĒ LÀ NÁ LÀ SHÉ YĒ 波囉訶囉拏囉闍耶 ba ra ha ra noa ra xà da 59) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YĒ 跢他伽多耶 đa tha già đa da 60) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 61) NÁ MÓ Ē MÍ DUŌ PÓ YĒ 南無阿彌多婆耶 Nam-mô a di đa bà da 62) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YĒ 跢他伽多耶 đa tha già đa da 63) Ē LÀ HĒ DÌ 阿囉訶帝 a ra ha đế 18

19 64) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ YĒ 三藐三菩陀耶 tam-miệu tam-bồ-đà da 65) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 66) Ē CHÚ PÍ YĒ 阿芻鞞耶 a sô bệ da 67) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YĒ 跢他伽多耶 đa tha già đa da 68) Ē LÀ HĒ DÌ 阿囉訶帝 a ra ha đế 69) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ YĒ 三藐三菩陀耶 tam-miệu tam-bồ-đà da 70) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 71) PÍ SHĀ SHÉ YĒ 鞞沙闍耶 bệ sa xà da 72) JǛ LÚ FÈI ZHÙ LÌ YĒ 俱盧吠柱唎耶 câu lô phệ trụ rị da 73) BŌ LÀ PÓ LÀ SHÉ YĒ 般囉婆囉闍耶 bát ra bà ra xà da 19

20 74) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YĒ 跢他伽多耶 đa tha già đa da 75) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 76) SĀN BǓ SHĪ BÌ DUŌ 三補師毖多 tam bổ sƣ bí đa 77) SÀ LIÁN NÀI LÀ LÁ SHÉ YĒ 薩憐捺囉剌闍耶 tát lân nại ra lạt xà da 78) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YĒ 跢他伽多耶 đa tha già đa da 79) Ē LÀ HĒ DÌ 阿囉訶帝 a ra ha đế 80) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ YĒ 三藐三菩陀耶 tam-miệu tam-bồ-đà da 81) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 82) SHĚ JĪ YĚ MǓ NUÓ YÈ 舍雞野母那曳 xá kê dã mẫu na duệ 83) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YĒ 跢他伽多耶 đa tha già đa da 20

21 84) Ē LÀ HĒ DÌ 阿囉訶帝 a ra ha đế 85) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ YĒ 三藐三菩陀耶 tam-miệu tam-bồ-đà da 86) NÁ MÓ PÓ QIÉ PÓ DÌ 南無婆伽婆帝 Nam-mô bà già bà đế 87) LÀ DÀN NÀ JĪ DŪ LÀ SHÉ YĒ 剌怛那雞都囉闍耶 lạt đát na kê đô ra xà da 88) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YĒ 跢他伽多耶 đa tha già đa da 89) Ē LÀ HĒ DÌ 阿囉訶帝 a ra ha đế 90) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ YĒ 三藐三菩陀耶 tam-miệu tam-bồ-đà da 91) DÌ PIÁO 帝瓢 đế biều 92) NÁ MÓ SÀ JIÉ LÌ DUŌ 南無薩羯唎多 nam-mô tát yết rị đa 93) YÌ TÁN PÓ QIÉ PÓ DUŌ 翳曇婆伽婆多 ế đàm bà già bà đa 21

22 94) SÀ DÀN TUŌ QIÉ DŪ SHǍI NÍ SHÀN 薩怛他伽都瑟尼釤 tát đát tha già đô să t ni sam 95) SÀ DÀN DUŌ BŌ DÁ LÁN 薩怛多般怛藍 tát đát đa bát đát lam 96) NÁ MÓ Ē PÓ LÀ SHÌ DĀN 南無阿婆囉視耽 Nam-mô a bà ra thị đam 97) BŌ LÀ DÌ 般囉帝 bát ra đế 98) YÁNG QÍ LÀ 揚岐囉 dƣơng kỳ ra 99) SÀ LÀ PÓ 薩囉婆 tát ra bà 100) BÙ DUŌ JIĒ LÀ HĒ 部多羯囉訶 bộ đa yết ra ha 101) NÍ JIÉ LÀ HĒ 尼羯囉訶 ni yết ra ha 102) JIĒ JIĀ LÀ HĒ NÍ 羯迦囉訶尼 yết ca ra ha ni 103) BÁ LÀ BÌ DÌ YĒ 跋囉毖地耶 bạt ra bí địa da 22

23 104) CHÌ TUÓ NǏ 叱陀你 sất đà nễ 105) Ē JIĀ LÀ 阿迦囉 a ca ra 106) MÌ LÌ ZHÙ 密唎柱 mật rị trụ 107) BŌ LÌ DÀN LÀ YĒ 般唎怛囉耶 bát rị đát ra da 108) NÍNG JIĒ LÌ 儜揭唎 nãnh yết rị 109) SÀ LÀ PÓ 薩囉婆 tát ra bà 110) PÁN TUÓ NUÓ 槃陀那 bàn đà na 111) MÙ CHĀ NÍ 目叉尼 mục xoa ni 112) SÀ LÀ PÓ 薩囉婆 tát ra bà 113) TÙ SHǍI ZHÀ 突瑟吒 đột să t tra 23

24 114) TÙ XĪ FÁ 突悉乏 đột tất phạp 115) BŌ NÀ NǏ 般那你 bát na nễ 116) FÁ LÀ NÍ 伐囉尼 phạt ra ni 117) ZHĚ DŪ LÀ 赭都囉 giả đô ra 118) SHĪ DÌ NÁN 失帝南 thất đế nẫm 119) JIÉ LÀ HĒ 羯囉訶 yết ra ha 120) SUŌ HĒ SÀ LÀ RUÒ SHÈ 娑訶薩囉若闍 ta ha tát ra nhã xà 121) PÍ DUŌ BĒNG SUŌ NÀ JIÉ LÌ 毗多崩娑那羯唎 tỳ đa băng ta na yết rị 122) Ē SHǍI ZHÀ BÌNG SHĚ DÌ NÁN 阿瑟吒冰舍帝南 a să t tra băng xá đế nẫm 123) NÀ CHĀ CHÀ DÀN LÀ RUÒ SHÉ 那叉剎怛囉若闍 na xoa sát đát ra nhã xà 24

25 124) BŌ LÀ SÀ TUÓ NÀ JIÉ LÌ 波囉薩陀那羯唎 ba ra tát đà na yết rị 125) Ē SHǍI ZHÀ NÁN 阿瑟吒南 a să t tra nẫm 126) MÓ HĒ JIÉ LÀ HĒ RUÒ SHÉ 摩訶羯囉訶若闍 ma ha yết ra ha nhã xà 127) PÍ DUŌ BĒNG SÀ NÀ JIÉ LÌ 毗多崩薩那羯唎 tỳ đa băng tát na yết rị 128) SÀ PÓ SHĚ DŪ LÚ 薩婆舍都嚧 tát bà xá đô lô 129) NǏ PÓ LÀ RUÒ SHÉ 你婆囉若闍 nễ bà ra nhã xà 130) HŪ LÁN TÙ XĪ FÁ 呼藍突悉乏 hô lam đột tất phạp 131) NÁN ZHĒ NÀ SHĚ NÍ 難遮那舍尼 nan giá na xá ni 132) BÌ SHĀ SHĚ 毖沙舍 bí sa xá 133) XĪ DÀN LÀ 悉怛囉 tất đát ra 25

26 134) Ē JÍ NÍ 阿吉尼 a kiết ni 135) WŪ TUÓ JIĀ LÀ RUÒ SHÉ 烏陀迦囉若闍 ô đà ca ra nhã xà 136) Ē BŌ LÀ SHÌ DUŌ JǛ LÀ 阿般囉視多具囉 a bát ra thị đa cu ra 137) MÓ HÉ BÓ LÀ ZHÀN CHÍ 摩訶般囉戰持 ma ha bát ra chiến trì 138) MÓ HĒ DIÉ DUŌ 摩訶疊多 ma ha điệp đa 139) MÓ HĒ DÌ SHÉ 摩訶帝闍 ma ha đế xà 140) MÓ HĒ SHUÌ DUŌ SHÉ PÓ LÀ 摩訶稅多闍婆囉 ma ha thuế đa xà bà ra 141) MÓ HĒ BÁ LÀ PÁN TUÓ LÀ 摩訶跋囉槃陀囉 ma ha bạt ra bàn đà ra 142) PÓ XĪ NǏ 婆悉你 bà tất nễ 143) Ē LÌ YĒ DUŌ LÀ 阿唎耶多囉 a rị da đa ra 26

27 144) PÍ LÌ JǛ ZHĪ 毗唎俱知 tỳ rị câu tri 145) SHÌ PÓ PÍ SHÉ YĒ 誓婆毗闍耶 thệ bà tỳ xà da 146) BÁ SHÉ LÁ MÓ LǏ DǏ 跋闍囉摩禮底 bạt xà ra ma lễ để 147) PÍ SHĚ LÚ DUŌ 毗舍嚧多 tỳ xá lô đa 148) BÓ TÉNG WǍNG JIĀ 勃騰罔迦 bột đằng võng ca 149) BÁ SHÉ LÀ ZHÌ HÈ NUÓ Ē ZHĒ 跋闍囉制喝那阿遮 bạt xà ra chế hă t na a giá 150) MÓ LÀ ZHÌ PÓ 摩囉制婆 ma ra chế bà 151) BŌ LÀ ZHÌ DUŌ 般囉質多 bát ra chất đa 152) BÁ SHÉ LÀ SHÀN CHÍ 跋闍囉擅持 bạt xà ra thiện trì, 153) PÍ SHĚ LÀ ZHĒ 毗舍囉遮 tỳ xá ra giá 27

28 154) SHÀN DUŌ SHĚ 扇多舍 phiến đa xá 155) PÍ TÍ PÓ 鞞提婆 bệ đề bà 156) BǓ SHÌ DUŌ 補視多 bổ thị đa 157) SŪ MÓ LÚ BŌ 蘇摩嚧波 tô ma lô ba 158) MÓ HĒ SHUÌ DUŌ 摩訶稅多 ma ha thuế đa 159) Ē LÌ YĒ DUŌ LÀ 阿唎耶多囉 a rị da đa ra 160) MÓ HĒ PÓ LÀ Ē BŌ LÀ 摩訶婆囉阿般囉 ma ha bà ra a bát ra 161) BÁ SHÉ LÀ SHĀNG JIĒ LÀ ZHÌ PÓ 跋闍囉商羯囉制婆 bạt xà ra thƣơng yết ra chế bà 162) BÁ SHÉ LÀ JǛ MÓ LÌ 跋闍囉俱摩唎 bạt xà ra câu ma rị 163) JǛ LÁN TUÓ LÌ 俱藍陀唎 câu lam đà rị 28

29 164) BÁ SHÉ LÀ HÈ SÀ DUŌ ZHĒ 跋闍囉喝薩多遮 bạt xà ra hă t tát đa giá 165) PÍ DÌ YĒ 毗地耶 tỳ địa gia 166) QIÁN ZHĒ NUÓ 乾遮那 kiền giá na 167) MÓ LÌ JIĀ 摩唎迦 ma rị ca 168) KÙ SŪ MǓ 啒蘇母 khuất tô mẫu 169) PÓ JIÉ LÀ DUŌ NUÓ 婆羯囉跢那 bà yết ra đá na 170) PÍ LÚ ZHĒ NÀ 鞞嚧遮那 bệ lô giá na 171) JǛ LÌ YĒ 俱唎耶 câu rị da 172) YÈ LÀ TÙ 夜囉菟 dạ ra thố 173) SHǍI NÍ SHÀN 瑟尼釤 să t ni sam 29

30 174) PÍ ZHÉ LÁN PÓ MÓ NÍ ZHĒ 毗折藍婆摩尼遮 tỳ chiết lam bà ma ni giá 175) BÁ SHÉ LÀ JIĀ NÀ JIĀ BŌ LÀ PÓ 跋闍囉迦那迦波囉婆 bạt xà ra ca na ca ba ra bà 176) LÚ SHÈ NÀ 嚧闍那 lô xà na 177) BÁ SHÉ LÀ DÙN ZHÌ ZHĒ 跋闍囉頓稚遮 bạt xà ra đốn trĩ giá 178) SHUÌ DUŌ ZHĒ 稅多遮 thuế đa giá 179) JIĀ MÓ LÀ 迦摩囉 ca ma ra 180) CHÀ SHĒ SHĪ 剎奢尸 sát xa thi 181) BŌ LÀ PÓ 波囉婆 ba ra bà 182) YÌ DÌ YÍ DÌ 翳帝夷帝 ế đế di đế 183) MǓ TUÓ LÀ 母陀囉 mẫu đà ra 30

31 184) JIÉ NÁ 羯拏 yết noa 185) SUŌ PÍ LÀ CHÀN 娑鞞囉懺 ta bệ ra sám 186) JÜÉ FÀN DŪ 掘梵都 quật phạm đô 187) YÌN TÙ NÀ MÓ MÓ XIĚ 印兔那麼麼寫 II. ấn thố na ma ma tỏa 188) WŪ XÌN 烏 第二會釋尊應化會 合 牛 牛 Ô hồng 189) LÌ SHǍI JIĒ NÁ 唎瑟揭拏 rị să t yết noa 190) BŌ LÁ SHĚ XĪ DUŌ 般剌舍悉多 bát lạt xá tất đa 191) SÀ DÀN TUŌ 薩怛他 tát đát tha 192) QIÉ DŪ SHǍI NÍ SHÀN 伽都瑟尼釤 già đô să t ni sam 31

32 193) HǓ XÌN DŪ LÚ YŌNG 虎合牛都嚧雍 Hổ hồng đô lô ung 194) ZHĀN PÓ NÀ 瞻婆那 chiêm bà na 195) HǓ XÌN DŪ LÚ YŌNG 合牛 虎 都嚧雍 Hổ hồng đô lô ung 196) XĪ DĀN PÓ NÀ 悉耽婆那 tất đam bà na 197) HǓ XÌN DŪ LÚ YŌNG 合牛 虎 都嚧雍 Hổ hồng đô lô ung 198) BŌ LÀ SHǍI DÌ YĒ 波囉瑟地耶 ba ra să t địa da 199) SĀN BŌ CHĀ 三般叉 tam bát xoa 200) NÁ JIÉ LÀ 拏羯囉 noa yết ra 201) HǓ XÌN DŪ LÚ YŌNG 合牛 虎 都嚧雍 Hổ hồng đô lô ung 202) SÀ PÓ YÀO CHĀ 薩婆藥叉 tát bà dƣợc xoa 32

33 203) HÈ LÀ CHÀ SUŌ 喝囉剎娑 hă t ra sát ta, 204) JIĒ LÀ HĒ RUÒ SHÉ 揭囉訶若闍 yết ra ha nhã xà 205) PÍ TÉNG BĒNG SÀ NÀ JIÉ LÀ 毗騰崩薩那羯囉 tỳ đằng băng tát na yết ra 206) HǓ XÌN DŪ LÚ YŌNG 虎合牛都嚧雍 Hổ hồng đô lô ung 207) ZHĚ DŪ LÀ 者都囉 giả đô ra 208) SHĪ DǏ NÁN 尸底南 thi để nẫm 209) JIĒ LÀ HĒ 揭囉訶 yết ra ha 210) SUŌ HĒ SÀ LÀ NÁN 娑訶薩囉南 ta ha tát ra nẫm 211) PÍ TÉNG BĒNG SÀ NÀ LÀ 毗騰崩薩那囉 tỳ đằng băng tát na ra 212) HǓ XÌN DŪ LÚ YŌNG 虎 合 牛都嚧雍 Hổ hồng đô lô ung 33

34 213) LÀ CHĀ 囉叉 ra xoa 214) PÓ QIÉ FÀN 婆伽梵 bà già phạm 215) SÀ DÀN TUŌ 薩怛他 tát đát tha 216) QIÉ DŪ SHǍI NÍ SHÀN 伽都瑟尼釤 già đô să t ni sam 217) BŌ LÀ DIǍN 波囉點 ba ra điểm 218) SHÉ JÍ LÌ 闍吉唎 xà kiết rị 219) MÓ HĒ SUŌ HĒ SÀ LÀ 摩訶娑訶薩囉 ma ha ta ha tát ra 220) BÓ SHÙ SUŌ HĒ SÀ LÀ 勃樹娑訶薩囉 bột thọ ta ha tát ra 221) SHÌ LÌ SHĀ 室唎沙 thất rị sa 222) JǛ ZHĪ SUŌ HĒ SÀ NÍ 俱知娑訶薩泥 câu tri ta ha tát nê 34

35 223) DÌ LÌ Ē BÌ TÍ SHÌ PÓ LÌ DUŌ 帝隸阿弊提視婆唎多 đế lệ a tệ đề thị bà rị đa 224) ZHÀ ZHÀ YĪNG JIĀ 吒吒甖迦 tra tra anh ca 225) MÓ HĒ BÁ SHÉ LÚ TUÓ LÀ 摩訶跋闍嚧陀囉 ma ha bạt xà lô đà ra 226) DÌ LÌ PÚ PÓ NÀ 帝唎菩婆那 đế rị bồ bà na 227) MÀN CHÁ LÀ 曼茶囉 man trà ra 228) WŪ XÌN 烏合牛 ô hồng 229) SUŌ XĪ DÌ 娑悉帝 ta tất đế 230) BÓ PÓ DŪ 薄婆都 bạc bà đô 231) MÓ MÓ 麼麼 Ma ma 232) YÌN TÙ NÀ MÓ MÓ XIĚ 印兔那麼麼寫 ấn thố na ma ma tỏa 35

36 III. 233) LÀ SHÉ PÓ YÈ 囉闍婆夜 Ra xà bà dạ 234) ZHǓ LÀ BÁ YÈ 主囉跋夜 chủ ra bạt dạ 235) Ē QÍ NÍ PÓ YÈ 阿祇尼婆夜 第三會觀音合同會 a kỳ ni bà dạ 236) WŪ TUÓ JIĀ PÓ YÈ 烏陀迦婆夜 ô đà ca bà dạ 237) PÍ SHĀ PÓ YÈ 毗沙婆夜 tỳ sa bà dạ 238) SHĚ SÀ DUŌ LÀ PÓ YÈ 舍薩多囉婆夜 xá tát đa ra bà dạ 239) PÓ LÀ ZHUÓ JIÉ LÀ PÓ YÈ 婆囉斫羯囉婆夜 bà ra chƣớc yết ra bà dạ 240) TÙ SHǍI CHĀ PÓ YÈ 突瑟叉婆夜 đột să t xoa bà dạ 241) Ē SHĚ NǏ PÓ YÈ 阿舍你婆夜 a xá nễ bà dạ 36

37 242) Ē JIĀ LÀ 阿迦囉 a ca ra 243) MÌ LÌ ZHÙ PÓ YÈ 密唎柱婆夜 mật rị trụ bà dạ 244) TUÓ LÀ NÍ BÙ MÍ JIÀN 陀囉尼部彌劍 đà ra ni bộ di kiếm 245) BŌ QIÉ BŌ TUÓ PÓ YÈ 波伽波陀婆夜 ba già ba đà bà dạ 246) WŪ LÀ JIĀ PÓ DUŌ PÓ YÈ 烏囉迦婆多婆夜 ô ra ca bà đa bà dạ 247) LÀ SHÉ TÁN CHÁ PÓ YÈ 剌闍壇茶婆夜 lặc xà đàn trà bà dạ 248) NUÓ QIÉ PÓ YÈ 那伽婆夜 na già bà dạ 249) PÍ TIÁO DÀN PÓ YÈ 毗條怛婆夜 tỳ điều đát bà dạ 250) SŪ BŌ LÀ NÁ PÓ YÈ 蘇波囉拏婆夜 tô ba ra noa bà dạ 251) YÀO CHĀ JIĒ LÀ HĒ 藥叉揭囉訶 dƣợc xoa yết ra ha 37

38 252) LÀ CHĀ SĪ JIĒ LÀ HĒ 囉叉私揭囉訶 ra xoa tƣ yết ra ha 253) BÌ LÌ DUŌ JIĒ LÀ HĒ 畢唎多揭囉訶 tất rị đa yết ra ha 254) PÍ SHĚ ZHĒ JIĒ LÀ HĒ 毗舍遮揭囉訶 tỳ xá giá yết ra ha 255) BÙ DUŌ JIĒ LÀ HĒ 部多揭囉訶 bộ đa yết ra ha 256) JIŪ PÁN CHÁ JIĒ LÀ HĒ 鳩槃茶揭囉訶 cƣu-bàn trà yết ra ha 257) BǓ DĀN NÀ JIĒ LÀ HĒ 補丹那揭囉訶 bổ đơn na yết ra ha 258) JIĀ ZHÀ BǓ DĀN NÀ JIĒ LÀ HĒ 迦吒補丹那揭囉訶 ca tra bổ đơn na yết ra ha 259) XĪ QIÁN DÙ JIĒ LÀ HĒ 悉乾度揭囉訶 tất kiền độ yết ra ha 260) Ē BŌ XĪ MÓ LÀ JIĒ LÀ HĒ 阿播悉摩囉揭囉訶 a bá tất ma ra yết ra ha 261) WŪ TÁN MÓ TUÓ JIĒ LÀ HĒ 烏檀摩陀揭囉訶 ô đàn ma đà yết ra ha 38

39 262) CHĒ YÈ JIĒ LÀ HĒ 車夜揭囉訶 xa dạ yết ra ha 263) XĪ LÌ PÓ DÌ JIĒ LÀ HĒ 醯唎婆帝揭囉訶 hê rị bà đế yết ra ha 264) SHÈ DUŌ HĒ LÌ NÁN 社多訶唎南 xã đa ha rị nẫm 265) JIĒ PÓ HĒ LÌ NÁN 揭婆訶唎南 yết bà ha rị nẫm 266) LÚ DÌ LÀ HĒ LÌ NÁN 嚧地囉訶唎南 lô địa ra ha rị nẫm 267) MÁNG SUŌ HĒ LÌ NÁN 忙娑訶唎南 mang ta ha rị nẫm 268) MÍ TUÓ HĒ LÌ NÁN 謎陀訶唎南 mê đà ha rị nẫm 269) MÓ SHÉ HĒ LÌ NÁN 摩闍訶唎南 ma xà ha rị nẫm 270) SHÉ DUŌ HĒ LÌ NǙ 闍多訶唎女 xà đa ha rị nữ 271) SHÌ BǏ DUŌ HĒ LÌ NÁN 視比多訶唎南 thị tỷ đa ha rị nẫm 39

40 272) PÍ DUŌ HĒ LÌ NÁN 毗多訶唎南 tỳ đa ha rị nẫm 273) PÓ DUŌ HĒ LÌ NÁN 婆多訶唎南 bà đa ha rị nẫm 274) Ē SHŪ ZHĒ HĒ LÌ NǙ 阿輸遮訶唎女 a du giá ha rị nữ 275) ZHÍ DUŌ HĒ LÌ NǙ 質多訶唎女 chất đa ha rị nữ 276) DÌ SHÀN SÀ PÍ SHÀN 帝釤薩鞞釤 đế sam tát bệ sam 277) SÀ PÓ JIĒ LÀ HĒ NÁN 薩婆揭囉訶南 tát bà yết ra ha nẫm 278) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 279) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 280) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 281) BŌ LÌ BÁ LÀ ZHĚ JIĀ 波唎跋囉者迦 ba rị bạt ra giả ca 40

41 282) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 283) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 284) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 285) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 286) CHÁ YǍN NÍ 茶演尼 trà diễn ni 287) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 288) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 289) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 290) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 291) MÓ HĒ BŌ SHŪ BŌ DÀN YÈ 摩訶般輸般怛夜 ma ha bát du bát đát dạ 41

42 292) LÚ TUÓ LÀ 嚧陀囉 lô đà ra 293) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 294) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 295) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 296) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 297) NUÓ LÀ YÈ NÁ 那囉夜拏 na ra dạ noa 298) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 299) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 300) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 301) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 42

43 302) DÀN TUǑ QIÉ LÚ CHÁ XĪ 怛埵伽嚧茶西 đát đỏa già lô trà tây 303) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 304) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 305) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 306) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 307) MÓ HĒ JIĀ LÀ 摩訶迦囉 ma-ha ca ra 308) MÓ DÀN LÌ QIÉ NÁ 摩怛唎伽拏 ma đát rị già noa 309) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 310) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 311) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 43

44 312) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 313) JIĀ BŌ LÌ JIĀ 迦波唎迦 ca ba rị ca 314) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 315) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 316) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 317) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 318) SHÉ YĒ JIÉ LÀ 闍夜羯囉 xà dạ yết ra 319) MÓ DÙ JIÉ LÀ 摩度羯囉 ma độ yết ra 320) SÀ PÓ LÀ TUŌ SUŌ DÁ NÀ 薩婆囉他娑達那 tát bà ra tha ta đạt na 321) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 44

45 322) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 323) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 324) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 325) ZHĚ DŪ LÀ 赭咄囉 giả đốt ra 326) PÓ QÍ NǏ 婆耆你 bà kỳ nễ 327) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 328) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 329) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 330) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 331) PÍ LÌ YÁNG QÌ LÌ ZHĪ 毗唎羊訖唎知 tỳ rị dƣơng hất rị tri 45

46 332) NÁN TUÓ JĪ SHĀ LÀ 難陀雞沙囉 nan đà kê sa ra 333) QIÉ NÁ BŌ DÌ 伽拏般帝 già noa bát đế 334) SUǑ XĪ YÈ 索醯夜 sách hê dạ 335) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 336) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 337) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 338) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 339) NÀ JIĒ NÀ SHĚ LÀ PÓ NÁ 那揭那舍囉婆拏 na yết na xá ra bà noa 340) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 341) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 46

47 342) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 343) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 344) Ē LUÓ HÀN 阿羅漢 a-la-hán 345) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 346) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 347) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 348) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 349) PÍ DUŌ LÀ QIÉ 毗多囉伽 tỳ đa ra già 350) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 351) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 47

48 352) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 353) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 354) BÁ SHÉ LÀ BŌ NǏ 跋闍囉波你 bạt xà ra ba nễ 355) JǛ XĪ YÈ JǛ XĪ YÈ 具醯夜具醯夜 cu hê dạ cu hê dạ 356) JIĀ DÌ BŌ DÌ 迦地般帝 ca địa bát đế 357) QÌ LÌ DĀN 訖唎擔 hất rị đởm 358) PÍ TUÓ YÈ SHÉ 毗陀夜闍 tỳ đà dạ xà 359) CHĒN TUÓ YÈ MÍ 瞋陀夜彌 sân đà dạ di 360) JĪ LÀ YÈ MÍ 雞囉夜彌 kê ra dạ di 361) LÀ CHĀ WǍNG 囉叉罔 ra xoa vo ng 48

49 362) PÓ QIÉ FÀN 婆伽梵 bà già phạm 363) YÌN TÙ NÀ MÓ MÓ XIĚ 印兔那麼麼寫 IV. ấn thố na ma ma tỏa 364) PÓ QIÉ FÀN 婆伽梵 第四會剛藏折攝會 Bà già phạm 365) SÀ DÀN DUŌ BŌ DÁ LÀ 薩怛多般怛囉 tát đát đa bát đát ra 366) NÁ MÓ CUÌ DŪ DÌ 南無粹都帝 Nam-mô tuý đô đế 367) Ē XĪ DUŌ NÀ LÀ LÀ JIĀ 阿悉多那囉剌迦 a tất đa na ra lặc ca 368) BŌ LÀ PÓ 波囉婆 ba ra bà 369) XĪ PǓ ZHÀ 悉普吒 tất phổ tra 370) PÍ JIĀ SÀ DÀN DUŌ BŌ DÌ LÌ 毗迦薩怛多鉢帝唎 tỳ ca tát đát đa bát đế rị 49

50 371) SHÍ FÓ LÀ SHÍ FÓ LÀ 什佛囉什佛囉 thập Phật ra thập Phật ra 372) TUÓ LÀ TUÓ LÀ 陀囉陀囉 đà ra đà ra 373) PÍN TUÓ LÀ PÍN TUÓ LÀ 頻陀囉頻陀囉 tần đà ra tần đà ra 374) CHĒN TUÓ CHĒN TUÓ 瞋陀瞋陀 sân đà sân đà 375) HǓ XÌN HǓ XÌN 虎 合牛 虎 合牛 Hổ hồng hổ hồng 376) PÀN ZHÀ PÀN ZHÀ PÀN ZHÀ PÀN ZHÀ PÀN ZHÀ 泮吒泮吒泮吒泮吒泮吒 phấn tra phấn tra phấn tra phấn tra phấn tra 377) SUŌ HĒ 娑訶 ta ha 378) XĪ XĪ PÀN 醯醯泮 hê hê phấn 379) Ē MÓ JIĀ YĒ PÀN 阿牟迦耶泮 a mâu ca da phấn 380) Ē BŌ LÀ TÍ HĒ DUŌ PÀN 阿波囉提訶多泮 a ba ra đề ha đa phấn 50

51 381) PÓ LÀ BŌ LÀ TUÓ PÀN 婆囉波囉陀泮 ba ra bà ra đà phấn 382) Ē SÙ LÀ 阿素囉 a tố ra 383) PÍ TUÓ LÀ 毗陀囉 tỳ đà ra 384) BŌ JIĀ PÀN 波迦泮 ba ca phấn 385) SÀ PÓ TÍ PÍ BÌ PÀN 薩婆提鞞弊泮 tát bà đề bệ tệ phấn 386) SÀ PÓ NÀ QIÉ BÌ PÀN 薩婆那伽弊泮 tát bà na già tệ phấn 387) SÀ PÓ YÀO CHĀ BÌ PÀN 薩婆藥叉弊泮 tát bà dƣợc xoa tệ phấn 388) SÀ PÓ QIÁN TÀ PÓ BÌ PÀN 薩婆乾闥婆弊泮 tát bà kiền thát bà tệ phấn 389) SÀ PÓ BǓ DĀN NÀ BÌ PÀN 薩婆補丹那弊泮 tát bà bổ đơn na tệ phấn 390) JIĀ ZHĀ BǓ DĀN NÀ BÌ PÀN 迦吒補丹那弊泮 ca tra bổ đơn na tệ phấn 51

52 391) SÀ PÓ TÙ LÁNG ZHĪ DÌ BÌ PÀN 薩婆突狼枳帝弊泮 tát bà đột lang chỉ đế tệ phấn 392) SÀ PÓ TÙ SÈ BǏ LÍ 薩婆突澀比犁 tát bà đột sáp tỷ lê 393) QÌ SHǍI DÌ BÌ PÀN 訖瑟帝弊泮 hất să t đế tệ phấn 394) SÀ PÓ SHÍ PÓ LÍ BÌ PÀN 薩婆什婆犁弊泮 tát bà thập bà lê tệ phấn 395) SÁ PÓ Ē BŌ XĪ MÓ LÍ BÌ PÀN 薩婆阿播悉摩犁弊泮 tát bà a bá tất ma lê tệ phấn 396) SÀ PÓ SHĚ LÀ PÓ NÁ BÌ PÀN 薩婆舍囉婆拏弊泮 tát bà xá ra bà noa tệ phấn 397) SÀ PÓ DÌ DÌ JĪ BÌ PÀN 薩婆地帝雞弊泮 tát bà địa đế kê tệ phấn 398) SÀ PÓ DÀN MÓ TUÓ JÌ BÌ PÀN 薩婆怛摩陀繼弊泮 tát bà đát ma đà kê tệ phấn 399) SÀ PÓ PÍ TUÓ YĒ 薩婆毗陀耶 tát bà tỳ đà da 400) LÀ SHÌ ZHĒ LÍ BÌ PÀN 囉誓遮犁弊泮 ra thệ giá lê tệ phấn 52

53 401) SHÉ YÈ JIÉ LÀ 闍夜羯囉 xà dạ yết ra 402) MÓ DÙ JIÉ LÀ 摩度羯囉 ma độ yết ra 403) SÀ PÓ LÀ TUŌ SUŌ TUÓ JĪ BÌ PÀN 薩婆囉他娑陀雞弊泮 tát bà ra tha ta đà kê tệ phấn 404) PÍ DÌ YÈ 毗地夜 tỳ địa dạ 405) ZHĒ LÌ BÌ PÀN 遮唎弊泮 giá lê tệ phấn 406) ZHĚ DŪ LÀ 者都囉 giả đô ra 407) FÙ QÍ NǏ BÌ PÀN 縛耆你弊泮 phƣợc kỳ nễ tệ phấn 408) BÁ SHÉ LÀ 跋闍囉 bạt xà ra 409) JǛ MÓ LÌ 俱摩唎 câu ma rị 410) PÍ TUÓ YÈ 毗陀夜 tỳ đà dạ 53

54 411) LÀ SHÌ BÌ PÀN 囉誓弊泮 ra thệ tệ phấn 412) MÓ HĒ BŌ LÀ DĪNG YÁNG 摩訶波囉丁羊 ma ha ba ra đinh dƣơng 413) YÌ QÍ LÌ BÌ PÀN 乂耆唎弊泮 xoa kỳ rị tệ phấn 414) BÁ SHÉ LÀ SHĀNG JIÉ LÀ YÈ 跋闍囉商羯囉夜 bạt xà ra thƣơng yết ra dạ 415) BŌ LÀ ZHÀNG QÍ LÀ SHÉ YĒ PÀN 波囉丈耆囉闍耶泮 ba ra trƣợng kỳ ra xà da phấn 416) MÓ HĒ JIĀ LÀ YÈ 摩訶迦囉夜 ma ha ca ra dạ 417) MÓ HĒ MÒ DÀN LÌ JIĀ NÁ 摩訶末怛唎迦拏 ma ha mạt đát rị ca noa 418) NÁ MÓ SUŌ JIÉ LÌ DUŌ YÈ PÀN 南無娑羯唎多夜泮 Nam-mô ta yết rị đa dạ phấn 419) BÌ SHǍI NÁ BÌ YÈ PÀN 毖瑟拏婢曳泮 tỷ să t noa tỳ duệ phấn 420) BÓ LÀ HĒ MÓ NÍ YÈ PÀN 勃囉訶牟尼曳泮 bột ra ha mâu ni duệ phấn 54

55 421) Ē QÍ NÍ YÈ PÀN 阿耆尼曳泮 a kỳ ni duệ phấn 422) MÓ HĒ JIÉ LÌ YÈ PÀN 摩訶羯唎曳泮 ma ha yết rị duệ phấn 423) JIÉ LÀ TÁN CHÍ YÈ PÀN 羯囉檀持曳泮 yết ra đàn trì duệ phấn 424) MIÈ DÀN LÌ YÈ PÀN 蔑怛唎曳泮 miệc đát rị duệ phấn 425) LÀO DÀN LÌ YÈ PÀN 嘮怛唎曳泮 lao đát rị duệ phấn 426) ZHĒ WÉN CHÁ YÈ PÀN 遮文茶曳泮 giá văn trà duệ phấn 427) JIÉ LUÓ LÀ DÀN LÌ YÈ PÀN 羯邏囉怛唎曳泮 yết la ra đát rị duệ phấn 428) JIĀ BŌ LÌ YÈ PÀN 迦般唎曳泮 ca bát rị duệ phấn 429) Ē DÌ MÙ ZHÌ DUŌ 阿地目質多 a địa mục chất đa 430) JIĀ SHĪ MÓ SHĚ NUÓ 迦尸摩舍那 ca thi ma xá na 55

56 431) PÓ SĪ NǏ YÈ PÀN 婆私你曳泮 bà tƣ nễ duệ phấn 432) YǍN JÍ ZHÌ 演吉質 diễn kiết chất 433) SÀ TUǑ PÓ XIĚ 薩埵婆寫 tát đỏa bà toả 434) MÓ MÓ YÌN TÙ NÀ MÓ MÓ XIĚ 麼麼印兔那麼麼寫 ma ma ấn thố na ma ma tỏa V. 第五會文殊弘傳會 435) TÙ SHǍI ZHÀ ZHÌ DUŌ 突瑟吒質多 Ðột să t tra chất đa 436) Ē MÒ DÀN LÌ ZHÌ DUŌ 阿末怛唎質多 a mạt đát rị chất đa 437) WŪ SHÉ HĒ LÀ 烏闍訶囉 ô xà ha ra 438) QIÉ PÓ HĒ LÀ 伽婆訶囉 già bà ha ra 439) LÚ DÌ LÀ HĒ LÀ 嚧地囉訶囉 lô địa ra ha ra 56

57 440) PÓ SUŌ HĒ LÀ 婆娑訶囉 bà ta ha ra 441) MÓ SHÉ HĒ LÀ 摩闍訶囉 ma xà ha ra 442) SHÉ DUŌ HĒ LÀ 闍多訶囉 xà đa ha ra 443) SHÌ BÌ DUŌ HĒ LÀ 視毖多訶囉 thị bí đa ha ra 444) BÁ LÜÈ YÈ HĒ LÀ 跋略夜訶囉 bạt lƣợc dạ ha ra 445) QIÁN TUÓ HĒ LÀ 乾陀訶囉 kiền đà ha ra 446) BÙ SHǏ BŌ HĒ LÀ 布史波訶囉 bố sử ba ha ra 447) PǑ LÀ HĒ LÀ 頗囉訶囉 phả ra ha ra 448) PÓ XIĚ HĒ LÀ 婆寫訶囉 bà tỏa ha ra 449) BŌ BŌ ZHÌ DUŌ 般波質多 bát ba chất đa 57

58 450) TÙ SHǍI ZHÀ ZHÌ DUŌ 突瑟吒質多 đột să t tra chất đa 451) LÀO TUÓ LÀ ZHÌ DUŌ 嘮陀囉質多 lao đà ra chất đa 452) YÀO CHĀ JIĒ LÀ HĒ 藥叉揭囉訶 dƣợc xoa yết ra ha 453) LÀ CHÀ SUŌ JIĒ LÀ HĒ 囉剎娑揭囉訶 ra sát ta yết ra ha 454) BÌ LÌ DUŌ JIĒ LÀ HĒ 閉隸多揭囉訶 bế lệ đa yết ra ha 455) PÍ SHĚ ZHĒ JIĒ LÀ HĒ 毗舍遮揭囉訶 tỳ xá giá yết ra ha 456) BÙ DUŌ JIĒ LÀ HĒ 部多揭囉訶 bộ đa yết ra ha 457) JIŪ PÁN CHÁ JIĒ LÀ HĒ 鳩槃茶揭囉訶 cƣu bàn trà yết ra ha 458) XĪ QIÁN TUÓ JIĒ LÀ HĒ 悉乾陀揭囉訶 tất kiền đà yết ra ha 459) WŪ DÀN MÓ TUÓ JIĒ LÀ HĒ 烏怛摩陀揭囉訶 ô đát ma đà yết ra ha 58

59 460) CHĒ YÈ JIĒ LÀ HĒ 車夜揭囉訶 xa dạ yết ra ha 461) Ē BŌ SÀ MÓ LÀ JIĒ LÀ HĒ 阿播薩摩囉揭囉訶 a bá tát ma ra yết ra ha 462) ZHÁI QǕ GÉ 宅祛革 trạch khê cách 463) CHÁ QÍ NÍ JIĒ LÀ HĒ 茶耆尼揭囉訶 trà kỳ ni yết ra ha 464) LÌ FÓ DÌ JIĒ LÀ HĒ 唎佛帝揭囉訶 rị Phật đế yết ra ha 465) SHÉ MÍ JIĀ JIĒ LÀ HĒ 闍弭迦揭囉訶 xà di ca yết ra ha 466) SHÉ JǛ NÍ JIĒ LÀ HĒ 舍俱尼揭囉訶 xá câu ni yết ra ha 467) MǓ TUÓ LÀ 姥陀囉 mô đà ra 468) NÁN DÌ JIĀ JIĒ LÀ HĒ 難地迦揭囉訶 nan địa ca yết ra ha 469) Ē LÁN PÓ JIĒ LÀ HĒ 阿藍婆揭囉訶 a lam bà yết ra ha 59

60 470) QIÁN DÙ BŌ NÍ JIĒ LÀ HĒ 乾度波尼揭囉訶 kiền độ ba ni yết ra ha 471) SHÍ FÁ LÀ 什伐囉 thập phạt ra 472) YĪN JIĀ XĪ JIĀ 堙迦醯迦 yên ca hê ca 473) ZHUÌ DÌ YÀO JIĀ 墜帝藥迦 trụy đế dƣợc ca 474) DÁ LÌ DÌ YÀO JIĀ 怛隸帝藥迦 đát lệ đế dƣợc ca 475) ZHĚ TÙ TUŌ JIĀ 者突託迦 giả đột thác ca 476) NÍ TÍ SHÍ FÁ LÀ 昵提什伐囉 ni đề thập phạt ra 477) BÌ SHÀN MÓ SHÍ FÁ LÀ 毖釤摩什伐囉 tỷ sam ma thập phạt ra 478) BÓ DǏ JIĀ 薄底迦 bạc để ca 479) BÍ DǏ JIĀ 鼻底迦 tỷ để ca 60

61 480) SHÌ LÌ SHǍI MÌ JIĀ 室隸瑟密迦 thất lệ să t mật ca 481) SUŌ NǏ BŌ DÌ JIĀ 娑你般帝迦 ta nễ bát đế ca 482) SÀ PÓ SHÍ FÁ LÀ 薩婆什伐囉 tát bà thập phạt ra 483) SHÌ LÚ JÍ DÌ 室嚧吉帝 thất lô kiết đế 484) MÒ TUÓ PÍ DÁ LÚ ZHÌ JIÀN 末陀鞞達嚧制劍 mạt đà bệ đạt lô chế kiếm 485) Ē QǏ LÚ QIÁN 阿綺嚧鉗 a ỷ lô kiềm 486) MÙ QǕ LÚ QIÁN 目佉嚧鉗 mục khê lô kiềm 487) JIĒ LÌ TÙ LÚ QIÁN 羯唎突嚧鉗 yết rị đột lô kiềm 488) JIĒ LÀ HĒ 揭囉訶 yết ra ha 489) JIĒ LÁN JIÉ NÁ SHŪ LÁN 揭藍羯拏輸藍 yết lam yết noa du lam 61

62 490) DÀN DUŌ SHŪ LÁN 憚多輸藍 đản đa du lam 491) QÌ LÌ YÈ SHŪ LÁN 迄唎夜輸藍 hất rị dạ du lam 492) MÒ MÓ SHŪ LÁN 末麼輸藍 mạt ma du lam 493) BÁ LÌ SHÌ PÓ SHŪ LÁN 跋唎室婆輸藍 bạt rị thất bà du lam 494) BÌ LÌ SHǍI ZHÀ SHŪ LÁN 毖栗瑟吒輸藍 tỷ lật să t tra du lam 495) WŪ TUÓ LÀ SHŪ LÁN 烏陀囉輸藍 ô đà ra du lam 496) JIÉ ZHĪ SHŪ LÁN 羯知輸藍 yết tri du lam 497) BÁ XĪ DÌ SHŪ LÁN 跋悉帝輸藍 bạt tất đế du lam 498) WŪ LÚ SHŪ LÁN 鄔嚧輸藍 ô lô du lam 499) CHÁNG QIÉ SHŪ LÁN 常伽輸藍 thƣờng già du lam 62

63 500) HÈ XĪ DUŌ SHŪ LÁN 喝悉多輸藍 hă t tất đa du lam 501) BÁ TUÓ SHŪ LÁN 跋陀輸藍 bạt đà du lam 502) SUŌ FÁNG ÀNG QIÉ 娑房盎伽 ta phòng án già 503) BŌ LÀ ZHÀNG QIÉ SHŪ LÁN 般囉丈伽輸藍 bát ra trƣợng già du lam 504) BÙ DUŌ BÌ DUŌ CHÁ 部多毖跢茶 bộ đa tỷ đa trà 505) CHÁ QÍ NÍ 茶耆尼 trà kỳ ni 506) SHÍ PÓ LÀ 什婆囉 thập bà ra 507) TUÓ TÙ LÚ JIĀ 陀突嚧迦 đà đột lô ca 508) JIÀN DŪ LÚ JÍ ZHĪ 建咄嚧吉知 kiến đốt lô kiết tri 509) PÓ LÙ DUŌ PÍ 婆路多毗 bà lộ đa tỳ 63

64 510) SÀ BŌ LÚ 薩般嚧 tát bát lô 511) HĒ LÍNG QIÉ 訶凌伽 ha lăng già 512) SHŪ SHĀ DÀN LÀ 輸沙怛囉 du sa đát ra 513) SUŌ NÀ JIÉ LÀ 娑那羯囉 ta na yết ra 514) PÍ SHĀ YǛ JIĀ 毗沙喻迦 tỳ sa dụ ca 515) Ē QÍ NÍ 阿耆尼 a kỳ ni 516) WŪ TUÓ JIĀ 烏陀迦 ô đà ca 517) MÒ LÀ PÍ LÀ 末囉鞞囉 mạt ra bệ ra 518) JIÀN DUŌ LÀ 建多囉 kiến đa ra 519) Ē JIĀ LÀ 阿迦囉 a ca ra 64

65 520) MÌ LÌ DŪ 密唎咄 mật rị đốt 521) DÀ LIǍN BÙ JIĀ 怛斂部迦 đát liễm bộ ca 522) DÌ LÌ LÀ ZHÀ 地栗剌吒 địa lật lặc tra 523) BÌ LÌ SHǍI ZHÌ JIĀ 毖唎瑟質迦 tỷ rị să t chất ca 524) SÀ PÓ NÀ JǛ LÀ 薩婆那俱囉 tát bà na câu ra, 525) SÌ YǏN QIĚ BÌ 肆引伽弊 tứ dẫn già tệ 526) JIĒ LÀ LÌ YÀO CHĀ 揭囉唎藥叉 yết ra rị dƣợc xoa 527) DÀN LÀ CHÚ 怛囉芻 đát ra sô 528) MÒ LÀ SHÌ 末囉視 mạt ra thị 529) FÈI DÌ SHÀN 吠帝釤 phệ đế sam 65

66 530) SUŌ PÍ SHÀN 娑鞞釤 ta bệ sam 531) XĪ DĀN DUŌ BŌ DÁ LÀ 悉怛多鉢怛囉 tất đát đa bác đát ra 532) MÓ HĒ BÁ SHÉ LÚ 摩訶跋闍嚧 ma ha bạt xà lô 533) SHǍI NÍ SHÀN 瑟尼釤 să t ni sam 534) MÓ HĒ BŌ LÀI ZHÀNG QÍ LÁN 摩訶般賴丈耆藍 ma ha bát lặc trƣợng kỳ lam 535) YÈ BŌ TÙ TUÓ 夜波突陀 dạ ba đột đà 536) SHĚ YǛ SHÉ NUÓ 舍喻闍那 xá dụ xà na 537) BIÀN DÁ LÌ NÁ 辮怛隸拏 biện đát lệ noa 538) PÍ TUÓ YĒ 毗陀耶 tỳ đà da 539) PÁN TÁN JIĀ LÚ MÍ 槃曇迦嚧彌 bàn đàm ca lô di 66

67 540) DÌ SHŪ 帝殊 đế thù 541) PÁN TÁN JIĀ LÚ MÍ 槃曇迦嚧彌 bàn đàm ca lô di 542) BŌ LÀ PÍ TUÓ 般囉毗陀 bát ra tỳ đà 543) PÁN TÁN JIĀ LÚ MÍ 槃曇迦嚧彌 bàn đàm ca lô di 544) DĀ ZHÍ TUŌ 跢姪他 đát điệt tha 545) NĀN 唵 Án 546) Ē NÀ LÌ 阿那隸 a na lệ 547) PÍ SHĚ TÍ 毗舍提 tỳ xá đề 548) PÍ LÀ 鞞囉 bệ ra 549) BÁ SHÉ LÀ 跋闍囉 bạt xà ra 67

68 550) TUÓ LÌ 陀唎 đà rị 551) PÁN TUÓ PÁN TUÓ NǏ 槃陀槃陀你 bàn đà bàn đà nễ 552) BÁ SHÉ LÀ BÀNG NÍ PÀN 跋闍囉謗尼泮 bạt xà ra báng ni phấn 553) HǓ XÌN DŪ LÚ YŌNG PÀN 虎都嚧雍泮 Hổ hồng đô lô ung phấn 554) SUŌ PÓ HĒ 莎婆訶 ta bà ha 68

69 Great Compassion Mantra 大悲咒 D{ Bēi Zhòu Chú Ðại Bi 1) NA MO HE LA DA NUO DUO LA YE YE 南無喝囉怛那哆囉夜耶 Nam mô hă t ra đát na đa ra dạ da. 2) NA MO E LI YE 南無阿唎耶 Nam mô a rị da, 3) PO LU JIE DI SHUO BO LA YE 婆盧羯帝爍鉢囉耶 bà lô kiết đế thƣớc bát ra da, 4) PU TI SA TUO PO YE 菩提薩埵婆耶 bồ đề tát đỏa bà da, 5) MO HE SA TUO PO YE 摩訶薩埵婆耶 ma ha tát đỏa bà da, 6) MO HE JIA LU NI JIA YE 摩訶迦盧尼迦耶 ma ha ca lô ni ca da. 7) NAN 唵 Án, 8) SA PO LA FA YE 薩皤囉罰曳 tát bàn ra phạt duệ, 69

70 9) SHUO DA NUO DA XIE 數怛那怛寫 số đát na đát tỏa. 10) NA MO XI JI LI TUO YI MENG E LI YE 南無悉吉口栗埵伊蒙阿唎耶 Nam mô tất kiết lật đỏa y mông a rị da, 11) PO LU JI DI SHI FO LA LENG TUO PO 婆盧吉帝室佛囉楞馱婆 bà lô kiết đế thất Phật ra lăng đà bà. 12) NA MO NUO LA JIN CHI 南無那囉謹墀 Nam mô na ra cẩn trì, 13) XI LI MO HE PO DUO SA MIE 醯唎摩訶皤哆沙咩 hê rị ma ha bàn đa sa mế, 14) SA PO E TUO DOU SHU PENG 薩婆阿他豆輸朋 tát bà a tha đậu du bằng, 15) E SHI YUN 阿逝孕 a thệ dựng, 16) SA PO SA DUO NA MO PO SA DUO 薩婆薩哆那摩婆薩多 tát bà tát đa na ma bà tát đa, 17) NA MO PO QIE 那摩婆伽 na ma bà già, 70

71 18) MO FA TE DOU 摩罰特豆 ma phạt đạt đậu, 19) DA ZHI TUO 怛姪他 đát điệt tha. 20) NAN 唵 Án 21) E PO LU XI 阿婆盧醯 a bà lô hê, 22) LU JIA DI 盧迦帝 lô ca đế, 23) JIA LA DI 迦羅帝 ca la đế, 24) YI XI LI 夷醯唎 di hê rị, 25) MO HE PU TI SA DUO 摩訶菩提薩埵 ma ha bồ đề tát đỏa, 26) SA PO SA PO 薩婆薩婆 tát bà tát bà, 71

72 27) MO LA MO LA 摩囉摩囉 ma ra ma ra, 28) MO XI MO XI LI TUO YUN 摩醯摩醯唎馱孕 ma hê ma hê rị đà dựng, 29) JU LU JU LU JIE MENG 俱盧俱盧羯蒙 cu lô cu lô kiết mông, 30) DU LU DU LU FA SHE YE DI 度盧度盧罰闍耶帝 độ lô độ lô phạt xà da đế, 31) MO HE FA SHE YE DI 摩訶罰闍耶帝 ma ha phạt xà da đế, 32) TUO LA TUO LA 陀羅陀羅 đà la đà la, 33) DI LI NI 地唎尼 địa rị ni, 34) SHI FO LA YE 室佛囉耶 thất Phật ra da, 35) ZHE LA ZHE LA 遮囉遮囉 dá ra dá ra. 72

73 36) MO MO FA MO LA 摩摩罰摩囉 Ma ma phạt ma ra, 37) MU DI LI 穆帝隸 mục đế lệ, 38) YI XI YI XI 伊醯移醯 y hê y hê, 39) SHI NUO SHI NUO 室那室那 thất na thất na, 40) E LA SHEN FO LA SHE LI 阿囉參佛囉舍利 a ra sâm Phật ra xá lợi, 41) FA SHA FA SHEN 罰沙罰參 phạt xa phạt sâm, 42) FO LA SHE YE 佛羅舍耶 Phật la xá da, 43) HU LU HU LU MO LA 呼嚧呼嚧摩囉 hô lô hô lô ma ra, 44) HU LU HU LU XI LI 呼嚧呼嚧醯利 hô lô hô lô hê lị, 73

74 45) SUO LA SUO LA 娑囉娑囉 ta ra ta ra, 46) XI LI XI LI 悉唎悉唎 tất rị tất rị, 47) SU LU SU LU 蘇嚧蘇嚧 tô rô tô rô, 48) PU TI YE PU TI YE 菩提夜菩提夜 bồ đề dạ bồ đề dạ, 49) PU TUO YE PU TUO YE 菩馱夜菩馱夜 bồ đà dạ bồ đà dạ, 50) MI DI LI YE 彌帝利夜 ri đế lị dạ, 51) NUO LA JIN CHI 那囉謹墀 na ra cẩn trì, 52) DI LI SHAI NI NUO 地唎瑟尼那 địa rị să t ni na, 53) PO YE MO NUO 婆夜摩那 bà dạ ma na, 74

75 54) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 55) XI TUO YE 悉陀夜 Tất đà dạ, 56) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 57) MO HE XI TUO YE 摩訶悉陀夜 Ma ha tất đà dạ, 58) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 59) XI TUO YU YI 悉陀喻藝 Tất đà du nghệ, 60) SHI PO LA YE 室皤囉耶 thất bàn ra da, 61) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 62) NUO LA JIN CHI 那囉謹墀 Na ra cẩn trì, 63) SUO PO HE 75

76 娑婆訶 ta bà ha. 64) MO LA NUO LA 摩囉那囉 Ma ra na ra, 65) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 66) XI LA SENG E MU QU YE 悉囉僧阿穆佉耶 Tất ra tăng a mục khê da, 67) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 68) SUO PO MO HE E XI TUO YE 娑婆摩訶阿悉陀夜 Ta bà ma ha a tất đà dạ, 69) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 70) ZHE JI LA E XI TUO YE 者吉囉阿悉陀夜 Giả kiết ra a tất đà dạ, 71) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 76

77 72) BO TUO MO JIE XI TUO YE 波陀摩羯悉陀夜 Ba đà ma kiết tất đà dạ, 73) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 74) NUO LA JIN CHI PO QIE LA YE 那囉謹墀皤伽囉耶 Na ra cẩn trì bàn già ra da, 75) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 76) MO PO LI SHENG JIE LA YE 摩婆利勝羯囉夜 Ma bà lị thă ng kiết ra dạ, 77) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 78) NA MO HE LA DA NUO DUO LA YE YE 南無喝囉怛那哆囉夜耶 Nam mô hă t ra đát na đa ra dạ da. 79) NA MO E LI YE 南無阿利耶 Nam mô a lị da, 77

78 80) PO LU JI DI 婆嚧吉帝 bà lô kiết đế, 81) SHUO PO LA YE 爍皤囉夜 thƣớc bàn ra dạ, 82) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 83) NAN 唵 Án 84) XI DIAN DU 悉殿都 tất điện đô, 85) MAN DUO LA 漫多囉 mạn đa ra, 86) BA TUO YE 跋陀耶 bạt đà da, 87) SUO PO HE 娑婆訶 ta bà ha. 78

79 The ten small mantras 佛十小咒 Thập tiểu chú AS-YOU-WILL JEWEL WHEEL KING DHARANI 如意寶輪王陀羅尼 NHƢ-Ý BẢO LUÂN-VƢƠNG ÐÀ-LA-NI 1) NÁ MÓ FÓ TUÓ YĒ 南摩彿馱耶 Nam-mô Phật-đà-da 2) NÁ MÓ DÁ MÓ YĒ 南摩達摩耶 Nam-mô Ðạt-ma-da 3) NÁ MÓ SĒNG QIÉ YĒ 南摩僧伽耶 Nam-mô Tăng-già-da 4) NÁ MÓ GUĀN ZÌ ZÀI PÚ SÀ MÓ HĒ SÀ 南摩觀自在菩薩摩訶薩 Nam-mô Quán-Tự-Tại Bồ-tát ma-ha-tát 5) JǛ DÀ BĒI XĪN ZHĚ 具大悲心者 cụ đại-bi tâm giả 6) DÁ ZHÍ TUŌ 怛姪他 Ðát điệt tha 7) ĀN 唵 Án 8) ZHUÓ JIÉ LÀ FÁ DǏ 斫羯囉伐底 chƣớc yết ra phạt để 79

80 9) ZHÈN DUŌ MÒ NÍ 震多末尼 chấn đa mạt ni 10) MÓ HĒ BŌ DĒNG MÍ 摩訶鉢蹬謎 ma ha bát đẳng mế 11) LŪ LŪ LŪ LŪ 嚕嚕嚕嚕 rô rô rô rô 12) DǏ SHǍI ZHÀ 底瑟吒 để să t tra 13) SHĀO LÀ Ē JIÉ LÌ 瑞囉阿羯利 thƣớc ra a yết lị 14) SHĀ YÈ HŌNG 沙夜吽 sa dạ hồng 15) PÀN SUŌ HĒ 癹莎訶 phấn ta ha 16) ĀN 唵 Án 17) BUŌ TÀ MÓ 鉢蹋摩 bát đạp ma 18) ZHÈN DUŌ MÒ NÍ 震多末尼 chấn đa mạt ni 19) SHĀO LÀ HŌNG 瑞囉吽 thƣớc ra hồng 80

81 20) ĀN 唵 Án 21) BÁ LǍ TUÓ 跋喇陀 bát lặc đà 22) BUŌ TǍN MÍ HŌNG 鉢亶謎吽 bát đẳng mế hồng DISASTER ERADICATING AUSPICIOUS SPIRIT MANTRA 消災吉祥神咒 TIÊU TAI CÁT TƢỜNG THẦN CHÚ 1) NÁ MÓ SĀN MǍN DUŌ MǓ TUÓ NÁN 曩摩三滿多母馱喃 Nă ng mồ tam mãn đa mẫu đà nẫm 2) Ē BŌ LÀ DǏ 阿鉢囉底 Á bát ra để 3) HÈ DUŌ SHĚ 賀多舍 hạ đa xá 4) SUŌ NǍNG NÁN 娑曩喃 ta nă ng nẫm 5) DÁ ZHÍ TUŌ 怛姪他 Ðát điệt tha 6) ĀN 唵 Án 81

82 7) QIĒ QIĒ 佉佉 khê khê 8) QIĒ XÌ 佉呬 khê hế 9) QIĒ XÌ 佉呬 khê hế 10) HŌNG HŌNG 吽吽 hồng hồng 11) RÙ WÁ LÀ 入哇囉 nhập phạ ra 12) RÙ WÁ LÀ 入哇囉 nhập phạ ra 13) BŌ LÀ RÙ WÁ LÀ 鉢囉入哇囉 bát ra nhập phạ ra 14) BŌ LÀ RÙ WÁ LÀ 鉢囉入哇囉 bát ra nhập phạ ra 15) DǏ SĚ ZHÀ 底瑟炸 để să t sá 16) DǏ SĚ ZHÀ 底瑟炸 để să t sá 17) SĚ ZHÌ LǏ 瑟致哩 să t trí lị 82

83 18) SĚ ZHÌ LǏ 瑟致哩 să t trí lị 19) SUŌ PÀN ZHÀ 娑癹吒 ta phấn tra 20) SUŌ PÀN ZHÀ 娑癹吒 ta phấn tra 21) SHÀN DǏ JIĀ 扇底迦 phiến để ca 22) SHÌ LǏ YÈ 室哩曳 thất lị duệ 23) SUŌ WÁ HĒ 娑哇訶 ta phạ ha MERIT&VIRTUE JEWELED MOUNTAIN SPIRIT MANTRA 功德寶山神咒 CÔNG-ÐỨC BẢO SƠN THẦN CHÚ 1) NÁ MÓ FÓ TUÓ YĒ 南摩彿馱耶 Nam-mô Phật-Ðà-da 2) NÁ MÓ DÁ MÓ YĒ 南摩達摩耶 Nam-mô Ðạt-Ma-da 3) NÁ MÓ SĒNG QIÉ YĒ 南摩僧伽耶 Nam-mô Tăng-già-da 83

84 4) ĀN 唵 Án 5) XĪ DÌ HÙ LŪ LŪ 悉帝護嚕嚕 tất đế hộ rô rô 6) XĪ DŪ LŪ 悉都嚕 tất đô rô 7) ZHǏ LÌ PÓ 只利婆 chỉ lị ba 8) JÍ LÌ PÓ 吉利婆 kiết lị bà 9) XĪ DÁ LǏ 悉達哩 tất đạt lị 10) BÙ LŪ LǏ 布嚕哩 bố rô lị 11) SĀ WÁ HĒ 沙哇訶 ta phạ ha ZHUN TI SPIRIT MANTRA 佛母準提神咒 PHẬT MẪU CHUẨN-ÐỀ THẦN CHÚ QǏ SHǑU GUĪ YĪ SŪ XĪ DÌ 稽首皈依蘇悉帝 Khể thủ quy-y Tô-tất-đế 84

85 TÓU MIÀN DǏNG LǏ QĪ JǛ ZHĪ 頭面頂禮七俱胝 đầu diện đảnh lễ thất câu chi WǑ JĪN CHĒNG ZÀN DÀ ZHǓN TÍ 我今稱讚大準提 Ngã kim xƣng tán Ðại Chuẩn-Ðề WÉI YÜÀN CÍ BĒI CHUÍ JIĀ HÙ 惟願慈悲垂加護 duy nguyện từ bi thùy gia hộ 1) NÁ MÓ SÁ DUŌ NÁN 南摩颯哆喃 Nam-mô tát đa nẫm 2) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ 三藐三菩陀 tam-miệu tam-bồ-đà 3) JǛ ZHĪ NÁN 俱胝喃 cu chi nẫm 4) DÁ ZHÍ TUŌ 怛姪他 đát điệt tha 5) ĀN 唵 Án 6) ZHÉ LÌ ZHǓ LÌ 折戾主戾 chiết lệ chủ lệ 7) ZHǓN TÍ 準提 Chuẩn-Ðề 85

86 8) SUŌ PÓ HĒ 娑婆訶 ta bà ha SAGELY LIMITLESS LIFE RESOLUTE LIGHT KING DHARANI 聖無量壽決定光明王陀羅尼 THÁNH VÔ-LƯỢNG-THỌ QUYẾT-ÐỊNH QUANG-MINH-VƯƠNG ÐÀ-LA-NI 1) ĀN 唵 Án 2) NĀ MÓ BĀ GĚ WǍ DÌ 捺摩巴葛瓦帝 nại ma ba cát ngỏa đế 3) Ē BĀ LÀ MÌ TÁ 阿吧囉密沓 a ba ra mật đạp 4) Ē YŌU LǏ Ē NÀ 阿優哩阿納 a ƣu lị a nạp 5) SŪ BÌ NǏ 蘇必你 tô tất nễ 6) SHÍ ZHÍ TÁ 實執沓 thiệt chấp đạp 7) DIÉ ZUǑ LÀ ZǍI YĚ 牒左囉宰也 điệp tả ra tể dã 8) DÁ TǍ GĚ DÁ YĚ 怛塔哿達也 đát tháp cả đạt dã 86

87 9) Ē LÀ HĒ DÌ 阿囉訶帝 a ra ha đế 10) SĀN YÀO SĀN BÙ DÁ YĚ 三藥三不達也 tam dƣợc tam bất đạt dã 11) DÁ NǏ YĚ TǍ 怛你也塔 đát nễ dã tháp 12) ĀN 唵 Án 13) SĀ LǏ BĀ 薩哩巴 tát lị ba 14) SĀNG SĪ GĚ LǏ 桑斯葛哩 tang tƣ cát lị 15) BĀ LǏ SHÙ TÀ 叭哩述沓 bót lị thuật đạp 16) DÁ LÀ MǍ DÌ 達囉馬帝 đạt ra mã đế 17) GĚ GĚ NÀI 哿哿捺 cả cả nại 18) SĀNG MǍ WÙ GĚ DÌ 桑馬兀哿帝 tang mã ngột cả đế 19) SUŌ BĀ WǍ 莎巴瓦 ta ba ngỏa 87

88 20) BǏ SHÙ DÌ 比述帝 tỷ thuật đế 21) MǍ HÈ NÀI YĚ 馬喝捺也 mã hă t nại dã 22) BĀ LǏ WǍ LǏ SUŌ HÈ 叭哩瓦哩娑喝 bát lị ngỏa lị bà hă t MEDICINE MASTER S CROWN ANNOINTING TRUE WORDS 藥師灌頂真言 DƯỢC-SƯ QUÁN-ÐẢNH CHƠN-NGÔN 1) NÁ MÓ BÓ QIÉ FÁ DÌ 南摩薄伽伐帝 Nam-mô bạt già phạt đế, 2) BÍ SHĀ SHÈ 鞞殺社 bệ sát xã, 3) JǛ LŪ BÌ LIÚ LÍ 窶嚕薜琉璃 lụ rô thích lƣu ly, 4) BŌ LǍ PÓ 鉢喇婆 bát lặt bà, 5) HÈ LÀ SHÉ YĚ 喝囉闍也 hă t ra xà dã, 6) DÁ TUŌ JIĒ DUŌ YĒ 怛托揭多也 đát tha yết đa da, 88

89 7) Ē LÀ HÈ DÌ 阿囉喝帝 a ra hă t đế, 8) SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ YĒ 三藐三菩陀耶 tam miệu tam bồ đà da. 9) DÁ ZHÍ TUŌ 怛姪他 Ðát điệt tha. 10) ĀN 唵 Án, 11) BÍ SHĀ SHÌ 鞞殺逝 bệ sát thệ, 12) BÍ SHĀ SHÌ 鞞殺逝 bệ sát thệ, 13) BÍ SHĀ SHÈ 鞞殺社 bệ sát xã, 14) SĀN MÒ JIĒ DÌ SUŌ HĒ 三沒揭帝莎訶 tam một yết đế ta ha GUAN YIN S EFFICACIOUS RESPONSE TRUE WORDS 觀音靈感真言 QUÁN-ÂM LINH-CẢM CHƠN-NGÔN 1) ĀN 唵 Án 89

90 2) MĀ NÍ BĒ MÍ HŌNG 嘛呢叭彌吽 ma ni bác di hồng 3) MÁ HÉ NÍ YÁ NÀ 麻曷倪牙納 ma hă t nghê nha nạp 4) JĪ DŪ TÈ BĀ DÁ 積都特巴達 tích đô đặc ba đạt 5) JĪ TÈ XIĒ NÀ 積特些納 tích đặt ta nạp 6) WÉI DÁ LǏ GĚ 微達哩葛 vi đạt lị cát 7) SÀ ÉR WÒ ÉR TǍ 薩而斡而塔 tát nhi cáng nhi tháp 8) BǓ LǏ XĪ TǍ GĚ 卜哩悉塔葛 bốc lị tất tháp cát 9) NÀ BǓ LÀ NÀ 納補囉納 nạp bổ ra nạp 10) NÀ BǓ LǏ 納卜哩 nạp bốc lị 11) DIŪ TÈ BĀN NÀ 丟忒班納 Đâu thất ban nạp 12) NÀ MÁ LÚ JÍ 納麻嚧吉 nại ma lô kiết 90

91 13) SHUŌ LÀ YĒ 說囉耶 thuyết ra da 14) SUŌ HĒ 莎訶 tá ha THE TRUE WORDS OF 7 BUDDHAS FOR ERADICATING OFFENSES 七佛滅罪真言 THẤT PHẬT DIỆT-TỘI CHƠN-NGÔN 1) LÍ PÓ LÍ PÓ DÌ 離婆離婆帝 Ly bà ly bà đế 2) QIÚ HĒ QIÚ HĒ DÌ 求訶求訶帝 cầu ha cầu ha đế 3) TUÓ LÀ NÍ DÌ 陀羅尼帝 đà la ni đế 4) NÍ HĒ LÀ DÌ 尼訶囉帝 ni ha ra đế 5) PÍ LÍ NǏ DÌ 毗黎你帝 tỳ lê nễ đế 6) MÓ HĒ QIÉ DÌ 摩訶伽帝 ma ha già đế 7) ZHĒN LÍN QIÁN DÌ 真陵乾帝 chân lăng càn đế 91

92 8) SUŌ PÓ HĒ 莎婆訶 ta bà ha SPIRIT MANTRA FOR REBIRTH IN THE PURE LAND 往生淨土神咒 VÃNG-SANH TỊNH-ÐỘ THẦN-CHÚ 1) NÁ MÓ Ē MÍ DUŌ PÓ YÈ 南無阿彌多婆夜 Nam mô a di đa bà dạ 2) DUŌ TUŌ QIÉ DUŌ YÈ 哆他伽多夜 Ða tha già đa dạ 3) DUŌ DÌ YÈ TUŌ 哆地夜他 Ða địa dạ tha 4) Ē MÍ LÌ DŪ PÓ PÍ 阿彌利都婆毗 A di lị đô bà tì 5) Ē MÍ LÌ DUŌ 阿彌利哆 A di lị đa 6) XĪ DĀN PÓ PÍ 悉耽婆毗 Tất đam bà tì 7) Ē MÍ LÌ DUŌ 阿彌利哆 A di lị đa 8) PÍ JIĀ LÁN DÌ 毗迦蘭帝 Tì ca lan đế 92

93 9) Ē MÍ LÌ DUŌ 阿彌利哆 A di lị đa 10) PÍ JIĀ LÁN DUŌ 毗迦蘭多 Tì ca lan đa 11) QIÉ MÍ NÌ 伽彌膩 Già di nị 12) QIÉ QIÉ NUÓ 伽伽那 Già già na 13) ZHĪ DUŌ JIĀ LÌ 枳多迦利 Chỉ đa ca lị 14) SUŌ PÓ HĒ 娑婆訶 Ta bà ha GOOD GODDESS MANTRA 善女天咒 THIỆN THIÊN NỮ CHÚ 1) NÁ MÓ FÓ TUÓ 南無彿陀 Nam-mô Phật-Ðà 2) NÁ MÓ DÁ MÓ 南無達摩 Nam-mô Ðạt-Ma 3) NÁ MÓ SĒNG QIÉ 南無僧伽 Nam-mô Tăng-Già 93

94 4) NÁ MÓ SHÌ LÌ 南無室利 Nam-mô thất lị 5) MÓ HĒ TÍ BÍ YĒ 摩訶提鼻耶 ma ha để tỷ da 6) DÁ NǏ YĚ TUŌ 怛你也他 đát nễ dã tha 7) BŌ LÌ FÙ LÓU NÓU 波利富樓那 ba lị phú lầu na 8) ZHĒ LÌ SĀN MÀN TUÓ 遮利三曼陀 giá lị tam mạn đà 9) DÁ SHĚ NÍ 達舍尼 đạt xá ni 10) MÓ HĒ PÍ HĒ LÓU QIÉ DÌ 摩訶毗訶羅伽帝 ma ha tỳ ha la già đế 11) SĀN MÀN TUÓ 三曼陀 tam mạn đà 12) PÍ NÍ QIÉ DÌ 毗尼伽帝 tỳ ni già đế 13) MÓ HĒ JIĀ LÌ YĚ 摩訶迦利野 ma ha ca lị dã 14) BŌ MÍ 波禰 ba nễ 94

95 15) BŌ LÀ 波囉 ba ra 16) BŌ MÍ 波禰 ba nễ 17) SÀ LÌ WÁ LÌ TUŌ 薩利哇栗他 tát lị phạ lặt tha 18) SĀN MÀN TUÓ 三曼陀 tam mạn đà 19) XIŪ BŌ LÍ DÌ 修鉢犁帝 tu bát lê đế 20) FÙ LÌ NÓU 富隸那 phú lệ na 21) Ē LÌ NÓU 阿利那 a lị na 22) DÁ MÓ DÌ 達摩帝 đạt ma đế 23) MÓ HĒ PÍ GǓ BÌ DÌ 摩訶毗鼓畢帝 ma ha tỳ cổ tất đế 24) MÓ HĒ MÍ LÈ DÌ LÓU BÒ SĒNG QÍ DÌ 摩訶彌勒帝婁玻僧祇帝 ma ha Di-Lặc đế lâu pha tăng kỳ đế 25) XĪ DÌ XĪ 醯帝簁 hê đế tỷ 95

96 26) SĒNG QÍ XĪ DÌ 僧祇醯帝 tăng kỳ hê đế 27) SĀN MÀN TUÓ 三曼陀 tam mạn đà 28) Ē TUŌ Ē NÒU 阿他阿陋 a tha a nậu 29) PÓ LUÓ NÍ 婆羅尼 bà-la-ni 96

97 THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA 般若波羅蜜多心經 Bō Rě Bō Luó Mì Duō Xīn Jīng Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm kinh WHEN BODHISATTVA AVALOKITESHVARA WAS PRACTICING THE PROFOUND PRAJNA PARAMITA, HE ILLUMINATED THE FIVE SKANDHAS AND SAW THAT THEY ARE ALL EMPTY, AND HE CROSSED BEYOND ALL SUFFERING AND DIFFICULTY. 觀自在菩薩 行深般若波羅蜜多時 Guān Zì Zài Pú Sà, xíng shēn Bō Rě Bō Luó Mì Duō shí, Quán Tự Tại Bồ Tát, hành thâm Bát Nhã Ba La Mật Đa thời, 照見五蘊皆空 度一切苦厄 Zhào jiàn wǔ yǜn jiē kōng, dù yí qiè kǔ è. Chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách. SHARIPUTRA, FORM DOES NOT DIFFER FROM EMPTINESS; EMPTINESS DOES NOT DIFFER FROM FORM. 舍利子 色不異空 空不異色 Shè Lì Zǐ, sè bú yì kōng, kōng bú yì sè, Xá Lợi Tử, să c bất dị không, không bất dị să c; FORM ITSELF IS EMPTINESS; EMPTINESS ITSELF IS FORM. SO TOO ARE FEELING, COGNITION, FORMATION, AND CONSCIOUSNESS. 色即是空 空即是色 Sè jí shì kōng, kōng jí shì sè. Să c tức thị không, không tức thị să c. 受想行識亦復如是. Shòu xiǎng xíng shì yì fù rú shì. Thọ tƣởng hành thức diệc phục nhƣ thị. 97

98 SHARIPUTRA, ALL DHARMAS ARE EMPTY OF CHARACTERISTICS. THEY ARE NOT PRODUCED, NOT DESTROYED, 舍利子 是諸法空相 不生不滅 Shè Lì Zǐ, shì zhū fǎ kōng xiàng, bù shēng bú miè, Xá Lợi Tử, thị chƣ pháp không tƣớng, bất sanh bất diệt, NOT DEFILED, NOT PURE; AND THEY NEITHER INCREASE NOR DIMINISH. 不垢不淨 不增不減 Bú gòu bú jìng, bù zēng bù jiǎn, Bất cấu bất tịnh, bất tăng bất giảm, THEREFORE, IN EMPTINESS THERE IS NO FORM, FEELING, COGNITION, FORMATION, OR CONSCIOUSNESS; 是故空中無色 無受想行識 Shì gù kōng zhōng wú sè, wú shòu xiǎng xíng shì, Thị cố không trung vô să c, vô thọ tƣởng hành thức, NO EYES, EARS, NOSE, TONGUE, BODY, OR MIND; NO SIGHTS, SOUNDS, SMELLS, TASTES, OBJECTS OF TOUCH, OR DHARMAS; 無眼耳鼻舌身意 無色聲香味觸法 Wú yǎn ěr bí shé shēn yì. Wú sè shēng xiāng wèi chù fǎ. Vô nhãn nhĩ tị thiệt thân ý, Vô să c thanh hƣơng vị xúc pháp, NO FIELD OF THE EYES UP TO AND INCLUDING NO FIELD OF MIND CONSCIOUSNESS; AND NO IGNORANCE OR ENDING OF IGNORANCE, 無眼界 乃至無意識界 Wú yǎn jiè, nǎi zhì wú yì shì jiè. Vô nhãn giới, nãi chí vô ý thức giới. 無無明 亦無無明盡 Wú wú míng, yì wú wú míng jìn. Vô vô minh, diệc vô vô minh tận. 98

99 UP TO AND INCLUDING NO OLD AGE AND DEATH OR ENDING OF OLD AGE AND DEATH. THERE IS NO SUFFERING, NO ACCUMULATING, NO EXTINCTION, AND NO WAY, AND NO UNDERSTANDING AND NO ATTAINING. 乃至無老死 亦無老死盡 Nǎi zhì wú lǎo sì, yì wú lǎo sì jìn. Nãi chí vô lão tử, diệc vô lão tử tận. 無苦集滅道 無智亦無得 Wú kǔ jí miè dào, wú zhì yì wú dé. Vô Khổ Tập Diệt Đạo, vô trí diệc vô đă c. BECAUSE NOTHING IS ATTAINED, THE BODHISATTVA THROUGH RELIANCE ON PRAJNA PARAMITA IS UNIMPEDED IN HIS MIND. BECAUSE THERE IS NO IMPEDIMENT, HE IS NOT AFRAID, AND HE LEAVES DISTORTED DREAM-THINKING FAR BEHIND. 以無所得故 菩提薩埵 Yǐ wú suǒ dé gù, pú tí sà duǒ Dĩ vô sở đă c cố, Bồ Đề Tát Đỏa 依般若波羅蜜多故 心無罣礙 Yī Bō Rě Bō Luó Mì Duō gù, xīn wú guà ài. Y Bát Nhã Ba La Mật Đa cố, tâm vô quái ngại 無罣礙故 無有恐怖 Wú guà ài gù, wú yǒu kǒng bù, Vô quái ngại cố, vô hữu khủng bố, 遠離顛倒夢想 Yüǎn lí diān dǎo mèng xiǎng viễn ly điên đảo mộng tƣởng, ULTIMATELY NIRVANA! 究竟涅槃 Jiū jìng Niè Pán. Cứu cánh Niết Bàn. 99

100 ALL BUDDHAS OF THE THREE PERIODS OF TIME ATTAIN ANUTTARA-SAMYAK- SAMBODHI THROUGH RELIANCE ON PRAJNA PARAMITA. 三世諸佛 依般若波羅蜜多故 Sān shì zhū Fó yī Bō Rě Bō Luó Mì Duō gù, Tam thế chƣ Phật y Bát Nhã Ba La Mật Đa cố, 得阿耨多羅三藐三菩提 Dé Ē Nòu Duō Luó Sān Miǎo Sān Pú Tí. Đă c A Nậu Đa La Tam Miệu Tam Bồ Đề. THEREFORE KNOW THAT PRAJNA PARAMITA IS A GREAT SPIRITUAL MANTRA, A GREAT BRIGHT MANTRA, A SUPREME MANTRA, AN UNEQUALED MANTRA. 故知般若波羅蜜多 Gù zhī Bō Rè Bō Luó Mì Duō Cố tri Bát Nhã Ba La Mật Đa 是大神咒 是大明咒 Shì dà shén zhòu, shì dà míng zhòu, Thị đại thần chú, thị đại minh chú, 是無上咒 是無等等咒 Shì wú shàng zhòu, shì wú děng děng zhòu, Thị vô thƣợng chú, thị vô đẳng đẳng chú, IT CAN REMOVE ALL SUFFERING; IT IS GENUINE AND NOT FALSE. THAT IS WHY THE MANTRA OF PRAJNA PARAMITA WAS SPOKEN. RECITE IT LIKE THIS: 能除一切苦 真實不虛 Néng chú yí qiè kǔ, zhēn shí bù xǖ, Năng trừ nhất thiết khổ, chân thật bất hƣ. 故說般若波羅蜜多咒 即說咒曰 Gù shuō Bō Rè Bō Luó Mì Duō zhòu. Jí shuō zhòu yuē: Cố thuyết Bát Nhã Ba La Mật Đa chú. Tức thuyết chú viết: 100

101 GATÉ GATÉ PARAGATÉ PARASAMGATÉ BODHI SVAHA! 揭諦揭諦 波羅揭諦 Jie di jie di, bo luo jie di, Yết đế yết đế, ba la yết đế, 波羅僧揭諦 菩提薩婆訶 Bo luo seng jie di, pu ti sa po he. Ba la tăng yết đế, bồ đề tát bà ha. END OF THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA MAHA PRAJNA PARAMITA! (3 times) 摩訶般若波羅蜜多! ( 三稱 ) Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì Duō! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật Đa! (3 lần) 101

102 Praise to Medicine Master Buddha 藥師讚 Y{o Shī Z{n Dược Sư Tán MEDICINE MASTER THUS COME ONE LAPIS LAZULI LIGHT 藥師如來琉璃光, Yào shī Rú Lái liú lí guāng, Dƣợc Sƣ Nhƣ Lai lƣu ly quang, WITH HIS SPLENDID BLAZING NET HOW MATCHLESSLY ADORNED! 燄網莊嚴無等倫, Yàn wǎng zhuāng yán wú děng lún, Diễm võng trang nghiêm vô đẳng luân, LIMITLESS PRACTICE, BOUNDLESS VOWS BENEFIT ALL LIVING BEINGS. 無邊行願利有情, Wú biān héng yüàn lì yǒu qíng, Vô biên hạnh nguyện lợi hữu tình, HE ACCORDS WITH EACH ONE S WISH AND NEVER WILL RETREAT. 各遂所求皆不退. Gè suì suǒ qiú jiē bú tuì. Các toại sở cầu giai bất thối. NA MO MEDICINE MASTER LAPIS LAZULI LIGHT THUS COME ONE OF THE EASTERN PURE LAPIS LAZULI LAND 南無東方淨琉璃世界, Ná Mó dōng fāng jìng liú lí shì jiè, Nam Mô đông phƣơng tịnh lƣu ly thế giới, 藥師琉璃光如來. yào shī liú lí guāng Rú Lái. dƣợc sƣ lƣu ly quang Nhƣ Lai. 102

103 NA MO QUELLING DISASTERS LENGTHENING LIFE MEDICINE MASTER BUDDHA (3 times) 南無消災延壽藥師佛 ( 三稱 ) Ná Mó xiāo zāi yán shòu yào shī Fó Nam Mô tiêu tai diên thọ Dƣợc Sƣ Phật (3 lần) NA MO UNIVERSALLY SHINING SUNLIGHT BODHISATTVA (3 times) 南無 日光徧照菩薩 ( 三稱 ) Ná Mó rì guāng biàn zhào Pú Sà Nam Mô nhật quang biến chiếu Bồ Tát (3 lần) NA MO UNIVERSALLY SHINING MOONLIGHT BODHISATTVA (3 times) 南無 月光徧照菩薩 ( 三稱 ) Ná Mó yüè guāng biàn zhào Pú Sà Nam Mô nguyệt quang biến chiếu Bồ Tát (3 lần) NA MO MEDICINE MASTER S GREAT ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS VAST AS THE SEA (3 times) 南無 藥師海會佛菩薩 ( 三稱 ) Ná Mó Yào Shī hǎi huì Fó Pú Sà Nam Mô Dƣợc Sƣ hải hội Phật Bồ Tát (3 lần) FIRST IS TO WORSHIP AND RESPECT ALL BUDDHAS. 一者禮敬諸佛. Yī zhě lǐ jìng zhū Fó. Nhất giả lễ kính chƣ Phật. SECOND IS TO MAKE PRAISES TO THE THUS COME ONES. 二者稱讚如來. Èr zhě chēng zàn Rú Lái. Nhị giả xƣng tán Nhƣ Lai. THIRD IS TO WIDELY MAKE OFFERINGS. 三者廣修供養. Sān zhě guǎng xiū gòng yàng. Tam giả quảng tu cúng dƣờng. 103

104 FOURTH IS TO REPENT AND REFORM ALL KARMIC HINDRANCE. 四者懺悔業障. Sì zhě chàn huǐ yè zhàng. Tứ giả sám hối nghiệp chƣớng. FIFTH IS TO REJOICE AND FOLLOW IN MERIT AND VIRTUES. 五者隨喜功德. Wǔ zhě suí xǐ gōng dé. Ngũ giả tùy hỷ công đức. SIXTH IS TO REQUEST THAT THE DHARMA WHEEL BE TURNED. 六者請轉法輪. Liù zhě qǐng zhuǎn Fǎ Lún. Lục giả thỉnh chuyển Pháp Luân. SEVENTH IS TO REQUEST THAT THE BUDDHAS REMAIN IN THE WORLD. 七者請佛住世. Qī zhě qǐng Fó zhù shì. Thất giả thỉnh Phật trụ thế. EIGHTH IS TO FOLLOW THE BUDDHAS TEACHINGS ALWAYS 八者常隨佛學. Bā zhě cháng suí Fó xüé. Bát giả thƣờng tùy Phật học. NINTH IS TO CONSTANTLY ACCORD WITH ALL LIVING BEINGS. 九者恆順衆生. Jiǔ zhě héng shùn zhòng shēng. Cửu giả hằng thuận chúng sanh. TENTH IS TO TRANSFER ALL MERIT AND VIRTUE UNIVERSALLY. 十者 普皆迴向. Shí zhě pǔ jiē huí xiàng. Thập giả phổ giai hồi hƣớng. 104

105 HOMAGE! ALL BUDDHAS OF THE TEN QUARTERS AND THREE TIMES, 十方 三世一切佛 Shí fāng sān shì yí qiè Fó Thập phƣơng tam thế nhất thiết Phật ALL BODHISATTVAS, MAHASATTVAS. MAHA PRAJNA PARAMITA! 一切菩薩摩訶薩摩訶般若波羅蜜! Yí qiè Pú Sà Mó Hē Sà Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Nhất thiết Bồ Tát Ma Ha Tát Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! ALL BEINGS OF THE FOUR BIRTHS IN THE NINE WORLDLY REALMS, MAY THEY TOGETHER GAIN THE SECRET DOOR TO THE FLOWER STORE. 四生九有, 同登華藏玄門. Sì shēng jiǔ yǒu, tóng dēng Huá Zàng xüán mén. Tứ sanh cữu hữu, đồng đăng Hoa Tạng huyền môn. THOSE SUFFERING FROM THE EIGHT WOES AND THE THREE PATHS BELOW, MAY THEY ENTER ONE AND ALL VAIROCHANA S NATURE SEA! 八難三途, 共入毗盧性海. Bā nàn sān tú, gòng rù Pí Lú xìng hǎi. Bát nạn tam đồ, cộng nhập Tỳ Lô tính hải. 105

106 Three Refuges 三皈依 Sān Guī Yī Tam quy y TO THE BUDDHA I RETURN AND RELY, VOWING THAT ALL LIVING BEINGS UNDERSTAND THE GREAT WAY PROFOUNDLY, AND BRING FORTH THE BODHI MIND. 自皈依佛, 當願衆生, Zì guī yī Fó, dāng yüàn zhòng shēng, 體解大道, 發無上心 Tǐ jiě dà dào, fā wú shàng xīn. Tự quy-y Phật, đƣơng nguyện chúng-sanh, thể giải đại-đạo, phát vô-thƣợng tâm. (1 lạy) TO THE DHARMA I RETURN AND RELY, VOWING THAT ALL LIVING BEINGS DEEPLY ENTER THE SUTRA TREASURY, AND HAVE WISDOM LIKE THE SEA. 自皈依法, 當願衆生, Zì guī yī Fǎ, dāng yüàn zhòng shēng, 深入經藏, 智慧如海 Shēn rù jīng zàng, zhì huì rú hǎi. Tự quy-y Pháp, đƣơng nguyện chúng-sanh, thâm nhập kinhtạng, trí huệ nhƣ hải. (1 lạy) TO THE SANGHA I RETURN AND RELY, VOWING THAT ALL LIVING BEINGS FORM TOGETHER A GREAT ASSEMBLY, ONE AND ALL IN HARMONY. 自皈依僧, 當願衆生, Zì guī yī Sēng, dāng yüàn zhòng shēng, 統理大眾, 一切無礙 ( 拜 ) 和南聖衆 ( 問訊 ) Tǒng lǐ dà zhòng, yí qiè wú ài. Hé nán shèng zhòng Tự quy-y Tăng, đƣơng nguyện chúng-sanh, thống-lý đại-chúng, nhứt thiết vô ngại. (1 lạy) Hòa nam thánh chúng (vái) 106

107 NA MO DHARMA GUARDIAN WEI TUO VENERATED DEVA BODHISATTVA (3 times) 南 無 護 法 韋 馱 尊 天 Ná Mó hù fǎ Wéi Tuó zūn tiān Nam Mô hộ Pháp Vi Đà tôn thiên 菩 薩 (三 稱) Pú Sà Bồ Tát GOOD GODDESS MANTRA 善女天咒 sh{n nǚ tiān zhòu Thiê n Thiên Nư Chú 1) NÁ MÓ FÓ TUÓ 南無彿陀 Nam-mô Phật-Ðà 2) NÁ MÓ DÁ MÓ 南無達摩 Nam-mô Ðạt-Ma 3) NÁ MÓ SĒNG QIÉ 南無僧伽 Nam-mô Tăng-già 4) NÁ MÓ SHÌ LÌ 南無室利 Nam-mô thất lị 5) MÓ HĒ TÍ BÍ YĒ 摩訶提鼻耶 ma ha đề tỷ da 6) DÁ NǏ YĚ TUŌ 怛你也他 đát nễ dã tha 7) BŌ LÌ FÙ LÓU NÓU 波利富樓那 ba lị phú lầu na 107 (3 lần)

108 8) ZHĒ LÌ SĀN MÀN TUÓ 遮利三曼陀 giá lị tam mạn đà 9) DÁ SHĚ NÍ 達舍尼 đạt xá ni 10) MÓ HĒ PÍ HĒ LÓU QIÉ DÌ 摩訶毗訶羅伽帝 ma ha tỳ ha la già đế 11) SĀN MÀN TUÓ 三曼陀 tam mạn đà 12) PÍ NÍ QIÉ DÌ 毗尼伽帝 tỳ ni già đế 13) MÓ HĒ JIĀ LÌ YĚ 摩訶迦利野 ma ha ca lị dã 14) BŌ MÍ 波禰 ba nễ 15) BŌ LÀ 波囉 ba ra 16) BŌ MÍ 波禰 ba nễ 17) SÀ LÌ WÁ LÌ TUŌ 薩利哇栗他 tát lị phạ lặt tha 18) SĀN MÀN TUÓ 三曼陀 tam mạn đà 108

109 19) XIŪ BŌ LÍ DÌ 修鉢犁帝 tu bát lê đế 20) FÙ LÌ NÓU 富隸那 phú lệ na 21) Ē LÌ NÓU 阿利那 a lị na 22) DÁ MÓ DÌ 達摩帝 đạt ma đế 23) MÓ HĒ PÍ GǓ BÌ DÌ 摩訶毗鼓畢帝 ma ha tỳ cổ tất đế 24) MÓ HĒ MÍ LÈ DÌ LÓU BÒ SĒNG QÍ DÌ 摩訶彌勒帝婁玻僧祇帝 ma ha Di-Lặc đế lâu pha tăng kỳ đế 25) XĪ DÌ XĪ 醯帝簁 hê đế tỷ 26) SĒNG QÍ XĪ DÌ 僧祇醯帝 tăng kỳ hê đế 27) SĀN MÀN TUÓ 三曼陀 tam mạn đà 28) Ē TUŌ Ē NÒU 阿他阿陋 a tha a nậu 29) PÓ LUÓ NÍ (3 times) 婆羅尼 ( 三遍 ) bà-la-ni 109

110 Praise to Vajrapani Bodhisattva 韋馱讚 Wéi Tuó Zàn Vi Đà Tán WEI TUO MASTER WARRIOR OF THE DEVAS 韋馱天將, Wéi Tuó tiān jiàng, Vi Đà thiên tƣớng, TRANSFORMATION BODY BODHISATTVA 菩薩化身, Pú Sà huà shēn, Bồ Tát hoá thân, VAST AND DEEP YOUR MIGHTY VOWS TO CHERISH AND GUARD THE BUDDHA S TEACHING. 擁護佛法誓弘深. Yǒng hù Fó Fǎ shì hóng shēn. Ủng hộ Phật Pháp thệ hoằng thâm. YOUR VAJRA SWORD CAN QUELL THE DEMON ARMIES! 寶杵鎮魔軍. Bǎo chǔ zhèn mó jǖn. Bảo xử trấn ma quân. MERIT AND VIRTUE ALL BEYOND COMPARE. 功德難倫, Gōng dé nán lún, Công đức nan luân, 110

111 NOW WE PRAY THAT YOU WILL BE GUARDIAN OF OUR MINDS. 祈禱副群心. Qí dǎo fù qún xīn, Kì đảo phó quần tâm, NA MO UNIVERSAL EYE BODHISATTVA MAHASATTTVA 南無 普眼菩薩摩訶薩. Ná Mó pǔ yǎn Pú Sà Mó Hē Sà. Nam Mô Phổ Nhãn Bồ Tát Ma Ha Tát. MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! 111

112 Bowing to the Patriarchs 禮祖 Lǐ Zǔ Lễ Tổ Leader says: 維那師呼 Thầy Duy Na hô I BOW IN WORSHIP TO THE VENERABLE ONE, THE REVEREND XU, NOBLE YUN, LORD HIGH MASTER OF TRUE SUCHNESS MONASTERY. (3 times) 頂 禮 真 如 堂 上 上 虛 下 雲 戒 源 和尚(三拜) Dǐng lǐ zhēn rú táng shàng, shàng Xǖ xià Yǘn jiè yüán Hé Shàng Đảnh lễ chân nhƣ đƣờng thƣợng thƣợng Hƣ hạ Vân Hòa Thƣợng I BOW IN WORSHIP TO THE VENERABLE ONE, THE NOBLE XUAN PRECEPTOR HUA, LORD MASTER OF TRUE SUCHNESS MONASTERY. (3 times) 頂 禮 萬 佛 堂 上 上 宣 下 化 老 和 尚 (三拜) Dǐng lǐ wàn Fó táng shàng, shàng Xüān xià Huà lǎo Hé Shàng Đảnh lễ chân nhƣ đƣờng thƣợng thƣợng Tuyên hạ Hoá Hòa Thƣợng I BOW IN WORSHIP TO THE VENERABLE ONE, THE REVEREND MAN NOBLE GIAC, LORD MASTER OF VIETNAM MONASTERY. (3 times) 頂 禮 越 南 堂 上 上 滿 下 覺 老 和 尚(三拜) Dǐng lǐ Yüè Nán táng shàng, shàng Mǎn xià Jüé lǎo Hé Shàng Đảnh lễ Việt Nam đƣờng thƣợng thƣợng Mãn hạ Giác Hòa Thƣợng I BOW IN WORSHIP TO THE HOLY ONES, ALL PATRIARCHS OF THE EAST AND WEST, ALL SAGES OF THE DHARMA REALM. (3 times) 頂 禮 西 天 東 土 歷 代 祖 師 (三拜) Dǐng lǐ xī tiān dōng tǔ lì dài zǔ shī Đảnh lễ tây thiên Đông độ lịch đại tổ sƣ. 112

113 INCENSE PRAISE 香 讚 Xiāng Z{n Tán Lư Hương INCENSE IN THE CENSER NOW IS BURNING; ALL THE DHARMA REALM RECEIVES THE FRAGRANCE, 爐香乍熱, 法界蒙熏. Lú xiāng zhà Rè, Fǎ jiè méng xǖn. Lƣ hƣơng xạ nhiệt, Pháp giới mông huân. FROM AFAR THE SEA VAST HOST OF BUDDHAS ALL INHALE ITS SWEETNESS. 諸佛海會悉遙聞. Zhū Fó hǎi huì xī yáo wén. Chƣ Phật hải hội tất diêu văn. IN EVERY PLACE AUSPICIOUS CLOUDS APPEARING, 隨處結祥雲, Suí chù jié xiáng yǘn, Tùy xứ kiết tƣờng vân, OUR SINCERE INTENTION THUS FULFILLING, AS ALL BUDDHAS NOW SHOW THEIR PERFECT BODY 誠意方殷, 諸佛現全身. Chéng yì fāng yīn, Thành ý phƣơng ân, zhū Fó xiàn qǖán shēn. chƣ Phật hiện toàn thân. NA MO INCENSE CLOUD CANOPY BODHISATTVA, MAHASATTVA! 南無 香雲蓋菩薩摩訶薩 ( 三稱 ) Ná mó xiāng yǘn gài pú sà mó hē sà Nam mô Hƣơng Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát 113

114 MEAL OFFERING FOR THE 1ST AND 15TH OF THE LUNAR MONTH 初一 十五 佛前大供 Cúng Mồng Một, Rằm 1) MEAL OFFERING 上供 (See page 141) (見第141頁) Cúng Ngọ (Xem trang 141) 2) HOMAGE TO CLOUD CANOPY OF FRAGRANCE BODHISATTVA, MAHASATTVA (3 times) 南 無 香 雲 蓋 菩 薩 摩 訶 薩 (三 稱) Ná mó xiāng yǘn gài pú sà mó hē sà Nam mô Hƣơng Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát 3) GOOD GODDESS MANTRA (See page107) (3 times) 大吉祥天女咒 (三遍) THIỆN THIÊN NỮ CHÚ (3 lần) 4) TRANFORMING THE FOOD TRUE WORDS (3 times) 變 食 真 言 (三遍) Biàn shí zhēn yán Biến thực chân ngôn Ná Mó Sà Wā Dá Tuō Yē Duō 囊謨薩哇怛他夜多 Nam-mô tát phạ đát tha, Wā Lū Zhī Dì 哇嚧枳帝 nga đa phạ lồ chỉ đế, 114 (3 lần)

115 Nān 唵 án Sān Bó Là Sān Bó Là 三跋囉三跋囉 tam bạt ra tam bạt ra Hòng 吽 hồng. (3 lần) SWEET DEW TRUE WORDS. (3 times) 甘露水真言 ( 三遍 ) Gān lù shuǐ zhēn yán Cam lồ thủy chân ngôn Ná Mó Sū Lū Pó Yě 囊謨蘇嚕婆耶 Nam-mô tô rô bà da, Dán Tuō Yé Duō Yě 怛他夜多耶 đát tha nga đa da, Dá Zhí Tuō 怛姪他 đát điệt tha, Nān 唵 án 115

116 Sū Lū Sū Lū 蘇嚕蘇嚕 tô rô tô rô, Bó Là Sū Lū Bó Là Sū Lū 鉢囉蘇嚕鉢囉蘇嚕 bát ra tô rô, bát ra tô rô, Suō Pó Hē 娑婆訶 ta bà ha. (3 lần) UNIVERSAL OFFERING TRUE WORDS. (3 times) 普供養真言 ( 三遍 ) Pǔ gòng yàng zhēn yán Phổ cúng dƣờng chân ngôn Nān 唵 Án Yē Yē Nǎng 夜夜囊 nga nga nẳng Sān Pó Wá 三婆縛 tam bà phạ Fá rì Là 伐日囉 phiệt nhựt ra 116

117 Hòng 斛 hồng. (3 lần) NA MO DHARMA GUARDIAN WEI TUO VENERATED DEVA BODHISATTVA (3 times) 南無 護法韋馱尊天菩薩 ( 三稱 ) Ná Mó hù fǎ Wéi Tuó zūn tiān Pú Sà Nam Mô hộ Pháp Vi Đà tôn thiên Bồ Tát (3 lần) 5) PRAISE TO WEI TOU BODHISATTVA (See page 110; ½ bow after praise) 韋馱讚 ( 見第 110 頁 ; 讚畢問訊 ) Vi Đà Tán (Xem trang110; vái sau khi xong) 6) HOMAGE TO CLOUD CANOPY OF FRAGRANCE BODHISATTVA, MAHASATTVA (3 times) 南無 香雲蓋菩薩摩訶薩 ( 三稱 ) Ná mó xiāng yǘn gài pú sà mó hē sà Nam mô Hƣơng Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát (3 lần) 7) GREAT COMPASSION MANTRA (see page 69) 大悲咒 ( 一遍 ; 見第 69 頁 ) Chú Đại Bi (Xem trang 69) HOMAGE TO THE HOLY ASSEMBLY OF TEMPLE-GUARDING BODHISATTVAS (3 times) 南無 伽藍聖衆菩薩 ( 三稱 ) Ná mó Qié Lán Shèng zhòng Pú Sà Nam mô Già Lam Thánh Chúng Bồ Tát (3 lần) 8) (Same as #4) 117

118 9) PRAISE TO QIE LAN BODHISATTVA 伽藍菩薩讚 Qié Lán Pú Sà Zàn Già Lam Bồ Tát Tán LORD QIE LAN, WITH AWESOME POWERS BRINGS HARMONY TO THE TEMPLE 伽藍主者, 合寺威靈, Qié Lán zhǔ zhě, Hé sì wēi líng, Già Lam chủ giả, Hợp tự oai linh, RESPECTFULLY HE RECEIVES THE BUDDHA S COMMAND 欽承佛敕共輸誠. Qīn chéng Fó chì gòng shū chéng. Khâm thừa Phật să c cộng thâu thành. AND WITH SINCERITY PROTECTS AND UPHOLDS THE CITY OF THE DHARMA KING. HE ACTS AS A BARRICADE AND SENTRY, 擁護法王城, 為翰為屏, Yōng hù Fǎ wáng chéng, Wèi hàn wèi píng, Ủng hộ Pháp Vƣơng thành, Vi hàn vi bình, SO THAT THE PURE WAY PLACE IS FOREVER PEACEFUL 梵剎永安寧. Fàn chà yǒng ān níng. Phạm sát vĩnh an ninh. HOMAGE TO THE BODHISATTVA MAHASATTVA, WHO PROTECTS THE DHARMA TREASURY 南無 護法藏菩薩摩訶薩. Ná mó hù fǎ zàng pú sà mó hē sà. Nam mô hộ Pháp Tạng Bồ Tát Ma Ha Tát. MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! 118

119 10) NA MO TO THE SUCCESSIVE GENERATIONS OF PATRIARCHS, BODHISATTVAS! 南 無 歷 代 祖 師 菩 薩 Ná mó lì dài zǔ shī pú sà Nam mô lịch đại tổ sƣ Bồ Tát (齊念以上名稱至祖師堂) (Recite the above praise while walking to the Patriarchs altar) Ceremony for the Patriarchs 祖師偈讚儀式 Tổ Sư Kê Tán Nghi Thức NA MO INCENSE CLOUD CANOPY BODHISATTVA, MAHASATTVA! (3 times) 南 無 香 雲 蓋 菩 薩 摩 訶 薩 (三 稱) Ná mó xiāng yǘn gài pú sà mó hē sà Nam mô Hƣơng Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát (3 lần) HOMAGE TO THE PRAJNA ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS AS VAST AS THE SEA. (3 times) 南 無 般 若 會 上 Ná Mó 佛 菩 薩 (三 稱) Bō Rě Huì Shàng Fó Pú Sà Nam Mô Bát Nhã Hội Thƣợng Phật Bồ Tát (3 lần) THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA (See page 97) 般 若 波 羅 蜜 多 心 經 (見第97頁) Bó Rě Bó Luó Mì Duō Xīn Jīng Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm kinh (Xem trang 97) TRANSFORMING THE FOOD TRUE WORDS. (3 times) 變 食 真 言 (三遍) Biàn shí zhēn yán Biến thực chân ngôn (3 lần) SWEET DEW TRUE WORDS. (3 times) 119

120 甘露水真言 ( 三遍 ) Gān lù shuǐ zhēn yán Cam lồ thủy chân ngôn (3 lần) UNIVERSAL OFFERING TRUE WORDS. (3 times) 普供養真言 ( 三遍 ) Pǔ gòng yàng zhēn yán Phổ cúng dƣờng chân ngôn (3 lần) NA MO TO THE SUCCESSIVE GENERATIONS OF PATRIARCHS, BODHISATTVAS! 南無歷代祖師菩薩 Ná mó lì dài zǔ shī pú sà Nam mô lịch đại tổ sƣ Bồ Tát AS THE FLOWER HELD ALOFT, ENGLIGHTENMENT WAS TRANSMITTED 拈花悟旨, Niān huā wù zhǐ, Niêm hoa ngộ chỉ, AND THE LINEAGE OF THE PATRIARCHS FIRST BEGAN 祖道初興, Zǔ dào chū xīng, Tổ đạo sơ hƣng, CONTINUING THE 4 X 7, THE TRUE VEHICLE IS PROCLAIMED 緜延四七演真乘. Mián yán sì qī yǎn zhēn chéng. Miên Diên tứ thất diễn chân Thừa. 120

121 SIX GENERATIONS, THE FAR-REACHING TRANSMISSION OF THE LAMP. 六代遠傳燈, Liù dài yüǎn chuán dēng, Lục đại viễn truyền đăng, FOR MANY GENERATIONS, IT IS SUCCESSIVELY RECEIVED 奕葉相承, Yì yè xiāng chéng, Dịch Diếp tƣơng thừa, SO THAT THE PROPER DHARMA MAY FLOURISH GLORIOUSLY FOREVER! 正法永昌明. Zhèng Fǎ yǒng chāng míng. Chánh Pháp vĩnh xƣơng minh. NA MO TO THE MASTERS WHO CROSS PEOPLE OVER, BODHISATTVAS, MAHASATTVAS 南無 度人師菩薩摩訶薩. Ná mó dù rén shī pú sà mó hē sà. Nam mô độ nhân sƣ Bồ Tát Ma Ha Tát. MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! ( 齊念以下名稱至廚房 ) (Recite the following praise while walking to the kitchen) NA MO FUNDAMENTAL TEACHER SHAKYAMUNI BUDDHA 南無本師釋迦牟尼佛 Ná mó Běn shī shì jiā móu ní Fó Nam-mô Bổn- Sƣ Thích- Ca Mâu- Ni Phật. 121

122 Ceremony for Jian Zhai Bodhisattva 監齋菩薩偈讚儀式 Giam Trai Bồ Tát Kê Tán Nghi Thức NA MO INCENSE CLOUD CANOPY BODHISATTVA, MAHASATTVA! (3 times) 南 無 香 雲 蓋 菩 薩 摩 訶 薩 (三 稱) Ná mó xiāng yǘn gài pú sà mó hē sà Nam mô Hƣơng Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát ZHUN TI SPIRIT MANTRA (3 times) 準提神咒 (三 稱) CHUẨN-ÐỀ THẦN CHÚ (3 lần) NÁ MÓ SÀ DUŌ NÁN 南摩颯哆喃 Nam-mô tát đa nẩm SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ 三藐三菩陀 tam-miệu tam-bồ-đề JǛ ZHĪ NÁN 俱胝喃 cu chi nẩm DÁ ZHÍ TUŌ 怛姪他 đát điệt tha ĀN 唵 Án 122 (3 lần)

123 ZHÉ LÌ ZHǓ LÌ 折戾主戾 chiết lệ chủ lệ ZHǓN TÍ 準提 Chuẩn-Ðề SUŌ PÓ HĒ 娑婆訶 ta bà ha TRANSFORMING THE FOOD TRUE WORDS. (3 times) 變食真言 ( 三遍 ) Biàn shí zhēn yán Biến thực chân ngôn (3 lần) SWEET DEW TRUE WORDS. (3 times) 甘露水真言 ( 三遍 ) Gān lù shuǐ zhēn yán Cam lồ thủy chân ngôn (3 lần) UNIVERSAL OFFERING TRUE WORDS. (3 times) 普供養真言 ( 三遍 ) Pǔ gòng yàng zhēn yán Phổ cúng dƣờng chân ngôn (3 lần) NAMO TO THE GREAT HOLY KINNARA KING, BODHISATTVA. (3 times) 南無 大聖緊那羅王菩薩 Ná mó dà shèng jǐn nà luó wáng pú sà. Nam mô đại thánh khẩn na la vƣơng Bồ Tát 123

124 THE MESSENGER, SUPERINTENDANT OF FOOD, 監齋使者, Jiān zhāi shǐ zhě, Giám Trai sứ giả, THE AWESOME SPIRIT OF THE FIVE DIVISION, 火部威神, Huǒ bù wēi shén, Hỏa bộ oai thần, BLENDING THE HUNDRED FLAVORS TO MAKE A GREAT OFFERING 調和百味薦惟馨, Tiáo hé bǎi wèi jiàn wéi xīn, Điều hòa bách vị tiến duy hinh, STOPPING FOREVER ALL DISASTERS 災耗永無侵, Zāi hào yǒng wú qīn, Tai háo vĩnh vô xâm, PROTECTING OUR LIVES AND NURTURING OUR BODIES. 護命資身, Hù mìng zī shēn, Hộ mạng tƣ thân, THE PURE ASSEMBLY WILL ALWAYS RECEIVE HIS KINDNESS 清衆永蒙恩. Qīng zhòng yǒng méng ēn. Thanh chúng vĩnh mông ân. NA MO FLAMING WISDOM GROUND BODHISATTVA, MAHASATTVA 南無 燄慧地菩薩摩訶薩. Ná mó yàn huì dì pú sà mó hē sà. Nam mô diễm huệ địa Bồ Tát Ma Ha Tát. 124

125 MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! ( 齊念以下名稱至齊堂 ) (Recite the following praise while walking to the dining hall) NA MO FUNDAMENTAL TEACHER SHAKYAMUNI BUDDHA 南無本師釋迦牟尼佛 Ná mó Běn shī shì jiā móu ní Fó Nam-mô Bổn- Sƣ Thích- Ca Mâu- Ni Phật. 125

126 DEDICATION BEFORE THE REBIRTH PLAQUES 往 生 位 前 迴 向 Wǎng Shēng wèi qi n huí xiàng Vãng Sanh Hồi Hướng 1. HOMAGE TO THE BODHISATTVA, MAHASATTVA OF THE CLEAR COOL GROUND. (3 times) 南 無 清 涼 地 菩 薩 摩 訶 薩 Ná (三 稱) Mó Qīng Liáng Dì Pú Sà Mó Hé Sà Nam Mô Thanh Lƣơng Địa Bồ Tát Ma Ha Tát (3 lần) 2a. HOMAGE TO THE LOTUS POOL ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS AS VAST AS THE SEA. (3 times) 南 無 蓮 池 海 會 佛 菩 薩 Ná Mó Lián Chí Hǎi Huì Nam Mô Liên Trì Fó (三 稱) Pú Sà Hải Hội Phật Bồ Tát (3 lần) 3a. THE BUDDHA SPEAKS OF AMITABHA SUTRA (See page 156) 佛 說 阿彌陀經 Fó shuō Ē Mí Tuó Jīng Phật thuyết A Di Đà kinh (見第156頁) (Xem trang 156) Or 或 hoặc 2b. HOMAGE TO THE PRAJNA ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS AS VAST AS THE SEA. (3 times) 南 無 般 若 會 上 佛 菩 薩 Ná (三 稱) Mó Bō Rě Huì Shàng Fó Pú Sà Nam Mô Bát Nhã Hội Thƣợng Phật Bồ Tát 126 (3 lần)

127 3b. THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA (See page 97) 般若波羅蜜多心經 ( 見第 97 頁 ) Bō Rě Bō Luó Mì Duō Xīn Jīng Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm kinh (Xem trang 97 ) 4. SPIRIT MANTRA FOR REBIRTH IN THE PURE LAND. (3 times) 往生咒 ( 三遍 ) Vãng Sanh thần chú (3 lần) Ná Mó Ē Mí Duō Pó Yè 南無阿彌多婆夜 Nam mô a di đa bà dạ Duō Tuō Qié Duō Yè 哆他伽多夜 Ða tha già đa dạ Duō Dì Yè Tuō 哆地夜他 Ða địa dạ tha Ē Mí Lì Dū Pó Pí 阿彌利都婆毗 A di lị đô bà tì Ē Mí Lì Duō 阿彌利哆 A di lị đa Xī Dàn Pó Pí 悉耽婆毗 Tất đam bà tì 127

128 Ē Mí Lì Duó 阿彌利哆 A di lị đa Pí Jiā Lán Dì 毗迦蘭帝 Tì ca lan đế Ē Mí Lì Duō 阿彌利哆 A di lị đa Pí Jiā Lán Duō 毗迦蘭多 Tì ca lan đa Qié Mí Nì 伽彌膩 Già di nị Qié Qié Nuó 伽伽那 Già dà na Zhǐ Duō Jiā Lì 枳多迦利 Chỉ đa ca lị Suò Pó Hē (3 times) 娑婆訶 ( 三遍 ) Ta bà ha (3 lần) 128

129 5. TRANSFORMING THE FOOD TRUE WORDS. (3 times) 變食真言 ( 三遍 ) Biàn shí zhēn yán Biến thực chân ngôn Ná Mó Sà Wā Dá Tuō Yē Duō 囊謨薩哇怛他夜多 Nam-mô tát phạ đát tha, Wā Lū Zhī Dì 哇嚧枳帝 nga đa phạ lồ chỉ đế, Nān 唵 án Sān Bó Là Sān Bó Là 三跋囉三跋囉 tam bạt ra tam bạt ra Hòng 吽 hồng. (3 lần) 129

130 6. SWEET DEW TRUE WORDS. (3 times) 甘露水真言 ( 三遍 ) Gān lù shuǐ zhēn yán Cam lồ thuỷ chân ngôn Ná Mó Sū Lū Pó Yě 囊謨蘇嚕婆耶 Nam-mô tô rô bà da, Dán Tuō Yé Duō Yě 怛他夜多耶 đát tha nga đa da, Dá Zhí Tuō 怛姪他 đát điệt tha, Nān 唵 án Sū Lū Sū Lū 蘇嚕蘇嚕 tô rô tô rô, Bó Là Sū Lū Bó Là Sū Lū 鉢囉蘇嚕鉢囉蘇嚕 bát ra tô rô, bát ra tô rô, Suō Pó Hē 娑婆訶 ta bà ha. (3 lần) 130

131 7. UNIVERSAL OFFERING TRUE WORDS. (3 times) 普供養真言 ( 三遍 ) Pǔ gòng yàng zhēn yán Phổ cúng dƣỡng chân ngôn Nān 唵 Án Yē Yē Nǎng 夜夜囊 nga nga nẳng Sān Pó Wá 三婆縛 tam bà phạ Fá rì Là 伐日囉 phiệt nhựt ra Hòng 斛 hồng. (3 lần) 131

132 8. PURE LAND PRAISE 淨土讚 Jìng dù zàn Tịnh Độ tán IN THE LOTUS POOL ASSEMBLY AS VAST AS THE SEA, MAY AMITA, THE THUS COME ONE, 蓮池海會, 彌陀如來 Lián chí hǎi huì, Mí Tuó Rú Lái Liên trì hải hội, Di Đà Nhƣ Lai AVALOKITESHVARA, MAHASTHAMAPRAPTA, AND THE ENTIRE MULTITUDE OF SAGES 觀音勢至聖眾偕, Guān Yīn Shì Zhì shèng zhòng xié, Quán Âm Thế Chí thánh chúng giai, LEAD BEINGS TO ASCEND THE LOTUS DAISES, AND BASED ON GREAT VOWS, EXPANSIVELY TEACH THEM. 接引上蓮臺, 大誓弘開, Jiē yǐn shàng lián tái, dà shì hóng kāi, Tiếp dẫn thƣợng liên đài, SO THAT ALL WILL VOW TO LEAVE DEFILEMENT. 普願離塵埃 Pǔ yüàn lí chén āi. Phổ nguyện ly trần ai. đại thệ hoằng khai, WE VOW TO BE BORN IN THE WESTERN PURE LAND, 願生西方淨土中, Yüàn shēng Xī Fāng Jìng Dù zhōng, Nguyện sinh Tây Phƣơng Tịnh Độ trung, 132

133 WITH THE NINE GRADES OF LOTUS FLOWERS AS PARENTS, 九品蓮華為父母, Jiǔ pǐn lián huá wéi fù mǔ, Cữu phẩm liên hoa vi phụ mẫu, WHEN THE FLOWERS OPEN, WE WILL SEE THE BUDDHA AND ENLIGHTEN TO THE UNPRODUCED, 華開見佛悟無生, Huá kāi jiàn Fó wù Wú Shēng, Hoa khai kiến Phật ngộ Vô Sanh, AND HAVE IRREVERSIBLE BODHISATTVAS AS COMPANIONS. 不退菩薩為伴侶 Bú tuì Pú Sà wèi bàn lǚ. Bất thối Bồ Tát vi bạn lữ. ALL BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS AND THE THREE PERIODS OF TIME, 十方三世一切佛 Shí fāng sān shì yí qiè Fó Thập phƣơng tam thế nhất thiết Phật ALL BODHISATTVAS, MAHASATTVAS. 一切菩薩摩訶薩 Yí qiè Pú Sà Mó Hē Sà Nhất thiết Bồ Tát Ma Ha Tát MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! 133

134 TRANSFERENCE FOR LENGTHENING LIFE 延 生 堂 迴 向 Y n Shēng T ng Huí Xi{ng Diên Sanh Đường Hồi Hướng HOMAGE TO THE BODHISATTVA, MAHASATTVA WHO INCREASES BLESSINGS AND LIFESPAN. (3 times) 南 無 增 福 壽 菩 薩 摩 訶 薩 Ná Mó Nam Mô zēng fú shòu Pú Sà tăng phƣớc thọ Bồ Tát (三 稱) Mó Hē Sà Ma Ha Tát (3 lần) HOMAGE TO THE MEDICINE MASTER BUDDHA WHO ELIMINATES CALAMITIES AND LENGTHENS LIFE. (3 times) 南 無 消 災 延 Ná Mó Nam Mô 壽 藥 師 佛 (三 稱) xiāo zāi yán shòu yào shī Fó tiêu tai diên thọ Dƣợc Sƣ Phật MEDICINE MASTER S TRUE WORDS FOR ANOINTING THE CROWN 藥 師 灌 頂 真 言 Yào shī guàn dǐng zhēn yán Dược sư quán đỉnh chân ngôn Ná mó bó qié fá dì 南摩薄伽伐帝 Nam-mô bạt già phạt đế, Bí shā shè 鞞殺社 bệ sát xả, Jǜ lū bì liú lí 窶嚕薜琉璃 lụ rô thích lƣu ly, 134 (3 lần)

135 Bō lǎ pó 鉢喇婆 bát lặt bà, Hè là shè yě 喝囉闍也 hă t ra xà dã, Dá tuō jiē duō yě 怛托揭多也 đát tha yết đa da, ē là hē dì 阿囉喝帝 a ra hă t đế, Sān miǎo sān pú tuó yě 三藐三菩陀耶 tam miệu tam bồ đà da. Dá zhí tuō 怛姪他 Ðát điệt tha. Nān 唵 Án, Bí shā shì 鞞殺逝 bệ sát thệ, Bí shā shì 鞞殺逝 135

136 bệ sát thệ, Bí shā shè 鞞殺社 bệ sát xã, Sān mó jié dì suō hē (7 times) 三沒揭帝莎訶 ( 七 遍 ) tam một yết đế ta ha. (7 lần) TRANSFORMING THE FOOD TRUE WORDS. (3 times) 變 食 真 Biàn shí 言 (三遍) zhēn yán Biến thực chân ngôn Ná Mó Sà Wā Dán Tuō Yē Duō 囊謨薩哇怛他夜多 Nam-mô tát phạ đát tha nga đa Wā Lū Zhī Dì 哇嚧枳帝 phạ lồ chỉ đế Nān 唵 án Sān Bó Là Sān Bó Là 三跋囉三跋囉 tam bạt ra tam bạt ra Hòng 吽 136

137 hồng. (3 lần) SWEET DEW TRUE WORDS. (3 times) 甘露水真言 ( 三遍 ) Gān lù shuǐ zhēn yán Cam lồ thủy chân ngôn Ná Mó Sū Lū Pó Yě 囊謨蘇嚕婆耶 Nam-mô tô rô bà da, Dán Tuō Yē Duō Yě 怛他夜多耶 đát tha nga đa da, Dá Zhí Tuō 怛姪他 đát điệt tha, Nān 唵 án Sū Lū Sū Lū 蘇嚕蘇嚕 tô rô tô rô, Bó Là Sū Lū Bó Là Sū Lū 鉢囉蘇嚕鉢囉蘇嚕 bát ra tô rô, bát ra tô rô, Suō Pó Hē 娑婆訶 137

138 ta bà ha. (3 lần) UNIVERSAL OFFERING TRUE WORDS. (3 times) 普供養真言 ( 三遍 ) Pǔ gòng yàng zhēn yán Phổ cúng dường chân ngôn Nān 唵 Án Yē Yē Nǎng 夜夜囊 nga nga nẳng Sān Pó Wá 三婆縛 tam bà phạ Fá rì Là 伐日囉 phiệt nhựt ra Hòng 斛 hồng. (3 lần) 138

139 PRAISE 讚偈 Zàn jì Kê tán THE BUDDHA LIGHT SHINES UPON OUR ORIGINAL LIFE FORCE. 佛光注照, 本命元辰, Fó guāng zhù zhào, běn mìng yüán chén, Phật quang chú chiếu, bổn mệnh nguyên thần, THE UNLUCKY STAR RETREATS, AN AUSPICIOUS ONE ARRIVES. 災星退度福星臨, Zāi xīng tuì dù fú xīng lín, Tai tinh thối độ phƣớc tinh lâm, THE NINE PLANETS OFFER PROTECTIONS AND ENSURE LONG LIFE, SO THAT LANDS ARE PEACEFUL. 九曜保長生, 運限和平. Jiǔ yào bǎo cháng shēng, yǜn xiàn hé píng. Cửu diệu bảo trƣờng sanh, vận hạn hòa bình. WITH BLESSINGS AND LONGEVITY, MAY WE FLOURISH FOREVER IN HEALTH AND CONCORD. 福壽永康寧 Fú shòu yǒng kāng níng. Phứớc thọ vĩnh khang ninh. I VOW TO ERADICATE THE THREE OBSTRUCTIONS AND ALL AFFLICTIONS, 願消三障諸煩惱, Yüàn xiāo sān zhàng zhū fán nǎo, Nguyện tiêu tam chƣớng chƣ phiền não, 139

140 I VOW TO OBTAIN WISDOM AND TRUE UNDERSTANDING, 願得智慧真明了, Yüàn dé zhì huì zhēn míng liǎo, Nguyện đă c trí huệ chân minh liễu, I MAKE THE UNIVERSAL VOW THAT THE OBSTACLES OF MY OFFENSES WILL BE TOTALLY ELIMINATED, 普願罪障悉消除, Pǔ yüàn zuì zhàng xī xiāo chú, Phổ nguyện tội chƣớng tất tiêu trừ, AND THAT IN LIFE AFTER LIFE WE SHALL CONSTANTLY PRACTICE THE PATH OF THE BODHISATTVAS, 世世常行菩薩道, Shì shì cháng xíng pú sà dào, Thế thế thƣờng hành bồ tát đạo, ALL BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS AND THE THREE PERIODS OF TIME, 十方三世一切佛 Shí fāng sān shì yí qiè Fó Thập phƣơng tam thế nhất thiết Phật ALL BODHISATTVAS, MAHASATTVAS. 一切菩薩摩訶薩 Yí qiè Pú Sà Mó Hē Sà Nhất thiết Bồ Tát Ma Ha Tát MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! 140

141 The Meal Offering before the Buddhas 佛 前 大 供 Cúng Ngọ NA MO MAGIC MOUNTAIN ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS. (3 times) 南 無 靈 山 會 上 Ná 佛 菩 薩 (三 稱) mó líng shān huì shàng Fó pú sà Nam-mô Linh- Sơn Hội Thƣợng Phật Bồ-tát. (3 lần) NA MO ETERNALLY ABIDING BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS 南 無 Ná 常 住 十 mó cháng zhù shí Nam-mô thƣờng trụ 方 佛 fāng Fó thập phƣơng Phật. NA MO ETERNALLY ABIDING DHARMA OF THE TEN DIRECTIONS 南 無 Ná 常 住 十 方 mó cháng zhù shí Nam-mô thƣờng trụ 法 fāng Fǎ thập phƣơng Pháp. NA MO ETERNALLY ABIDING SANGHA OF THE TEN DIRECTIONS 南 無 常 住 十 方 僧 Ná mó cháng zhù shí fāng Sēng Nam-mô thƣờng trụ thập phƣơng Tăng. NA MO FUNDAMENTAL TEACHER SHAKYAMUNI BUDDHA 南 無 本 師 釋 迦 牟 尼 佛 Ná mó Běn shī Nam-mô shì jiā móu ní Fó Bổn- Sƣ Thích- Ca Mâu- Ni Phật. NA MO QUELLING DISASTER LENGTH NING LIFE MEDICINE MASTER BUDDHA 南 無 消 災 延 壽 藥 師 佛 Ná mó xiāo zāi yán shòu yào shī Fó Nam-mô Tiêu Tai Diên Thọ Dƣợc Sƣ Phật. 141

142 NA MO IN THE LAND OF ULTIMATE BLISS AMITABHA BUDDHA 南無極樂世界阿彌陀佛 Ná mó jí lè shì jiè Ē mí tuó Fó Nam-mô Cực-lạc thế- giới A- Di- Ðà Phật. NA MO MAITREYA HONORED FUTURE BUDDHA 南無當來下生彌勒尊佛 Ná mó dāng lái xià shēng mí lè zūn Fó Nam-mô Ðƣơng-lai hạ sanh Di- Lặc Tôn Phật. NA MO ALL BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS AND THREE TIMES 南無十方 三世一切諸佛 Ná mó shí fāng sān shì yí qiè zhū Fó Nam-mô Thập-phƣơng tam-thế nhứt-thiết chƣ Phật. NA MO MANJUSHRI GREAT WISDOM BODHISATTVA 南無大智文殊師利菩薩 Ná mó dà zhì wén shū shī lì pú sà Nam-mô Ðại- trí Văn- Thù Sƣ-Lợi Bồ-tát. NA MO UNIVERSAL WORTHY GREAT CONDUCT BODHISATTVA 南無大行普賢菩薩 Ná mó Dà Héng Pǔ Xián Pú Sà Nam-mô Ðại- hạnh Phổ-Hiền Bồ- tát. NA MO EARTH TREASURY KING GREAT VOW BODHISATTVA 南無大願地藏王 菩薩 Ná mó Dà Yüàn Dì Zàng Wáng Pú Sà Nam-mô Ðại nguyện Ðịa-Tạng Vƣơng Bồ- tát. NA MO GUAN SHI YIN GREAT COMPASSION BODHISATTVA 南無大悲觀 世音菩薩 Ná mó Dà Bēi Guān Shì Yīn Pú Sà Nam-mô Ðại- bi Quán- Thế-Âm Bồ- tát. 142

143 NA MO GREAT STRENGTH BODHISATTVA 南無大勢至菩薩 Ná mó Dà shì zhì pú sà Nam-mô Ðại-Thế- Chí Bồ- tát. NA MO GREAT PURE SEA-LIKE ASSEMBLY OF BODHISATTVAS 南無清淨大海眾菩薩 Ná mó qīng jìng dà hǎi zhòng pú sà Nam-mô Thanh-tịnh đại hải chúng Bồ-tát. NA MO DHARMA GUARDIAN WEI TUO VENERATED DEVA BODHISATTVA 南無護法韋馱尊天菩薩 Ná mó hù fǎ wéi tuó zūn tiān pú sà Nam-mô Hộ Pháp Vi Đà Tôn Thiên Bồ-tát. NA MO ALL DHARMA GUARDING DEVA BODHISATTVAS 南無護法諸天菩薩 Ná mó hù fǎ zhū tiān pú sà Nam-mô Hộ-pháp Chƣ-thiên Bồ-tát. NA MO SANGHARAMA GUARDING HOST OF BODHISATTVAS 南無伽藍聖眾菩薩 Ná mó qié lán shèng zhòng pú sà Nam-mô Già-Lam thánh chúng Bồ-tát. NA MO DESCENDING LINE OF PATRIARCHS BODHISATTVAS 南無歷代祖師菩薩 Ná mó lì dài zǔ shī pú sà Nam-mô Lịch- Ðại Tổ- sƣ Bồ- tát. NA MO GREAT HOLY KINNARA KING BODHISATTVA 南無大聖 緊那羅王菩薩 Ná mó dà shèng jǐn nà luó wáng pú sà Nam-mô Ðại- thánh Khẩn Na La Vƣơng Bồ-tát. (3 times) 143

144 Transforming the food true words Ná Mó Sà Wā Dá Tuō Yē Duō 囊謨薩哇怛他夜多 Nam-mô tát phạ đát tha, Wā Lū Zhī Dì 哇嚧枳帝 nga đa phạ lồ chỉ đế, Nān 唵 án Sān Bó Là Sān Bó Là 三跋囉三跋囉 tam bạt ra tam bạt ra Hòng 吽 hồng. (3 lần) 變食真言 Biàn shí zhēn yán Biến thực chân ngôn 144

145 Ná Mó Sū Lū Pó Yě 囊謨蘇嚕婆耶 Nam-mô tô rô bà da, Dán Tuō Yé Duō Yě 怛他夜多耶 đát tha nga đa da, Dá Zhí Tuō 怛姪他 đát điệt tha, Nān 唵 án Sū Lū Sū Lū 蘇嚕蘇嚕 tô rô tô rô, Bó Là Sū Lū Bó Là Sū Lū 鉢囉蘇嚕鉢囉蘇嚕 bát ra tô rô, bát ra tô rô, Suō Pó Hē 娑婆訶 ta bà ha. (3 lần) Sweet dew true words 甘露水真言 Gān lù shuǐ zhēn yán Cam lồ thủy chân ngôn 145

146 THE COLOR, SCENT AND FLAVOR OF THIS FOOD, ABOVE IS OFFERED TO THE BUDDHAS EVERYWHERE 此食色香味, 上供十方佛, Cǐ shí sè xiāng wèi, shàng gòng shí fāng Fó, Thử thực să c hƣơng vị, Thƣợng cúng thập phƣơng Phật, BETWEEN TO EVERY SAGE AND WORTHY ONE, BELOW TO LIVING BEINGS ON THE TURNING WHEEL 中奉諸聖賢, 下及六道品, Zhōng fèng zhū shèng xián, xià jí liù dào pǐn, Trung phụng chƣ Hiền Thánh, Hạ cập lục đạo phẩm, BESTOWED WITHOUT DISTINCTION EQUALLY SO EVERY WISH IS SATISFIED ACCORDINGLY, 等施無差別, 隨願皆飽滿. Děng shī wú chā bié, suí yüàn jiē bǎo mǎn. Ðẳng thí vô sai biệt, Tùy nguyện giai bảo mãn. AND THOSE WHO MAKE THIS OFFERING NOW ARE CAUSED IMMEASURABLE PARAMITAS TO ATTAIN 令今施者得, 無量波羅蜜. Lìng jīn shī zhě dé, wú liàng bō luó mì. Linh kim thí giả đă c, vô- lƣợng Ba- la- mật. THE THREE VIRTUES AND SIX FLAVORS ARE OFFERED TO THE BUDDHAS AND SANGHA 三德六味, 供佛及僧, Sān dé liù wèi, gòng Fó jí Sēng, Tam-đức lục- vị, Cúng Phật cập Tăng, TO ALL BEINGS OF THE DHARMA REALM WE RENDER THIS UNIVERSAL OFFERING. 法界有情, 普同供養. Fǎ jiè yǒu qíng, pǔ tóng gòng yàng. Pháp-giới hữu- tình, Phổ đồng cúng-dƣờng. 146

147 Universal Offering True Words 普供養真言 Pǔ Gòng Yàng Zhēn Yán Phổ Cúng Dƣờng Chân Ngôn NAN, YE YE NANG, SAN PO WA, FA RI LA, HONG. (3 times) 唵, 誐 誐 曩, 三 婆 嚩, 伐 日 囉, 斛 Nán, yē yē nǎng, sān pó wǎ, (三遍) fá rì là, hòng. Án, nga nga nẳng, tam bà phạ, phiệt nhật ra, hồng. (3 lần) Praise and Mantra 讚 與 咒 Zàn xīng zhòu Tán hƣng chú WONDROUS OFFERINGS FROM THE HEAVENS KITCHENS, BLISS OF DHYANA S RARE, DELIGHTFUL FLAVOR 天 廚 妙 供 禪 悅 酥 酡. Tiān chú miào gòng, chán yüè sū tuó. Thiên trù diệu cúng, thiền duyệt tô đà. HÙ NĀN SŪ LŪ SÀ LÍ WĀ 戶 唵 蘇 嚕 薩 哩 哇 hộ án tô rô bà lị phạ DÀN TĀ Ē YÈ DUŌ 怛 他 阿夜 多 đát tha a nga DÀN NǏ YĚ đa TĀ 怛 你 也 他 Đát nể nga tha 147

148 SŪ LŪ SUŌ WA HĒ 蘇嚕娑哇訶 tô rô bà da ha NA MO BLISS OF DHYANA TREAS RY BODHISATTVA, MAHASATTVA 南無 禪悅藏菩薩摩訶薩. Ná mó chán yüè zàng pú sà mó hē sà. Nam-mô thiền duyệt tạng Bồ Tát Ma Ha Tát. MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hé Bō Rě Bó Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! NA MO FUNDAMENTAL TEACHER SHAKYAMUNI BUDDHA 南無本師釋迦牟尼佛 Ná mó běn shī shì jiā móu ní Fó Nam-mô Bổn- Sƣ Thích- Ca Mâu- Ni Phật. 148

149 Vegetarian Meal Ceremony 臨齋儀 Lâm Trai Nghi NOW WE REN-DER THESE OFF -RINGS TO THE PURE DHAR-MA BO-DY VAI-RO- CHAN-NA BUD-DHA, 供養清淨法身毗盧遮那佛, Gòng yàng qīng jìng Fǎ Shēn Pí Lú Zhē Nà Fó, Cúng-dƣờng Thanh-tịnh pháp thân Tỳ-Lô Giá-Na Phật, TO THE PER-FECT RE-WARD BO-DY NI-SHYAN-DA BUD-DHA 圓滿報身盧舍那佛, Yüán mǎn Bào Shēn Lú Shè Nà Fó, Viên-mãn báo-thân Lô- Xá- Na Phật, TO THE MY-RIAD TRANS-FOR-MA-TION BO-DY SHAK-YA-MU-NI BUD-DHA 千百億化身釋迦牟尼佛, Qiān bǎi yì Huà Shēn Shì Jiā Móu Ní Fó, Thiên bách ức hóa- thân Thích-Ca Mâu-Ni Phật, IN THE LAND OF UL-TI-MATE BLISS TO A-MI-TA-BHA BUD-DHA 極樂世界阿彌陀佛, Jí Lè Shì Jiè Ē Mí Tuó Fó, Cực-lạc Thế-giới A-Di-Ðà Phật, TO MAI-TREY-A HON-ORED FU-TURE BUD-DHA 當來下生彌勒尊佛, Dāng Lái Xià Shēng Mí Lè Zūn Fó, Ðƣơng-lai hạ sanh Di-Lặc Tôn Phật, AND IN ALL TIMES AND PLA-CES TO EACH AND EVE-RY BUD-DHA. 十方三世一切諸佛, Shí fāng sān shì yí qiè zhū Fó, Thập-phƣơng tam-thế nhứt thiết chƣ Phật, 149

150 TO MAN-JU-SHRI GREAT WIS-DOM BO-DHI-SAT-TVA 大智文殊師利菩薩, Dà zhì Wén Shū Shī Lì Pú Sà, Ðại-Trí Văn-Thù Sƣ-Lợi Bồ-Tát. TO U-NI-VER-SAL WOR-THY GREAT CON-DUCT BO-DHI-SAT-TVA 大行普賢菩薩, Dà Héng Pǔ Xián Pú Sà, Ðại-Hạnh Phổ-Hiền Bồ-Tát, TO GUAN SHI YIN GREAT COM-PAS-SION BO-DHI-SAT-TVA 大悲觀世音菩薩, Dà Bēi Guān Shì Yīn Pú Sà, Ðại- Bi Quán-Thế-Âm Bồ-Tát, TO EARTH TREAS -RY KING GREAT VOW BO-DHI-SAT-TVA 大願地藏王菩薩, Dà Yüàn Dì Zàng Wáng Pú Sà, Ðại-nguyện Địa Tạng Vƣơng Bồ-Tát, AND TO ALL HON-ORED BO-DHI-SAT-TVAS, MA-HA-SAT-TVAS. MA-HA PRAJ-NA PA-RA-MI-TA! 諸尊菩薩摩訶薩. 摩訶般若波羅蜜! Zhū zūn Pú Sà, Mó Hē Sà. Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Chƣ tôn Bồ-Tát Ma- ha-tát. Ma-ha Bát-nhã ba-la- mật. THE THREE VIR-TUES AND THE SIX FLA-VORS, ARE OF-FERED TO THE BUD-DHA AND THE SAN-GHA, TO ALL BE-INGS OF THE DHAR-MA REALM, WE REN-DER THIS U-NI-VER-SAL OF-FER-ING 三 德六味, 供 佛及 僧, 法 界有情, 普 同供 養. Sān dé liù wèi, gòng Fó jí Sēng, Fǎ jiè yǒu qíng, pǔ tóng gòng yàng. Tam đức lục vị cúng Phật cập Tăng, pháp-giới hữu-tình, phổ đồng cúng-dƣờng. 150

151 NOW AS WE HAVE THIS MEAL BE-FORE US, WE MAKE A VOW FOR ALL LIV-ING BE-INGS: MAY THEY TAKE DHY-A-NA BLISS FOR FOOD, AND BE FULL WITH THE JOY OF THE DHAR-MA! 若飯食時, 當願衆生, 禪悅為食, 法喜充滿. Ruò fàn shí shí, dāng yüàn zhòng shēng, Chán yüè wèi shí, Fǎ xǐ chōng mǎn! nhƣợc phạn thực thời, đƣơng nguyện chúng-sanh, thiền-duyệt vi thực, pháp hỷ sung mãn. THE BUDDHA TOLD THE BHIKSHUS: WHILE EATING OBSERVE THE FIVE CONTEMPLATIONS. A SCATTERED MIND AND CONFUSED TALK MAKE THE OFFERINGS OF THE FAITHFUL HARD TO DIGEST. GREAT ASSEMBLY, AT THE SOUND OF THE BELL, EACH BE PROPERLY MINDFUL. 佛制比丘, 食存五觀, 散心雜話, 信施難消, 大眾聞磬聲, 各正念 Fó zhì Bǐ Qiū, Shí cún wǔ guān, sǎn xīn zá huà, xìn shī nán xiāo. Dà zhòng wén qìng shēng: gè zhèng niàn! Phật chế Tỳ-kheo, thực tồn ngũ quán, tán tâm tạp thoại, tín thí nan tiêu. Ðại-chúng văn khánh thinh: các chánh niệm. All recite together: ( 大衆念 ) Ðại-chúng niệm AMITABHA! 阿彌陀佛! Ē Mí Tuó Fó! A-Di-Ðà Phật! THE THREE RECOLLECTIONS: 三念 Tam Niệm 1) FIRST SPOON: I VOW TO CUT OFF ALL EVIL 初匙 : 願斷一切惡 Chū chí : Yüàn duàn yí qiè è Muổng 1: Nguyện đoạn nhứt thiết ác. 151

152 2) SECOND SPOON: I VOW TO CULTIVATE ALL GOOD 二匙 : 願修一切善 Èr chí : Yüàn xiū yí qiè shàn Muổng 2: Nguyện tu nhứt thiết thiện 3) THIRD SPOON: I VOW TO SAVE ALL LIVING BEINGS 三匙 : 誓度一切衆 生 Sān chí : Shì dù yí qiè zhòng shēng. Muổng 3 : Thệ độ nhứt thiết chúng- sanh. THE FIVE CONTEMPLATIONS: 五觀 Ngũ Quán 1) CONSIDER THE AMOUNT OF WORK INVOLVED IN BRINGING THE FOOD TO WHERE IT IS EATEN 記功多少, 量彼來處. Jì gōng duō shǎo, liàng bǐ lái chù. Kể công nhiều ít so chô kia đem đến. 2) CONSIDER WHETHER OR NOT ONE S VIRTUOUS CONDUCT IS ADEQUATE TO ACCEPT THE OFFERING 忖己德行, 全缺應供. Cún jǐ dé héng, qüán qüē yìng gòng. Xét đức hạnh của mình đủ hay thiếu mà thọ của cúngdƣờng. 3) GUARD THE MIND AGAINST TRANSGRESSIONS, OF WHICH GREED IS THE PRINCIPAL CAUSE 防心離過, 貪等為宗. Fáng xīn lí guò, tān děng wèi zōng. Ngừa tâm xa lìa các tội lô i: Tham, sân, si là cội gốc. 152

153 4) PROPERLY TAKEN, FOOD IS LIKE MEDICINE TO KEEP THE BODY FROM WASTING AWAY 正事良藥, 為療形枯. Zhèng shì liáng yào, wèi liáo xíng kū. Chính là vị thuốc hay để chữa lành bịnh khô gầy. 5) THIS FOOD IS ACCEPTED ONLY IN ORDER TO ACCOMPLISH THE WAY. 為成道業, 應受此食 Wèi chéng Dào yè, yīng shòu cǐ shí. Vì thành đạo-nghiệp nên thọ cơm nầy. MANTRA AND VERSE TO END THE MEAL 結齋 Kiết Trai SÀ DUŌ NÁN 薩多 TÁT ĐA NẪM 南 SĀN MIǍO SĀN PÚ TUÓ 三藐三菩陀 TAM-MIỆU TAM BỒ-ĐỀ JǛ 俱胝 ZHĪ NÁN CU CHI NẪM 南 DÀ ZHÍ TUŌ 怛姪他 ĐÁT ĐIỆT THA 153

154 NĀN 唵 ÁN ZHĒ LÌ 折隸 CHIẾC LỆ ZHǓ LÌ 主隸 CHỦ LỆ ZHǓN TÍ 準提 CHUẨN ĐỀ SUŌ PÓ HĒ 娑婆訶 TA BÀ HA. THEY WHO PRAC-TICE MAK-ING OFF -RINGS, WILL CER-TAIN-LY OB-TAIN THEIR RE-WARD; 所謂布施者, 必獲其利益. Suǒ wèi bù shī zhě, bì huò qí lì yì. Sở vị bố-thí giả, Tất hoạch kỳ lợi ích. THEY WHO TAKE DE-LIGHT IN GIV-ING, WILL LAT-ER SURE-LY FIND PEACE AND HAP-PI-NESS. 若為樂故施, 後必得安樂. Ruò wèi lè gù shī, hòu bì dé ān lè, Nhƣợc vị lạc cố thí, hậu tất đă c an-lạc. 154

155 NOW THAT THE MEAL HAS BEEN CON-CLU-DED, WE MAKE A VOW FOR ALL LIVING BE-INGS: 飯食已訖, 當願衆生, Fàn shí yǐ qǐ, dāng yüàn zhòng shēng, Phạn thực dĩ ngật, Ðƣơng nguyện chúng-sanh. MAY THEY HAVE SUC-CESS IN ALL THEY DO, AND BE PERFECT IN ALL BUD-DHA- DHARMAS! 所作皆辦, 具諸佛法 Suǒ zuò jiē bàn, jǜ zhū Fó Fǎ. Sở tác giai biện, Cụ chƣ Phật-Pháp. (Return to the Buddha Hall while reciting: 大衆念佛號, 返回佛殿 ) NA MO FUNDAMENTAL TEACHER SHAKYAMUNI BUDDHA 南無本師釋迦牟尼佛 Ná Mó Běn Shī Shì Jiā Móu Ní Fó Nam-mô Bổn sƣ Thích Ca Mâu Ni Phật. 155

156 HOMAGE TO THE LOTUS POOL ASSEMBLY OF BUDDHAS AND BODHISATTVAS AS VAST AS THE SEA. (3 times) 南 無 蓮 池 海 會 佛 菩 薩 Ná Mó Nam Mô (三 稱) Lián Chí Hǎi Huì Fó Pú Sà Liên Trì Hải Hội Phật Bồ Tát (3 lần) Sutra of the Buddha's Teaching on Amitabha 佛 說 阿 彌 陀 經 Fó shuō Ē Mí Tuó Jīng Phật Thuyết A Di Ðà Kinh THUS I HAVE HEARD, AT ONE TIME THE BUDDHA DWELT AT SHRAVASTI, IN THE JETA GROVE IN THE GARDEN OF THE BENEFACTOR OF ORPHANS AND THE SOLITARY, 如 是 我 聞 一 時 佛 在 舍 衛 國 Rú shì wǒ wén, yī shí, Fó zài shè wèi guó 祇 樹 給 孤 獨 園 qí shù jǐ gū dú yüán. Nhƣ thị ngã văn, nhất thời Phật tại Xá Vệ quốc, Kỳ thọ Cấp Cô Độc viên, TOGETHER WITH A GATHERING OF GREAT BHIKSHUS, TWELVE-HUNDRED FIFTY IN ALL, ALL GREAT ARHATS WHOM THE ASSEMBLY KNEW AND RECOGNIZED: 與 大 比 丘 僧 千 二 百 五 十 人 俱 Yǚ dà bǐ qiū sēng, qiān èr bǎi wǔ shí rén jǜ, 皆 是 大 阿 羅 漢 眾 所 知 識 Jiē shì dà ē luó hàn, zhòng suǒ zhī shì: Dữ đại Tỳ Kheo tăng, thiên nhị bá ngũ thập nhân câu, giai thị đại A La Hán, chúng sở tri thức: 156

157 ELDERS SHARIPUTRA, MAHAMAUDGALYAYANA, MAHAKASYAPA, MAHAKATYAYANA, MAHAKAUSTHILA, REVATA, SUDDHIPANTHAKA, 長老舍利弗 摩訶目犍連 Zhǎng lǎo shè lì fú, mó hē mù jiān lián, 摩訶迦葉 摩訶迦旃延 Mó hē jiā shè, mó hē jiā zhān yán, 摩訶俱絺羅 離婆多 周利槃陀伽 Mó hē jǜ chī luó, lí pó duō, zhōu lì pán tuó qié. Trƣởng lão Xá Lợi Phất, Ma Ha Mục Kiền Liên, Ma Ha Ca Diếp, Ma Ha Ca Chiên Diên, Ma Ha Câu Hy La, Ly Bà Đa, Châu Lợi Bàn Đà Già, NANDA, ANANDA, RAHULA, GAVAMPATI, PINDOLA-BHARADVAJA, KALODAYIN, MAHAKAPHINA, VAKKULA, 難陀 阿難陀 羅睺羅 憍梵波提 nàn tuó, ē nàn tuó, luó hóu luó, jiāo fàn bō tí, 賓頭盧頗羅墮 迦留陀夷 bīn tóu lú pǒ luó duò, jiā liú tuó yí, 摩訶劫賓那 薄拘羅 Mó hē jié bīn nuó, bó jǖ luó, Nan Đà, A Nan Đà, La Hầu La, Kiều Phạm Ba Đề, Tân Đầu Lô Phả La Đọa, Ca Lƣu Đà Di, Ma Ha Kiếp Tân Na, Bạc Câu La, ANIRUDDHA, AND OTHERS SUCH AS THESE, ALL GREAT DISCIPLES; 阿耨樓馱 如是等諸大弟子 ē nòu luó tuó, rú shì děng zhū dà dì zǐ. A Nậu Lầu Đà, nhƣ thị đẳng chƣ đại đệ tử. 157

158 TOGETHER WITH ALL THE BODHISATTVAS, MAHASATTVAS: MANJUSHRI, PRINCE OF DHARMA; AJITA BODHISATTVA, GANDHASTIN BODHISATTVA, NITYODUKTA BODHISATTVA, 並諸菩薩摩訶薩 文殊師利法王子 Bìng zhū pú sà mó hē sà, wén shū shī lì fǎ wáng zǐ, 阿逸多菩薩 乾陀訶提菩薩, Ē yì duō pú sà, qián tuó hē tí pú sà, 常精進菩薩 Cháng jīng jìn pú sà, Tinh chƣ Bồ Tát Ma Ha Tát: Văn Thù Sƣ Lợi Pháp Vƣơng Tử, A Dật Đa Bồ Tát, Càn Đà Ha Đề Bồ Tát, Thƣờng Tinh Tấn Bồ Tát, AND OTHERS SUCH AS THESE, ALL GREAT BODHISATTVAS, AND TOGETHER WITH SHAKRA, CHIEF AMONG GODS, AND THE NUMBERLESS GREAT MULTITUDES FROM ALL THE HEAVENS. 與如是等諸大菩薩 Yǚ rú shì děng zhū dà pú sà. 及釋提桓因等, 無量諸天大眾俱 Jí shì tí huán yīn děng, wú liàng zhū tiān dà zhòng jǜ. Dữ nhƣ thị đẳng chƣ đại Bồ Tát, cập Thích Đề Hoàn Nhân đẳng vô lƣợng chƣ Thiên, đại chúng câu. 158

159 AT THAT TIME, THE BUDDHA TOLD THE ELDER SHARIPUTRA: FROM HERE, PASSING THROUGH HUNDREDS OF THOUSANDS OF MILLIONS OF BUDDHALANDS TO THE WEST, THERE IS A WORLD CALLED UTMOST BLISS. 爾時, 佛告長老舍利弗 : Ěr shí Fó gào zhǎng lǎo shè lì fú, 從是西方, 過十萬億佛土, Cóng shì xī fāng, guò shí wàn yì Fó tǔ, 有世界名曰極樂 ; Yǒu shì jiè míng yüē jí lè. Nhĩ thời Phật cáo Trƣởng lão Xá Lợi Phất: Tùng thị Tây phƣơng, quá thập vạn ức Phật độ, hữu thế giới danh viết Cực Lạc, IN THIS LAND A BUDDHA CALLED AMITABHA RIGHT NOW TEACHES THE DHARMA. 其土有佛, 號阿彌陀, 今現在說法 Qí tǔ yǒu Fó, hào Ē mí tuó, jīn xiàn zài shuō fǎ. Kỳ độ hữu Phật hiệu A Di Đà, kim hiện tại thuyết pháp. SHARIPUTRA, WHY IS THIS LAND CALLED UTMOST BLISS? 舍利弗, 彼土何故名為極樂? Shè lì fú, bí tǔ hé gù míng wéi jí lè? Xá Lợi Phất! Bỉ độ hà cố danh vi Cực Lạc? ALL LIVING BEINGS OF THIS COUNTRY ENDURE NO SUFFERINGS, BUT ENJOY EVERY BLISS. THEREFORE IT IS CALLED UTMOST BLISS. 其國衆生, 無有眾苦, Qí guó zhòng shēng, wú yǒu zhòng kǔ, 但受諸樂, 故名極樂 Dàn shòu zhū lè, gù míng jí lè. Kỳ quốc chúng sanh, vô hữu chúng khổ, đản thọ chƣ lạc, cố danh Cực Lạc. 159

160 MOREOVER, SHARIPUTRA, THIS LAND OF UTMOST BLISS IS COMPLETELY SURROUNDED BY SEVEN TIERS OF RAILINGS, SEVEN LAYERS OF NETTING, AND SEVEN ROWS OF TREES, ALL FORMED FROM THE FOUR TREASURES, AND FOR THIS REASON NAMED UTMOST BLISS. 又舍利弗, 極樂國土, Yòu shè lì fú, jí lè guó tǔ, 七重欄楯 七重羅網 七重行樹, Qī chóng lán shǔn, qī chóng luó wǎng, qī chóng háng shù, 皆是四寶周帀圍繞, Jiē shì sì bǎo zhōu zā wéi rào, 是故彼國名為極樂 Shì gù bǐ guó míng wéi jí lè. Hựu Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ, thất trùng lan thuẫn, thất trùng la võng, thất trùng hàng thọ, giai thị tứ bảo, châu tráp vi nhiễu, thị cố bỉ quốc danh vi Cực Lạc. MOREOVER, SHARIPUTRA, THE LAND OF UTMOST BLISS HAS POOLS OF THE SEVEN JEWELS, FILLED WITH THE EIGHT WATERS OF MERIT AND VIRTUE. 又舍利弗, 極樂國土, 有七寶池 Yòu shè lì fú, jí lè guó tǔ, yǒu qī bǎo chí, 八功德水, 充滿其中 Bā gōng dé shuǐ, chōng mǎn qí zhōng. Hựu Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ, hữu thất bảo trì, bát công đức thủy, sung mãn kỳ trung, THE BOTTOM OF EACH POOL IS PURE, COVERED WITH GOLDEN SANDS. 池底純以金沙布地, Chí dǐ chún yǐ jīn shā bù dì, Trì để thuần dĩ kim sa bố địa. 160

161 ON THE FOUR SIDES ARE STAIRS OF GOLD, SILVER, LAPIS LAZULI AND CRYSTAL; ABOVE ARE RAISED PAVILIONS ADORNED WITH GOLD, SILVER, LAPIS LAZULI, CRYSTAL, MOTHER-OF-PEARL, RED PEARLS AND CARNELIAN. 四邊階道, 金 銀 瑠璃 Sì biān jiē dào, jīn, yín, liú lí, 玻瓈合成 上有樓閣, 亦以金 Bō lí hé chéng. Shàng yǒu lóu gé, yì yǐ jīn, 銀 琉璃 玻璃 硨磲 Yín, liú lí, bō lí, chē qǘ, 赤珠 瑪瑙, 而嚴飾之 Chì zhū, mǎ nǎo, ér yán shì zhī. Tứ biên giai đạo, kim, ngân, lƣu ly, pha lê hiệp thành. Thƣợng hữu lâu các, diệc dĩ kim, ngân, lƣu ly, pha lê, xa cừ, xích châu, mã não nhi nghiêm sức chi. IN THE POOLS ARE LOTUSES AS LARGE AS CARRIAGE WHEELS 池中蓮花, 大如車輪, Chí zhōng lián huā, dà rú chē lún, Trì trung liên hoa, đại nhƣ xa luân: GREEN COLORED OF GREEN LIGHT; YELLOW COLORED OF YELLOW LIGHT; RED COLORED OF RED LIGHT; WHITE COLORED OF WHITE LIGHT; SUBTLY, WONDERFULLY FRAGRANT AND PURE. 青色青光, 黃色黃光, Qīng sè qīng guāng, huáng sè huáng guāng, 赤色赤光, 白色白光, 微妙香潔 Chì sè chì guāng, bái sè bái guāng, wéi miào xiāng jié. Thanh să c thanh quang, hoàng să c hoàng quang, xích să c xích quang, bạch să c bạch quang, vi diệu hƣơng khiết. 161

162 SHARIPUTRA, THE LAND OF UTMOST BLISS IS THUS ADORNED WITH SUCH MERIT AND VIRTUES. 舍利弗, 極樂國土, 成就如是功德莊嚴 Shè lì fú, jí lè guó tǔ, chéng jiù rú shì gōng dé zhuāng yán. Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ thành tựu nhƣ thị công đức trang nghiêm. MOREOVER, SHARIPUTRA, IN THIS BUDDHALAND THERE IS ALWAYS HEAVENLY MUSIC, AND THE GROUND IS YELLOW GOLD. IN THE SIX PERIODS OF THE DAY AND NIGHT A HEAVENLY RAIN OF MANDARAVA FLOWERS FALLS, AND THROUGHOUT THE CLEAR MORNING, EACH LIVING BEING OF THIS LAND, 又舍利弗, 彼佛國土, 常作天樂, Yòu shè lì fú, bǐ Fó guó tǔ, cháng zuò tiān yüè, 黃金為地, 晝夜六時, 雨天曼陀羅華 Huáng jīn wèi dì, zhòu yè liù shí, yǜ tiān màn tuó luó huá. 其土衆生, 常以清旦, Qí tǔ zhòng shēng, cháng yǐ qīng dàn, Hựu Xá Lợi Phất! Bỉ Phật quốc độ, thƣờng tác thiên nhạc, hoàng kim vi địa, trú dạ lục thời, vũ thiên Mạn Đà La hoa. Kỳ độ chúng sanh, thƣờng dĩ thanh đán, WITH SACKS FULL OF THE MYRIADS OF WONDERFUL FLOWERS, MAKES OFFERINGS TO THE HUNDREDS OF THOUSANDS OF MILLIONS OF BUDDHAS OF THE OTHER DIRECTIONS. AT MEALTIME THEY RETURN TO THEIR OWN COUNTRIES AND AFTER EATING THEY WALK ABOUT. 各以衣祴, 盛眾妙華 Gè yǐ yī gé, shèng zhòng miào huá, 供養他方十萬億佛, Gòng yàng tā fāng shí wàn yì Fó, 即以食時, 還到本國, 飯食經行 Jí yǐ shí shí, huán dào běn guó, fàn shí jīng xíng. Các dĩ y kích, thạnh chúng diệu hoa, cúng dƣờng tha phƣơng thập vạn ức Phật, tức dĩ thực thời, hoàn đáo bổn quốc, phạn thực kinh hành. 162

163 SHARIPUTRA, THE LAND OF UTMOST BLISS IS THUS ADORNED WITH SUCH MERIT AND VIRTUES. 舍利弗, 極樂國土, 成就如是功德莊嚴 Shè lì fú, jí lè guó tǔ, chéng jiù rú shì gōng dé zhuāng yán. Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ thành tựu nhƣ thị công đức trang nghiêm. MOREOVER, SHARIPUTRA, IN THIS COUNTRY THERE ARE ALWAYS RARE AND WONDERFUL VARIED-COLORED BIRDS: WHITE CRANES, PEACOCKS, PARROTS, EGRETS, KALAVINKAS AND TWO-HEADED BIRDS. 復次舍利弗, 彼國常有種種 Fù cì shè lì fú, bǐ guó cháng yǒu zhǒng zhǒng 奇妙雜色之鳥, 白鶴 孔雀 鸚鵡 Qí miào zá sè zhī niǎo, bái hè, kǒng qüè, yīng wǔ, 舍利 迦陵頻伽, 共命之鳥 Shè lì, jiā líng pín qié, gòng mìng zhī niǎo. Phục thứ Xá Lợi Phất! Bỉ quốc thƣờng hữu chủng chủng kỳ diệu, tạp să c chi điểu: Bạch Hạc, Khổng Tƣớc, Anh Võ, Xá Lợi, Ca Lăng Tần Già, Cộng Mạng chi điểu, IN THE SIX PERIODS OF THE DAY AND NIGHT, THE FLOCKS OF BIRDS SING FORTH HARMONIOUS AND ELEGANT SOUNDS. 是諸眾鳥, 晝夜六時, 出和雅音, Shì zhū zhòng niǎo, zhòu yè liù shí, chū hé yǎ yīn. Thị chƣ chúng điểu, trú dạ lục thời, xuất hòa nhã âm. THEIR CLEAR AND JOYFUL CALLS PROCLAIM THE FIVE ROOTS, THE FIVE POWERS, THE SEVEN BODHI SHARES, THE EIGHT SAGELY WAY SHARES, AND DHARMAS SUCH AS THESE. 其音演暢五根 五力 七菩提分 Qí yīn yǎn chàng wǔ gēn, wǔ lì, qī pú tí fēn, 八聖道分, 如是等法 Bā shèng dào fēn, rú shì děng fǎ. Kỳ âm diễn xƣớng: Ngũ Căn, Ngũ Lực, Thất Bồ Đề Phần, Bát Thánh Đạo Phần, nhƣ thị đẳng pháp. 163

164 WHEN LIVING BEINGS OF THIS LAND HEAR THESE SOUNDS, 其土衆生, 聞是音已, Qí tǔ zhòng shēng, wén shì yīn yǐ. Kỳ độ chúng sanh, văn thị âm dĩ, THEY ARE ALTOGETHER MINDFUL OF THE BUDDHA, MINDFUL OF THE DHARMA, AND MINDFUL OF THE SANGHA. 皆悉念佛 念法 念僧 Jiē xī niàn Fó, niàn Fǎ, niàn Sēng. Giai tất niệm Phật, niệm Pháp, niệm Tăng. SHARIPUTRA! DO NOT SAY THAT THESE BIRDS ARE BORN AS RETRIBUTION FOR THEIR KARMIC OFFENSES. AND WHY NOT? 舍利弗, 汝勿謂此鳥實是罪報所生 Shè lì fú, rǔ wù wèi cǐ niǎo shí shì zuì bào suǒ shēng. 所以者何? Suǒ yǐ zhě hé? Xá Lợi Phất! Nhữ vật vị thử điểu, thật thị tội báo sở sanh. Sở dĩ giả hà? BECAUSE IN THIS BUDDHALAND THE THREE EVIL PATHS DO NOT EXIST. 彼佛國土無三惡道 Bǐ Fó guó tǔ wú sān è dào. Bỉ Phật quốc độ, vô tam ác đạo. SHARIPUTRA, EVEN THE NAMES OF THE THREE EVIL PATHS ARE UNKNOWN IN THIS BUDDHA'S LAND; HOW MUCH THE LESS COULD THEY ACTUALLY EXIST! 舍利弗, 其佛國土, Shè lì fú, qí Fó guó tǔ, 尚無惡道之名, 何況有實 Shàng wú è dào zhī míng, hé kuàng yǒu shí! Xá Lợi Phất! Kỳ Phật quốc độ, thƣờng vô ác đạo chi danh, hà huống hữu thật, 164

165 WISHING TO PROCLAIM THE DHARMA'S SOUND FAR AND WIDE, AMITABHA BUDDHA CREATED THESE MULTITUDES OF BIRDS BY TRANSFORMATION. 是諸眾鳥, 皆是阿彌陀佛 Shì zhū zhòng niǎo, jiē shì Ē mí tuó Fó 欲令法音宣流變化所作 Yǜ lìng fǎ yīn xüān liú biàn huà suǒ zuò. Thị chƣ chúng điểu, giai thị A Di Đà Phật, dục linh pháp âm tuyên lƣu, biến hoá sở tác. SHARIPUTRA, IN THAT BUDDHALAND WHEN THE GENTLE WINDS BLOW, THE ROWS OF JEWELED TREES AND JEWELED NETS 舍利弗, 彼佛國土, 微風吹動, Shè lì fú, bǐ Fó guó tǔ, wéi fēng chuī dòng 諸寶行樹, 及寶羅網, Zhū bǎo háng shù jí bǎo luó wǎng, Xá Lợi Phất! Bỉ Phật quốc độ, vi phong xuy động, chƣ bảo hàng thọ, cập bảo la võng, GIVE FORTH SUBTLE AND WONDROUS SOUNDS, LIKE A SYMPHONY OF ONE HUNDRED THOUSAND KINDS OF MUSIC. 出微妙音 譬如百千種樂, 同時俱作, Chū wéi miào yīn, pì rú bǎi qiān zhǒng yüè, tóng shí jǜ zuò. Xuất vi diệu âm, thí nhƣ bá thiên chủng nhạc, đồng thời câu tác ALL THOSE WHO HEAR THESE SOUNDS ARE NATURALLY MINDFUL OF THE BUDDHA, MINDFUL OF THE DHARMA, AND MINDFUL OF THE SANGHA. 聞是音者, 自然皆生念佛 Wén shì yīn zhě, zì rán jiē shēng niàn Fó 念法 念僧之心 Niàn Fǎ niàn Sēng zhī xīn. Văn thị âm giả, tự nhiên giai sanh niệm Phật, niệm Pháp, niệm Tăng chi tâm. 165

166 SHARIPUTRA, THE LAND OF UTMOST BLISS IS THUS ADORNED WITH SUCH MERIT AND VIRTUES. 舍利弗, 其佛國土, 成就如是功德莊嚴 Shè lì fú, qí Fó guó tǔ, chéng jiù rú shì gōng dé zhuāng yán. Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ thành tựu nhƣ thị công đức trang nghiêm. SHARIPUTRA, WHAT DO YOU THINK? WHY IS THIS BUDDHA CALLED AMITABHA? 舍利弗, 於汝意云何? Shè lì fú, yǘ rǔ yì yǘn hé? 彼佛何故號阿彌陀? Bǐ Fó hé gù hào Ē mí tuó? Xá Lợi Phất! Ƣ nhữ ý vân hà? Bỉ Phật hà cố hiệu A Di Đà? SHARIPUTRA, THE BRILLIANCE OF THAT BUDDHA'S LIGHT IS MEASURELESS, ILLUMINING THE LANDS OF THE TEN DIRECTIONS EVERYWHERE WITHOUT OBSTRUCTION. FOR THIS REASON HE IS CALLED AMITABHA. 舍利弗, 彼佛光明無量, 照十方國, Shè lì fú, bǐ Fó guāng míng wú liàng, zhào shí fāng guó, 無所障礙, 是故號為阿彌陀 Wú suǒ zhàng ài, shì gù hào wéi Ē mí tuó. Xá Lợi Phất! Bỉ Phật quang minh vô lƣợng, chiếu thập phƣơng quốc, vô sở chƣớng ngại, thị cố hiệu vi A Di Đà. MOREOVER, SHARIPUTRA, THE LIFESPAN OF THAT BUDDHA AND THAT OF HIS PEOPLE EXTENDS FOR MEASURELESS, LIMITLESS ASAMKHYEYAS KALPAS. FOR THIS REASON HE IS CALLED AMITAYUS. 又舍利弗, 彼佛壽命及其人民, Yòu shè lì fú, bǐ Fó shòu mìng jí qí rén mín, 無量無邊阿僧祇劫, 故名阿彌陀 Wú liàng wú biān ē sēng qí jié, gù míng ē mí tuó. Hựu Xá Lợi Phất! Bỉ Phật thọ mạng, cập kỳ nhân dân, vô lƣợng vô biên a tăng kỳ kiếp, cố danh A Di Đà. 166

167 AND, SHARIPUTRA, SINCE AMITABHA BECAME A BUDDHA, TEN KALPAS HAVE PASSED. 舍利弗, 阿彌陀佛成佛以來, Shè lì fú, Ē mí tuó Fó chéng Fó yǐ lái, 於今十劫 Yǘ jīn shí jié. Xá Lợi Phất! A Di Đà Phật thành Phật dĩ lai, ƣ kim thập kiếp. MOREOVER, SHARIPUTRA, THAT BUDDHA HAS MEASURELESS, LIMITLESS SOUND-HEARER DISCIPLES, ALL ARHATS, THEIR NUMBER INCALCULABLE. 又舍利弗, 彼佛有無量無邊聲聞弟子, Yòu shè lì fú, bǐ Fó yǒu wú liàng wú biān shēng wén dì zǐ, 皆阿羅漢, 非是算數之所能知 Jiē ē luó hàn, fēi shì suàn shù zhī suǒ néng zhī. Hựu Xá Lợi Phất! Bỉ Phật hữu vô lƣợng vô biên Thanh Văn đệ tử, giai A La Hán, phi thị toán số, chi sở năng tri, SO TOO IS THE ASSEMBLY OF BODHISATTVAS. 諸菩薩眾, 亦復如是 Zhū pú sà zhòng yì fù rú shì. Chƣ Bồ Tát chúng diệc phục nhƣ thị. SHARIPUTRA, THAT BUDDHALAND IS THUS ADORNED WITH SUCH MERIT AND VIRTUES. 舍利弗, 彼佛國土, 成就如是功德莊嚴 Shè lì fú, bǐ Fó guó tǔ, chéng jiù rú shì gōng dé zhuāng yán. Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ thành tựu nhƣ thị công đức trang nghiêm. 167

168 MOREOVER, SHARIPUTRA, THE LIVING BEINGS BORN IN THE LAND OF UTMOST BLISS ARE ALL AVAIVARTIKA. 又舍利弗, 極樂國土, 衆生生者, Yòu shè lì fú, jí lè guó tǔ zhòng shēng shēng zhě, 皆是阿鞞跋致 Jiē shì ē pí bá zhì Hựu Xá Lợi Phất! Cực Lạc quốc độ chúng sanh sanh giả, giai thị a bệ bạt trí. AMONG THEM ARE MANY WHO IN THIS VERY LIFE WILL DWELL IN BUDDHAHOOD. 其中多有一生補處, 其數甚多, Qí zhōng duō yǒu yī shēng bǔ chù, qí shù shèn duō, Kỳ trung đa hữu, nhất sanh bổ xứ, THEIR NUMBER IS EXTREMELY MANY; IT IS INCALCULABLE. AND ONLY IN MEASURELESS, LIMITLESS ASAMKHYEYAS KALPAS COULD IT BE SPOKEN. 非是算數所能知之, Fēi shì suàn shù suǒ néng zhī zhī, 但可以無量無邊阿僧祇說 Dàn kě yǐ wú liàng wú biān ē sēng qí shuō. Kỳ số thậm đa, phi thị toán số, sở năng tri chi, đản khả dĩ vô lƣợng vô biên a tăng kỳ thuyết. SHARIPUTRA, THOSE LIVING BEINGS WHO HEAR OF THIS SHOULD VOW: I WISH TO BE BORN IN THAT COUNTRY. AND WHY? THOSE WHO THUS ATTAIN ARE SUPERIOR AND GOOD PEOPLE, ALL COMING TOGETHER IN ONE PLACE.. 舍利弗, 衆生聞者, 應當發願, Shè lì fú, zhòng shēng wén zhě, yìng dāng fā yüàn, 願生彼國. 所以者何? Yüàn shēng bǐ guó. Suǒ yǐ zhě hé? 得與如是諸上善人俱會一處 Dé yǚ rú shì zhū shàng shàn rén jǜ huì yí chù. Xá Lợi Phất! Chúng sanh văn giả, ƣng đƣơng phát nguyện, nguyện sanh bỉ quốc. Sở dĩ giả hà? Đă c dữ nhƣ thị chƣ thƣợng thiện nhân, câu hội nhất xứ. 168

169 SHARIPUTRA, WITH FEW GOOD ROOTS, BLESSINGS, VIRTUES, AND CAUSAL CONNECTIONS, ONE CANNOT BE BORN IN THAT LAND. 舍利弗, 不可以少善根福德因緣, Shè lì fú, bù kě yǐ shǎo shàn gēn fú dé yīn yüán, 得生彼國 Dé shēng bǐ guó. Xá Lợi Phất! Bất khả dĩ thiểu thiện căn, phƣớc đức, nhân duyên, đă c sanh bỉ quốc. SHARIPUTRA, IF THERE IS A GOOD MAN OR GOOD WOMAN WHO HEARS OF AMITABHA AND HOLDS HIS NAME 舍利弗, 若有善男子 善女人, Shè lì fú, ruò yǒu shàn nán zǐ, shàn nǚ rén, 聞說阿彌陀佛, 執持名號 ; Wén shuō Ē mí tuó Fó, zhí chí míng hào; Xá Lợi Phất! Nhƣợc hữu thiện nam tử, thiện nữ nhân, văn thuyết A Di Đà Phật, chấp trì danh hiệu: WHETHER FOR ONE DAY, TWO DAYS, THREE, FOUR, FIVE DAYS, SIX DAYS, AS LONG AS SEVEN DAYS WITH ONE MIND UNCONFUSED, WHEN THIS PERSON NEARS THE END OF LIFE, BEFORE HIM WILL APPEAR AMITABHA AND ALL THE ASSEMBLY OF HOLY ONES. 若一日, 若二日, 若三日, 若四日, Ruò yí rì, ruò èr rì, ruò sān rì, ruò sì rì, 若五日, 若六日, 若七日, Ruò wǔ rì, ruò liù rì, ruò qī rì, 一心不亂 其人臨命終時, Yī xīn bú luàn, qí rén lín mìng zhōng shí, 阿彌陀佛與諸聖眾, 現在其前 Ē mí tuó Fó yǚ zhū shèng zhòng, xiàn zài qí qián. Nhƣợc nhất nhật, nhƣợc nhị nhật, nhƣợc tam nhật, nhƣợc tứ nhật, nhƣợc ngũ nhật, nhƣợc lục nhật, nhƣợc thất nhật, nhất tâm bất loạn. Kỳ nhân lâm mạng chung thời, A Di Đà Phật dữ chƣ Thánh chúng, hiện tại kỳ tiền. 169

170 WHEN THE END COMES, HIS MIND WILL BE WITHOUT INVERSION; IN AMITABHA'S LAND OF UTMOST BLISS HE WILL ATTAIN REBIRTH. 是人終時, 心不顛倒, Shì rén zhōng shí, xīn bù diān dǎo, 即得往生阿彌陀佛極樂國土 Jí dé wǎng shēng Ē mí tuó Fó jí lè guó tǔ. Thị nhân chung thời, tâm bất điên đảo, tức đă c vãng sanh A Di Đà Phật Cực Lạc quốc độ. SHARIPUTRA, BECAUSE I SEE THIS BENEFIT, I SPEAK THESE WORDS: 舍利弗, 我見是利, 故說此言 : Shè lì fú, wǒ jiàn shì lì, gù shuō cǐ yán: Xá Lợi Phất! Ngã kiến thị lợi, cố thuyết thử ngôn. IF LIVING BEINGS HEAR THIS TEACHING THEY SHOULD MAKE THE VOW: I WISH TO BE BORN IN THAT LAND. 若有衆生, 聞是說者, Ruò yǒu zhòng shēng, wén shì shuō zhě, 應當發願生彼國土 Yīng dāng fā yüàn shēng bǐ guó tǔ. Nhƣợc hữu chúng sanh, văn thị thuyết giả, ƣng đƣơng phát nguyện, sanh bỉ quốc độ. SHARIPUTRA, JUST AS I NOW PRAISE THE INCONCEIVABLE BENEFITS FROM THE MERIT AND VIRTUE OF AMITABHA, 舍利弗, 如我今者, 讚歎 Shè lì fú, rú wǒ jīn zhě, zàn tàn 阿彌陀佛不可思議功德之利 Ē mí tuó Fó bù kě sī yì gōng dé zhī lì. Xá Lợi Phất! Nhƣ ngã kim giả, tán thán A Di Đà Phật bất khả tƣ nghì công đức chi lợi. 170

171 THUS IN THE EAST ARE AKSHOBHYA BUDDHA, SUMERU APPEARANCE BUDDHA, 東方亦有阿閦鞞佛 須彌相佛 Dōng fāng yì yǒu ē chù pí Fó, xǖ mí xiàng Fó, Đông phƣơng diệc hữu A Súc Bệ Phật, Tu Di Tƣớng Phật, GREAT SUMERU BUDDHA, SUMERU LIGHT BUDDHA, WONDERFUL SOUND BUDDHA; 大須彌佛 須彌光佛 妙音佛, Dà xǖ mí Fó, xǖ mí guāng Fó, miào yīn Fó, Đại Tu Di Phật, Tu Di Quang Phật, Diệu Âm Phật, ALL BUDDHAS SUCH AS THESE, NUMBERLESS AS GANGES' SANDS, 如是等恆河沙數諸佛, Rú shì děng héng hé shā shù zhū Fó, Nhƣ thị đẳng hằng hà sa số chƣ Phật, EACH IN HIS OWN COUNTRY, MANIFESTS A VAST AND LONG TONGUE, 各於其國, 出廣長舌相, Gè yǘ qí guó, chū guǎng cháng shé xiàng, Các ƣ kỳ quốc, xuất quảng trƣờng thiệt tƣớng, EVERYWHERE COVERING THE THREE THOUSAND GREAT THOUSAND WORLDS, AND SPEAKS THE SINCERE AND ACTUAL WORDS: 徧覆三千大千世界, 說誠實言 : Biàn fù sān qiān dà qiān shì jiè, shuō chéng shí yán: Biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: ALL YOU LIVING BEINGS SHOULD BELIEVE, PRAISE AND HOLD IN REVERENCE THE INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE OF THIS SUTRA OF THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE. 汝等衆生, 當信是稱讚 Rǔ děng zhòng shēng dāng xìn shì chēng zàn 不可思議功德, 一切諸佛所護念經 Bù kě sī yì gōng dé, yí qiè zhū Fó suǒ hù niàn jīng. Nhữ đẳng chúng sanh đƣơng tín thị: Xƣng Tán Bất Khả Tƣ Nghì Công Đức Nhất Thiết Chƣ Phật Sở Hộ Niệm Kinh. 171

172 SHARIPUTRA, IN THE SOUTHERN WORLD, ARE SUN-MOON LAMP BUDDHA, WELL-KNOWN LIGHT BUDDHA, GREAT BLAZING SHOULDERS BUDDHA, 舍利弗, 南方世界有日月燈佛 Shè lì fú, nán fāng shì jiè yǒu rì yüè dēng Fó, 名聞光佛 大燄肩佛 Míng wén guāng Fó, dà yàn jiān Fó, Xá Lợi Phất! Nam phƣơng thế giới hữu Nhật Nguyệt Đăng Phật, Danh Văn Quang Phật, Đại Diệm Kiên Phật, SUMERU LAMP BUDDHA, MEASURELESS VIGOR BUDDHA, ALL BUDDHAS SUCH AS THESE, NUMBERLESS AS GANGES' SANDS, 須彌燈佛 無量精進佛, Xǖ mí dēng Fó, wú liàng jīng jìn Fó, 如是等恆河沙數諸佛, Rú shì děng héng hé shā shù zhū Fó, Tu Di Đăng Phật, Vô Lƣợng Tinh Tấn Phật, nhƣ thị đẳng hằng hà sa số chƣ Phật, EACH IN HIS OWN COUNTRY, MANIFESTS A VAST AND LONG TONGUE, 各於其國, 出廣長舌相, Gè yǘ qí guó, chū guǎng cháng shé xiàng, Các ƣ kỳ quốc, xuất quảng trƣờng thiệt tƣớng, EVERYWHERE COVERING THE THREE THOUSAND GREAT THOUSAND WORLDS, AND SPEAKS THE SINCERE AND ACTUAL WORDS: 徧覆三千大千世界, 說誠實言 : Biàn fù sān qiān dà qiān shì jiè, shuō chéng shí yán: Biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: 172

173 ALL YOU LIVING BEINGS SHOULD BELIEVE, PRAISE AND HOLD IN REVERENCE THE INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE OF THIS SUTRA OF THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE. 汝等衆生, 當信是稱讚 Rǔ děng zhòng shēng dāng xìn shì chēng zàn 不可思議功德, 一切諸佛所護念經 Bù kě sī yì gōng dé, yí qiè zhū Fó suǒ hù niàn jīng. Nhữ đẳng chúng sanh đƣơng tín thị: Xƣng Tán Bất Khả Tƣ Nghì Công Đức Nhất Thiết Chƣ Phật Sở Hộ Niệm Kinh. SHARIPUTRA, IN THE WESTERN WORLD, ARE MEASURELESS LIFE BUDDHA, MEASURELESS APPEARANCE BUDDHA, MEASURELESS CURTAIN BUDDHA, GREAT LIGHT BUDDHA, GREAT BRIGHTNESS BUDDHA, JEWELED APPEARANCE BUDDHA, PURE LIGHT BUDDHA, 舍利弗, 西方世界有無量壽佛 Shè lì fú, xī fāng shì jiè yǒu wú liàng shòu Fó, 無量相佛 無量幢佛 大光佛 Wú liàng xiàng Fó, wú liàng chuáng Fó, dà guāng Fó, 大明佛 寶相佛 淨光佛, Dà míng Fó, bǎo xiàng Fó, jìng guāng Fó. Xá Lợi Phất! Tây phƣơng thế giới hữu Vô Lƣợng Thọ Phật, Vô Lƣợng Tƣớng Phật, Vô Lƣợng Tràng Phật, Đại Quang Phật, Đại Minh Phật, Bảo Tƣớng Phật, Tịnh Quang Phật, ALL BUDDHAS SUCH AS THESE, NUMBERLESS AS GANGES' SANDS, 如是等恆河沙數諸佛, Rú shì děng héng hé shā shù zhū Fó, Nhƣ thị đẳng hằng hà sa số chƣ Phật, EACH IN HIS OWN COUNTRY, MANIFESTS A VAST AND LONG TONGUE, 各於其國, 出廣長舌相, Gè yǘ qí guó, chū guǎng cháng shé xiàng, Các ƣ kỳ quốc, xuất quảng trƣờng thiệt tƣớng, 173

174 EVERYWHERE COVERING THE THREE THOUSAND GREAT THOUSAND WORLDS, AND SPEAKS THE SINCERE AND ACTUAL WORDS: 徧覆三千大千世界, 說誠實言 : Biàn fù sān qiān dà qiān shì jiè, shuō chéng shí yán: Biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: ALL YOU LIVING BEINGS SHOULD BELIEVE, PRAISE AND HOLD IN REVERENCE THE INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE OF THIS SUTRA OF THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE. 汝等衆生, 當信是稱讚 Rǔ děng zhòng shēng dāng xìn shì chēng zàn 不可思議功德, 一切諸佛所護念經 Bù kě sī yì gōng dé, yí qiè zhū Fó suǒ hù niàn jīng. Nhữ đẳng chúng sanh đƣơng tín thị: Xƣng Tán Bất Khả Tƣ Nghì Công Đức Nhất Thiết Chƣ Phật Sở Hộ Niệm Kinh. SHARIPUTRA, IN THE NORTHERN WORLD, ARE BLAZING SHOULDERS BUDDHA, MOST GLORIOUS SOUND BUDDHA, HARD TO INJURE BUDDHA, SUN-BIRTH BUDDHA, NET BRIGHTNESS BUDDHA, 舍利弗, 北方世界有燄肩佛 Shè lì fú, běi fāng shì jiè yǒu yàn jiān Fó, 最勝音佛 難沮佛 日生佛 網明佛, Zuì shèng yīn Fó, nán jǚ Fó, rì shēng Fó, wǎng míng Fó, Xá Lợi Phất! Bă c phƣơng thế giới hữu Diệm Kiên Phật, Tối Thă ng Âm Phật, Nan Trở Phật, Nhật Sanh Phật, Võng Minh Phật, ALL BUDDHAS SUCH AS THESE, NUMBERLESS AS GANGES' SANDS, 如是等恆河沙數諸佛, Rú shì děng héng hé shā shù zhū Fó, Nhƣ thị đẳng hằng hà sa số chƣ Phật, 174

175 EACH IN HIS OWN COUNTRY, MANIFESTS A VAST AND LONG TONGUE, 各於其國, 出廣長舌相, Gè yǘ qí guó, chū guǎng cháng shé xiàng, Các ƣ kỳ quốc, xuất quảng trƣờng thiệt tƣớng, EVERYWHERE COVERING THE THREE THOUSAND GREAT THOUSAND WORLDS, AND SPEAKS THE SINCERE AND ACTUAL WORDS: 徧覆三千大千世界, 說誠實言 : Biàn fù sān qiān dà qiān shì jiè, shuō chéng shí yán: biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: ALL YOU LIVING BEINGS SHOULD BELIEVE, PRAISE AND HOLD IN REVERENCE THE INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE OF THIS SUTRA OF THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE. 汝等衆生, 當信是稱讚 Rǔ děng zhòng shēng dāng xìn shì chēng zàn 不可思議功德, 一切諸佛所護念經 Bù kě sī yì gōng dé, yí qiè zhū Fó suǒ hù niàn jīng. Nhữ đẳng chúng sanh đƣơng tín thị: Xƣng Tán Bất Khả Tƣ Nghì Công Đức Nhất Thiết Chƣ Phật Sở Hộ Niệm Kinh. SHARIPUTRA, IN THE WORLD BELOW, ARE LION BUDDHA, WELL-KNOWN BUDDHA, FAMOUS LIGHT BUDDHA, 舍利弗, 下方世界有師子佛 Shè lì fú, xià fāng shì jiè yǒu shī zǐ Fó, 名聞佛 名光佛 Míng wén Fó, míng guāng Fó, Xá Lợi Phất! Hạ phƣơng thế giới hữu Sƣ Tử Phật, Danh Văn Phật, Danh Quang Phật, DHARMA BUDDHA, DHARMA-CURTAIN BUDDHA, DHARMA MAINTAINING BUDDHA, 達摩佛 法幢佛 持法佛, Dá mó Fó, fǎ chuáng Fó, chí fǎ Fó, Đạt Ma Phật, Pháp Tràng Phật, Trì Pháp Phật, 175

176 ALL BUDDHAS SUCH AS THESE, NUMBERLESS AS GANGES' SANDS, 如是等恆河沙數諸佛, Rú shì děng héng hé shā shù zhū Fó, Nhƣ thị đẳng hằng hà sa số chƣ Phật, EACH IN HIS OWN COUNTRY, MANIFESTS A VAST AND LONG TONGUE, 各於其國, 出廣長舌相, Gè yǘ qí guó, chū guǎng cháng shé xiàng, Các ƣ kỳ quốc, xuất quảng trƣờng thiệt tƣớng, EVERYWHERE COVERING THE THREE THOUSAND GREAT THOUSAND WORLDS, AND SPEAKS THE SINCERE AND ACTUAL WORDS: 徧覆三千大千世界, 說誠實言 : Biàn fù sān qiān dà qiān shì jiè, shuō chéng shí yán: Biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: ALL YOU LIVING BEINGS SHOULD BELIEVE, PRAISE AND HOLD IN REVERENCE THE INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE OF THIS SUTRA OF THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE. 汝等衆生, 當信是稱讚 Rǔ děng zhòng shēng dāng xìn shì chēng zàn 不可思議功德, 一切諸佛所護念經 Bù kě sī yì gōng dé, yí qiè zhū Fó suǒ hù niàn jīng. Nhữ đẳng chúng sanh đƣơng tín thị: Xƣng Tán Bất Khả Tƣ Nghì Công Đức Nhất Thiết Chƣ Phật Sở Hộ Niệm Kinh. SHARIPUTRA, IN THE WORLD ABOVE, ARE PURE SOUND BUDDHA, KING OF STARS BUDDHA, SUPERIOR FRAGRANCE BUDDHA, FRAGRANT LIGHT BUDDHA, 舍利弗, 上方世界有梵音佛 Shè lì fú, shàng fāng shì jiè yǒu fàn yīn Fó, 宿王佛 香上佛 香光佛 Sù wáng Fó, xiāng shàng Fó, xiāng guāng Fó, Xá Lợi Phất! Thƣợng phƣơng thế giới hữu Phạm Âm Phật, Tú Vƣơng Phật, Hƣơng Thƣợng Phật, Hƣơng Quang Phật, 176

177 GREAT BLAZING SHOULDERS BUDDHA, VARIED-COLORED JEWELS AND FLOWER ADORNMENT BODY BUDDHA, 大燄肩佛 雜色寶華嚴身佛 Dà yàn jiān Fó, zá sè bǎo huá yán shēn Fó, Đại Diệm Kiên Phật, Tạp Să c Bảo Hoa Nghiêm Thân Phật, SALA TREE KING BUDDHA, JEWELED FLOWER VIRTUE BUDDHA, VISION OF ALL MEANING BUDDHA, SUCH AS MOUNT SUMERU BUDDHA, 娑羅樹王佛 寶華德佛 Suō luó shù wáng Fó, bǎo huá dé Fó, 見一切義佛 如須彌山佛, Jiàn yí qiè yì Fó, rú xǖ mí shān Fó. Ta La Thọ Vƣơng Phật, Bảo Hoa Đức Phật, Kiến Nhất Thiết Nghĩa Phật, Nhƣ Tu Di Sơn Phật, ALL BUDDHAS SUCH AS THESE, NUMBERLESS AS GANGES' SANDS, 如是等恆河沙數諸佛, Rú shì děng héng hé shā shù zhū Fó, Nhƣ thị đẳng hằng hà sa số chƣ Phật, EACH IN HIS OWN COUNTRY, MANIFESTS A VAST AND LONG TONGUE, 各於其國, 出廣長舌相, Gè yǘ qí guó, chū guǎng cháng shé xiàng, Các ƣ kỳ quốc, xuất quảng trƣờng thiệt tƣớng, EVERYWHERE COVERING THE THREE THOUSAND GREAT THOUSAND WORLDS, AND SPEAKS THE SINCERE AND ACTUAL WORDS: 徧覆三千大千世界, 說誠實言 : Biàn fù sān qiān dà qiān shì jiè, shuō chéng shí yán: Biến phú tam thiên đại thiên thế giới, thuyết thành thật ngôn: 177

178 ALL YOU LIVING BEINGS SHOULD BELIEVE, PRAISE AND HOLD IN REVERENCE THE INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE OF THIS SUTRA OF THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE. 汝等衆生, 當信是稱讚 Rǔ děng zhòng shēng dāng xìn shì chēng zàn 不可思議功德, 一切諸佛所護念經 Bù kě sī yì gōng dé, yí qiè zhū Fó suǒ hù niàn jīng. Nhữ đẳng chúng sanh đƣơng tín thị: Xƣng Tán Bất Khả Tƣ Nghì Công Đức Nhất Thiết Chƣ Phật Sở Hộ Niệm Kinh. SHARIPUTRA, WHAT DO YOU THINK? 舍利弗, 於汝意云何? Shè lì fú, yǘ rǔ yì yǘn hé? Xá Lợi Phất! Ƣ nhữ ý vân hà, WHY IS IT CALLED SUTRA OF THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE? 何故名為一切諸佛所護念經? Hé gù míng wèi yí qiè zhū Fó suǒ hù niàn jīng? Hà cố danh vi: Nhất Thiết Chƣ Phật Sở Hộ Niệm Kinh? SHARIPUTRA, IF A GOOD MAN OR GOOD WOMAN HEARS THIS SUTRA AND ACCEPTS AND UPHOLDS IT, 舍利弗, 若有善男子 善女人, Shè lì fú, ruò yǒu shàn nán zǐ, shàn nǚ rén, 聞是經受持者, Wén shì jīng shòu chí zhě, Xá Lợi Phất! Nhƣợc hữu thiện nam tử, thiện nữ nhân, văn thị kinh thọ trì giả, 178

179 AND HEARS THE NAMES OF ALL THESE BUDDHAS, THIS GOOD MAN OR GOOD WOMAN WILL ALSO BE THE MINDFUL ONE OF WHOM ALL BUDDHAS ARE PROTECTIVE, 及聞諸佛名者 jí wén zhū Fó míng zhě, 是諸善男子 善女人, Shì zhū shàn nán zǐ, shàn nǚ rén, 皆為一切諸佛之所護念, Jiē wéi yí qiè zhū Fó zhī suǒ hù niàn, Cập văn chƣ Phật danh giả, thị chƣ thiện nam tử, thiện nữ nhân, giai vi nhất thiết chƣ Phật chi sở hộ niệm, AND WILL IRREVERSIBLY ATTAIN TO ANUTTARA-SAMYAK-SAMBODHI. 皆得不退轉於阿耨多羅三藐三菩提 Jiē dé bú tuì zhuǎn yǘ ē nòu duō luó sān miǎo sān pú tí. Giai đă c bất thối chuyển, ƣ a nậu đa la tam miệu tam Bồ Đề. THEREFORE, SHARIPUTRA, ALL OF YOU SHOULD BELIEVE AND ACCEPT MY WORDS, AND THOSE WHICH ALL BUDDHAS SPEAK. 是故舍利弗, 汝等皆當信受我語, Shì gù shè lì fú, rǔ děng jiē dāng xìn shòu wǒ yǚ, 及諸佛所說 Jí zhū Fó suǒ shuō. Thị cố, Xá Lợi Phất! Nhữ đẳng giai đƣơng, tín thọ ngã ngữ, cập chƣ Phật sở thuyết. 179

180 SHARIPUTRA, IF THERE ARE PEOPLE WHO HAVE ALREADY MADE THE VOW, WHO NOW MAKE THE VOW, OR WHO WILL MAKE THE VOW: I DESIRE TO BE BORN IN AMITABHA'S COUNTRY. 舍利弗, 若有人已發願, 今發願, Shè lì fú, ruò yǒu rén yǐ fā yüàn, jīn fā yüàn, 當發願, 欲生阿彌陀佛國者 ; Dāng fā yüàn, yǜ shēng Ē mí tuó Fó guó zhě. Xá Lợi Phất! Nhƣợc hữu nhân, dĩ phát nguyện, kim phát nguyện, đƣơng phát nguyện, dục sanh A Di Đà Phật quốc giả, THESE PEOPLE, WHETHER BORN IN THE PAST, NOW BEING BORN, OR TO BE BORN IN THE FUTURE, WILL ALL IRREVERSIBLY ATTAIN ANUTTARA-SAMYAK- SAMBODHI. 是諸人等, 皆得不退轉於 Shì zhū rén děng, jiē dé bú tuì zhuǎn yǘ 阿耨多羅三藐三菩提 於彼國土, Ē nòu duō luó sān miǎo sān pú tí. Yǘ bǐ guó tǔ, 若已生, 若今生, 若當生 Ruò yǐ shēng, ruò jīn shēng, ruò dāng shēng. Thị chƣ nhân đẳng, giai đă c bất thối chuyển, ƣ a nậu đa la tam miệu tam Bồ Đề, ƣ bỉ quốc độ, nhƣợc dĩ sanh, nhƣợc kim sanh, nhƣợc đƣơng sanh. THEREFORE, SHARIPUTRA, ALL GOOD MEN AND GOOD WOMEN WHO HAVE FAITH, SHOULD MAKE THE VOW: I WISH TO BE BORN IN THAT COUNTRY. 是故舍利弗, 諸善男子 善女人, Shì gù shè lì fú, zhū shàn nán zǐ, shàn nǚ rén, 若有信者, 應當發願, 生彼國土 Ruò yǒu xìn zhě, yīng dāng fā yüàn, shēng bǐ guó tǔ. Thị cố, Xá Lợi Phất! Chƣ thiện nam tử, thiện nữ nhân, nhƣợc hữu tín giả, ƣng đƣơng phát nguyện, sanh bỉ quốc độ. 180

181 SHARIPUTRA, JUST AS I NOW PRAISE THE INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE OF ALL BUDDHAS, ALL THOSE BUDDHAS ALSO PRAISE MY INCONCEIVABLE MERIT AND VIRTUE, SAYING THESE WORDS: 舍利弗, 如我今者, Shè lì fú, rú wǒ jīn zhě, 稱讚諸佛不可思議功德 chēng zàn zhū Fó bù kě sī yì gōng dé, 彼諸佛等, 亦稱讚我不可思議功德, Bǐ zhū Fó děng, yì chēng zàn wǒ bù kě sī yì gōng dé, 而作是言 : Ér zuò shì yán: Xá Lợi Phất! Nhƣ ngã kim giả, xƣng tán chƣ Phật bất khả tƣ nghì công đức, bỉ chƣ Phật đẳng, diệc xƣng tán ngã bất khả tƣ nghì công đức nhi tác thị ngôn: SHAKYAMUNI BUDDHA CAN ACCOMPLISH EXTREMELY DIFFICULT AND RARE DEEDS IN THE SAHA LAND, DURING THE EVIL TIME OF THE FIVE TURBIDITIES: 釋迦牟尼佛 能為甚難希有之事, Shì jiā móu ní Fó néng wèi shèn nán xī yǒu zhī shì, 能於娑婆國土, 五濁惡世, Néng yǘ suō pó guó tǔ, wǔ zhuó è shì, Thích Ca Mâu Ni Phật năng vi thậm nan, hy hữu chi sự, năng ƣ Ta Bà quốc độ, ngũ trƣợc ác thế: DURING THE KALPA TURBIDITY, THE VIEW TURBIDITY, THE AFFLICTION TURBIDITY, THE LIVING BEINGS TURBIDITY, AND THE LIFESPAN TURBIDITY, 劫濁 見濁 煩惱濁 衆生濁 Jié zhuó, jiàn zhuó, fán nǎo zhuó, zhòng shēng zhuó, 命濁中, mìng zhuó zhōng Kiếp trƣợc, kiến trƣợc, phiền não trƣợc, chúng sanh trƣợc, mạng trƣợc trung, 181

182 HE CAN ATTAIN ANUTTARA-SAMYAK-SAMBODHI AND FOR THE SAKE OF LIVING BEINGS PROCLAIM THIS DHARMA, WHICH THE WHOLE WORLD FINDS HARD TO BELIEVE. 得阿耨多羅三藐三菩提, Dé ē nòu duō luó sān miǎo sān pú tí, 為諸衆生說是一切世間難信之法 Wèi zhū zhòng shēng shuō shì yí qiè shì jiān nán xìn zhī fǎ. Đă c a nậu đa la tam miệu tam Bồ Đề, vị chƣ chúng sanh thuyết thị, nhất thiết thế gian nan tín chi pháp. SHARIPUTRA, YOU SHOULD KNOW THAT I, IN THE EVIL TIME OF THE FIVE TURBIDITIES, PERFORM THESE DIFFICULT DEEDS, ATTAIN ANUTTARA-SAMYAK- SAMBODHI, 舍利弗, 當知我於五濁惡世, Shè lì fú, dāng zhī wǒ yǘ wǔ zhuó è shì, 行此難事, 得阿耨多羅三藐三菩提, Xíng cǐ nán shì, dé ē nòu duō luó sān miǎo sān pú tí, Xá Lợi Phất! Đƣơng tri ngã, ƣ ngũ trƣợc ác thế, hành thử nan sự, đă c a nậu đa la tam miệu tam Bồ Đề, AND FOR ALL THE WORLD, PROCLAIM THIS DHARMA WHICH IS DIFFICULT TO BELIEVE, EXTREMELY DIFFICULT! 為一切世間說此難信之法, 是為甚難 Wèi yí qiè shì jiān shuō cǐ nán xìn zhī fǎ, shì wèi shèn nán. Vị nhất thiết thế gian thuyết thử, nan tín chi pháp, thị vi thậm nan. AFTER THE BUDDHA SPOKE THIS SUTRA, SHARIPUTRA, ALL THE BHIKSHUS, 佛說此經已, 舍利弗及諸比丘, Fó shuō cǐ jīng yǐ, shè lì fú jí zhū bǐ qiū, Phật thuyết thử kinh dĩ, Xá Lợi Phất cập chƣ Tỳ Kheo, 182

183 ALL THE GODS, HUMANS, ASURAS, AND OTHERS FROM ALL THE WORLDS, HEARING WHAT THE BUDDHA HAD SAID, JOYOUSLY BELIEVED AND ACCEPTED IT. THEY BOWED AND WITHDREW. 一切世間天人阿修羅等, 聞佛所說, Yí qiè shì jiān tiān rén ē xiū luó děng, wén Fó suǒ shuō, 歡喜信受, 作禮而去 Huān xǐ xìn shòu, zuò lǐ ér qǜ. Nhất thiết thế gian: Thiên, Nhân, A Tu La đẳng, văn Phật sở thuyết, hoan hỷ tín thọ, tác lễ nhi khứ. END OF SUTRA OF THE BUDDHA S TEACHING ON AMITABHA 佛說阿彌陀經 Fó shuō Ē mí tuó jīng Phật Thuyết A Di Ðà Kinh DHARANI FOR PULLING OUT KARMIC OBSTRUCTIONS BY THE ROOTS AND OBTAINING REBIRTH IN THE PURE LAND. 拔一切業障根本得生淨土陀羅尼 Bá yí qiè yè zhàng gēn běn dé shēng jìng dù tuó luó ní Bạt nhất thiết nghiệp chƣớng căn bổn đă c sanh Tịnh Ðộ đà la ni Ná Mó Ē Mí Duō Pó Yè 南無阿彌多婆夜 Nam mô a di đa bà dạ Duō Tuō Qié Duō Yè 哆他伽多夜 Ða tha già đa dạ Duō Dì Yè Tuō 哆地夜他 Ða địa dạ tha 183

184 Ē Mí Lì Dū Pó Pí 阿彌利都婆毗 A di lị đô bà tì Ē Mí Lì Duō 阿彌利哆 A di lị đa Xī Dàn Pó Pí 悉耽婆毗 Tất đam bà tì Ē Mí Lì Duó 阿彌利哆 A di lị đa Pí Jiā Lán Dì 毗迦蘭帝 Tì ca lan đế Ē Mí Lì Duō 阿彌利哆 A di lị đa Pí Jiā Lán Duō 毗迦蘭多 Tì ca lan đa Qié Mí Nì 伽彌膩 Già di nị 184

185 Qié Qié Nuó 伽伽那 Già già na Zhǐ Duō Jiā Lì 枳多迦利 Chỉ đa ca lị Suò Pó Hē (3 times) 娑婆訶 ( 三遍 ) Ta bà ha (3 lần) 185

186 Amitabha Praise 阿彌陀讚 Mí Tuó Zàn Kệ Tán Phật A Di Ðà AMITABHA S BODY IS THE COLOR OF GOLD 阿彌陀佛身金色, Ē mí tuó Fó shēn jīn sè, A Di Ðà Phật thân kim să c, THE SPLENDOR OF HIS HALLMARKS HAS NO PEER. 相好光明無等倫, Xiàng hǎo guāng míng wú děng lún, Tƣớng hảo quang minh vô đẳng luân, THE LIGHT OF HIS BROWS SHINES ROUND A HUNDRED WORLDS, 白毫宛轉五須彌, Bái háo wǎn zhuǎn wǔ xǖ mí, Bạch hào uyển-chuyển ngũ tu- di, WIDE AS THE SEAS ARE HIS EYES PURE AND CLEAR. 绀目澄清四大海, Gān mù chéng qīng sì dà hǎi, Cám mục trừng thanh tứ đại hải, SHINING IN HIS BRILLIANCE BY TRANSFORMATION 光中化佛無數億, Guāng zhōng huà Fó wú shù yì, Quang trung hóa Phật vô số ức, ARE COUNTLESS BODHISATTVAS AND INFINITE BUDDHAS. 化菩薩眾亦無邊, Huà pú sà zhòng yì wú biān, Hóa Bồ-tát chúng diệc vô-biên, 186

187 HIS FORTY-EIGHT VOWS WILL BE OUR LIBERATION, 四 十 八願 Sì shí 度 衆 生 bā yüàn dù zhòng shēng, Tứ thập bát nguyện độ chúng-sanh, IN NINE LOTUS STAGES WE REACH THE FARTHEST SHORE. 九 品 咸 令 登 彼 岸 Jiǔ pǐn xián lìng dēng bǐ àn, Cửu phẩm hàm linh đăng bỉ ngạn. HOMAGE TO THE BUDDHA OF THE WESTERN PURE LAND, KIND AND COMPASSIONATE AMITABHA. (3 times) 南無西方極樂世界,大慈大悲,阿彌陀 佛( 三 遍 ) Ná mó xī fāng jí lè shì jiè dà cí dà bēi Ē mí tuó Fó (3 times) Nam Mô Tây Phƣơng Cực Lạc Thế Giới Ðại Từ Ðại Bi A Di Ðà Phật (3 lần) NA MO E MI TUO FO 南 無阿彌 陀 佛 Ná mó Ē mí tuó Fó Nam Mô A Di Ðà Phật (niệm liên tục) 187

188 Verse for transferring Merit and Virtues 向 迴 功 德 Huí Xi{ng Gōng Dé Kê Hồi-Hướng Công-Đức I DEDICATE THE MERIT AND VIRTUE FROM 功 德 殊 勝 行, Gōng dé shū shèng héng, Công đức thù thă ng hạnh, WITH ALL ITS SUPERIOR, LIMITLESS BLESSINGS, 無 邊 勝 福 皆 迴 向. Wú biān shèng fú jiē huí xiàng. Vô biên thă ng phƣớc giai hồi-hƣớng. WITH THE UNIVERSAL VOW THAT ALL LIVING BEINGS SUNK IN DEFILEMENT, 普 願 沉 溺諸 衆 生, Pǔ yüàn chén nì zhū zhòng shēng, Phổ nguyện trầm nê chƣ chúng sanh, WILL QUICKLY GO TO THE LAND OF THE BUDDHA OF LIMITLESS LIGHT 速 往 無 量 光 佛 剎. Sù wǎng wú liàng guāng Fó chà. Tốc vãng Vô Lƣợng Quang Phật Sát. ALL BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS AND THREE PERIODS OF TIME 十 方 三 世 一 切 佛 Shí sān shì fāng yí qiè Fó Thập phƣơng tam thế nhất thiết Phật ALL BODHISATTVAS, MAHASATTVAS 一 切 菩 薩 摩訶薩 Yí qiè Pú Sà Mó Hē Sà Nhất thiết Bồ Tát Ma Ha Tát 188

189 MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜! Mó Hē Bō Rě Bō Luó Mì! Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! 189

190 EIGHTY EIGHT BUDDHAS REPENTANCE CEREMONY 八十八佛大懺悔文 Bā Shí Bā Fó D{ Ch{n Huǐ Wén Bát Thập Bát Phật Ðại Sám Hối Văn TO THE GREATLY KIND, COMPASSIONATE ONES WHO RESCUE LIVING BEINGS, THE ONES OF GREAT JOYOUS GIVING WHO RESCUE SENTIENT BEINGS, 大慈大悲 愍衆生, 大 喜 大 捨 濟 含 識 Dà cí dà bēi mǐn zhòng shēng, dà xǐ dà shě jì hán shì, Đại từ đại bi mẫn chúng sanh, đại hỉ đại xả tế hàm thức, THE ONES ADORNED WITH THE LIGHT OF HALLMARKS AND FINE CHARACTERISTICS, THE ASSEMBLIES RETURN THEIR LIVES IN WORSHIP WITH UTMOST SINCERITY. 相 好 光 明 以 自 嚴, 眾 等 至 心 歸 命 禮. Xiàng hǎo guāng míng yǐ zì yán, zhòng děng zhì xīn gūi mìng lǐ. Tƣớng hảo quang minh dĩ tự nghiêm, chúng đẳng chí tâm quy mệnh lễ. NAMO, I TAKE REFUGE WITH THE BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS TO THE ENDS OF EMPTY SPACE. 南 無 皈 依 十 方 盡 虛 空 界 一 切 諸 佛. Ná mó gūi yī shí fāng jìn xǖ kōng jiè yí qiè zhū Fó. Nam mô quy y thập phƣơng tận hƣ không giới nhất thiết chƣ Phật. NAMO, I TAKE REFUGE WITH ALL THE VENERABLE DHARMA OF THE TEN DIRECTIONS TO THE ENDS OF EMPTY SPACE. 南無皈依十方盡虛空界一切尊法 Ná mó gūi yī shí fāng jìn xǖ kōng jiè yí qiè zūn Fǎ. Nam mô quy y thập phƣơng tận hƣ không giới nhất thiết Tôn Pháp. 190

191 NAMO, I TAKE REFUGE WITH THE SANGHA OF ALL SAGES AND WORTHIES OF THE TEN DIRECTIONS TO THE ENDS OF EMPTY SPACE. 南無皈依十方盡虛空界一切賢聖僧 Ná mó gūi yī shí fāng jìn xǖ kōng jiè yí qiè xián shèng Sēng. Nam mô quy y thập phƣơng tận hƣ không giới nhất thiết Hiền Thánh Tăng. NAMO THE THUS COME ONES, WORTHY OF OFFERINGS, OF PROPER AND UNIVERSAL KNOWLEDGE, 南無如來, 應供, 正徧知 Ná mó Rú Lái, yìng gòng, zhèng biàn zhī, Nam mô Nhƣ Lai, Ƣng Cúng, Chánh Biến Tri, PERFECT IN UNDERSTANDING AND CONDUCT, SKILLFUL IN LEAVING THE WORLD THROUGH LIBERATION, UNSURPASSED KNIGHTS, 明行足, 善逝, 世間解, 無上士, Míng héng zú, shàn shì, shì jiān jiě, wú shàng shì, Minh Hạnh Túc, Thiện Tuệ, Thế Gian Giải, Vô Thƣợng Sĩ, TAMING HEROES, TEACHERS OF GODS AND PEOPLE, BUDDHAS, WORLD HONORED ONES 調御丈夫, 天人師, 佛, 世尊. Tiáo yǜ zhàng fū, tiān rén shī, Fó, shì zūn. Ðiều Ngự Trƣợng Phu, Thiên Nhân Sƣ, Phật, Thế Tôn. NAMO UNIVERSAL LIGHT BUDDHA 南無普光佛 Ná mó pǔ guāng Fó Nam mô Phổ Quang Phật NAMO UNIVERSAL UNDERSTANDING BUDDHA 南無普明佛 Ná mó pǔ míng Fó Nam mô Phổ Minh Phật 191

192 NAMO UNIVERSAL PURITY BUDDHA 南無普淨佛. Ná mó pǔ jìng Fó Nam mô Phổ Tịnh Phật NAMO TAMALAPATTRA AND CHANDANA FLAGRANCE BUDDHA 南無多摩羅跋栴檀香佛 Ná mó duō mó luó bá zhān tán xiāng Fó Nam mô Ða Ma La Bạt Chiên Ðàn Hƣơng Phật NAMO CHANDANA LIGHT BUDDHA 南無栴檀光佛 Ná mó zhān tán guāng Fó Nam mô Chiên Ðàn Quang Phật NAMO MANI BANNER BUDDHA 南無摩尼幢佛 Ná mó mó ní chuáng Fó Nam mô Ma Ni Tràng Phật NAMO TREASURY OF HAPPINESS AND ACCUMULATION OF MANI JEWELS BUDDHA 南無歡喜藏摩尼寶積佛 Ná mó huān xǐ zàng mó ní bǎo jī Fó Nam mô Hoan Hỉ Tạng Ma Ni Bảo Tích Phật NAMO SUPREME GREAT VIGOR THAT ALL WORLDS DELIGHT TO SEE BUDDHA 南無一切世間樂見上大精進佛 Ná mó yí qiè shì jiān lè jiàn shàng dà jīng jìn Fó Nam mô Nhất Thiết Thế Gian Lạc Kiến Thƣợng Ðại Tinh Tấn Phật 192

193 NAMO MANI BANNER AND LAMPS LIGHT BUDDHA 南無摩尼幢燈光佛 Ná mó mó ní chuáng dēng guāng Fó Nam mô Ma Ni Tràng Ðăng Quang Phật NAMO WISDOM TORCHES SHINING BUDDHA 南無慧炬照佛 Ná mó huì jǜ zhào Fó Nam mô Huệ Cự Chiếu Phật NAMO SEA-VAST VIRTUE'S RADIANCE BUDDHA 南無海德光明佛 Ná mó hǎi dé guāng míng Fó Nam mô Hải Ðức Quang Minh Phật NAMO VAJRA-FIRM AND SHEDDING GOLDEN LIGHT EVERYWHERE BUDDHA 南無金剛牢強普散金光佛 Ná mó jīn gāng láo qiáng pǔ sàn jīn guāng Fó Nam mô Kim Cang Lao Cƣờng Phổ Tán Kim Quang Phật NAMO GREAT FIRM VIGOR AND COURAGE BUDDHA 南無大強精進勇猛佛 Ná mó dà qiáng jīng jìn yǒng měng Fó Nam mô Ðại Cƣờng Tinh Tấn Dũng Mãnh Phật NAMO GREATLY COMPASSIONATE LIGHT BUDDHA 南無大悲光佛 Ná mó dà bēi guāng Fó Nam mô Ðại Bi Quang Phật 193

194 NAMO KING OF KINDNESS AND STRENGTH BUDDHA 南無慈力王佛 Ná mó cí lì wáng Fó Nam mô Từ Lực Vƣơng Phật NAMO TREASURY OF KINDNESS BUDDHA 南無慈藏佛 Ná mó cí zàng Fó Nam mô Từ Tạng Phật NAMO ADORNMENT AND VICTORY IN CHANDANA CAVE BUDDHA 南無栴檀窟莊嚴勝佛 ná mó zhān tán kū zhuāng yán shèng Fó Nam Mô Chiên Đàn Quật Trang Nghiêm Thă ng Phật NAMO WORTHY AND WHOLESOME LEADER BUDDHA 南無賢善首佛 ná mó xián shàn shǒu Fó Nam Mô Hiền Thiện Thủ Phật NAMO WHOLESOME MIND BUDDHA 南無善意佛 ná mó shàn yì Fó Nam Mô Thiện Ý Phật NAMO KING VAST ADORNMENTS BUDDHA 南無廣莊嚴王佛 ná mó guǎng zhuāng yán wáng Fó Nam Mô Quảng Trang Nghiêm Vƣơng Phật 194

195 NAMO GOLDEN FLOWERS LIGHT BUDDHA 南無金華光佛 ná mó jīn huá guāng Fó Nam Mô Kim Hoa Quang Phật NAMO KING SELF-MASTERY POWER LIKE A JEWELED CANOPY SHINING IN SPACE BUDDHA 南無寶蓋照空自在力王佛 ná mó bǎo gài zhào kōng zì zài lì wáng Fó Nam Mô Bảo Cái Chiếu Không Tự Tại Lực Vƣơng Phật NAMO LIGHT OF PRECIOUS FLOWERS IN SPACE BUDDHA 南無虛空寶華光佛 ná mó xǖ kōng bǎo huá guāng Fó Nam Mô Hƣ Không Bảo Hoa Quang Phật NAMO KING ADORNED WITH LAPUS LAZULI BUDDHA 南無琉璃莊嚴王佛 ná mó liú lí zhuāng yán wáng Fó Nam Mô Lƣu Ly Trang Nghiêm Vƣơng Phật NAMO FORM-BODY S LIGHT APPEARING EVERYWHERE BUDDHA 南無普現色身光佛 ná mó pǔ xiàn sè shēn guāng Fó Nam Mô Phổ Hiện Să c Thân Quang Phật NAMO LIGHT OF UNMOVING WISDOM BUDDHA 南無不動智光佛 ná mó bú dòng zhì guāng Fó Nam Mô Bất Động Trí Quang Phật 195

196 NAMO KING DEMON-HORDE-SUBDUER BUDDHA 南無降伏眾魔王佛 ná mó xiáng fú zhòng mó wáng Fó Nam Mô Hàng Phục Chúng Ma Vƣơng Phật NAMO GIFTED AND BRILLIANT BUDDHA 南無才光明佛 ná mó cái guāng míng Fó Nam Mô Tài Quang Minh Phật NAMO WISDOM BICTORY BUDDHA 南無智慧勝佛 ná mó zhì huì shèng Fó Nam Mô Trí Tuệ Thă ng Phật NAMO MAITREYA, IMMORTAL LIGHT BUDDHA 南無彌勒仙光佛 ná mó mí lè xiān guāng Fó Nam Mô Di Lặc Tiên Quang Phật NAMO KING WELL-STILLED MOON-SOUND AND WONDERFUL VENERABLE WISDOM BUDDHA 南無善寂月音妙尊智王佛 ná mó shàn jì yüè yīn miào zūn zhì wáng Fó Nam Mô Thiện Tịch Nguyệt Âm Diệu Tôn Trí Vƣơng Phật NAMO PURE LIGHT FOR THE WORLD BUDDHA 南無世淨光佛 ná mó shì jìng guāng Fó Nam Mô Thế Tịnh Quang Phật 196

197 NAMO SUPREME AND VENERABLE DRAGON-KING BUDDHA 南無龍種上尊王佛 ná mó lóng zhǒng shàng zūn wáng Fó Nam Mô Long Chủng Thƣợng Tôn Vƣơng Phật NAMO LIGHT OF SUN AND MOON BUDDHA 南無日月光佛 ná mó rì yüè guāng Fó Nam Mô Nhật Nguyệt Quang Phật NAMO PEARL-LIGHT OF SUN AND MOON BUDDHA 南無日月珠光佛 ná mó rì yüè zhū guāng Fó Nam Mô Nhật Nguyệt Châu Quang Phật NAMO VICTORIOUS KING WISDOM-BANNER BUDDHA 南無慧幢勝王佛 ná mó huì chuáng shèng wáng Fó Nam Mô Tuệ Tràng Thă ng Vƣơng Phật NAMO KING LION S ROAR AND POWER OF SELF-MASTERY BUDDHA 南無師子吼自在力王佛 ná mó shī zǐ hǒu zì zài lì wáng Fó Nam Mô Sƣ Tử Hống Tự Tại Lực Vƣơng Phật NAMO WONDERFUL VOICE AND VICTORY BUDDHA 南無妙音勝佛 ná mó miào yīn shèng Fó Nam Mô Diệu Âm Thă ng Phật 197

198 NAMO BANNER OF ETERNAL LIGHT BUDDHA 南無常光幢佛 ná mó cháng guāng chuáng Fó Nam Mô Thƣờng Quang Tràng Phật NAMO LAMP THAT CONTEMPLATES THE WORLD BUDDHA 南無觀世燈佛 ná mó guān shì dēng Fó Nam Mô Quán Thế Đăng Phật NAMO KING AWESOME LAMP OF WISDOM BUDDHA 南無慧威燈王佛 ná mó huì wēi dēng wáng Fó Nam Mô Tuệ Uy Đăng Vƣơng Phật NAMO KING DHARMA-VICTORY BUDDHA 南無法勝王佛 ná mó fǎ shèng wáng Fó Nam Mô Pháp Thă ng Vƣơng Phật NAMO SUMERU LIGHT BUDDHA 南無須彌光佛 ná mó xǖ mí guāng Fó Nam Mô Tu Di Quang Phật NAMO SUMANA FLOWER LIGHT BUDDHA 南無須曼那華光佛 ná mó xǖ màn nà huá guāng Fó Nam Mô Tu Mạn Na Hoa Quang Phật 198

199 NAMO KING RARE AS THE UDUMBARA FLOWER BUDDHA 南無優曇缽羅華殊勝王佛 ná mó yōu tán bō luó huá shū shèng wáng Fó Nam Mô Ƣu Đàm Bát La Hoa Thù Thă ng Vƣơng Phật NAMO KING GREAT WISDOM-POWER BUDDHA 南無大慧力王佛 Ná mó dà huì lì wáng Fó Nam mô Ðại Huệ Lực Vƣơng Phật NAMO AKSHOBHYA, LIGHT OF JOY BUDDHA 南無阿閦毗歡喜光佛 Ná mó ē chù pí huān xǐ guāng Fó Nam mô A Súc Tỳ Hoan Hỉ Quang Phật NAMO KING INFINITE VOICES BUDDHA 南無無量音聲王佛 Ná mó wú liàng yīn shēng wáng Fó Nam mô Vô Lƣợng Âm Thanh Vƣơng Phật NAMO GIFTED AND BRIGHT BUDDHA 南無才光佛 Ná mó cái guāng Fó Nam mô Tài Quang Phật NAMO GOLDEN SEA OF LIGHT BUDDHA 南無金海光佛 Ná mó jīn hǎi guāng Fó Nam mô Kim Hải Quang Phật 199

200 NAMO KING WISDOM LIKE MOUNTAINS AND SEAS AND SELF-MASTERY S PENETRATIONS BUDDHA 南無山海慧自在通王佛 Ná mó shān hǎi huì zì zài tōng wáng Fó Nam mô Sơn Hải Huệ Tự Tại Thông Vƣơng Phật NAMO LIGHT OF GREAT PENETRATIONS BUDDHA 南無大通光佛 Ná mó dà tōng guāng Fó Nam mô Ðại Thông Quang Phật NAMO FOREVER REPLETE IN ALL DHARMAS BUDDHA 南無一切法常滿王佛 Ná mó yí qiè fǎ cháng mǎn wáng Fó Nam mô Nhất Thiết Pháp Thƣờng Mãn Vƣơng Phật NAMO SHAKYAMUNI BUDDHA 南無釋迦牟尼佛 Ná mó shì jiā móu ní Fó Nam mô Thích Ca Mâu Ni Phật NAMO VAJRA-INDESTRUCTIBLE BUDDHA 南無金剛不壞佛 Ná mó jīn gāng bú huài Fó Nam mô Kim Cƣơng Bất Hoại Phật NAMO PRECIOUS LIGHT BUDDHA 南無寶光佛 Ná mó bǎo guāng Fó Nam mô Bảo Quang Phật 200

201 NAMO VENERABLE DRAGON-KING BUDDHA 南無龍尊王佛 Ná mó lóng zūn wáng Fó Nam mô Long Tôn Vƣơng Phật NAMO VIGOR S ARMY BUDDHA 南無精進軍佛 Ná mó jīng jìn jǖn Fó Nam mô Tinh Tấn Quân Phật NAMO VIGOR AND JOY BUDDHA 南無精進喜佛 Ná mó jīng jìn xǐ Fó Nam mô Tinh Tấn Hỉ Phật NAMO PRECIOUS FIRE BUDDHA 南無寶火佛 Ná mó bǎo huǒ Fó Nam mô Bảo Hoả Phật NAMO PRECIOUS MOONLIGHT BUDDHA 南無寶月光佛 Ná mó bǎo yüè guāng Fó Nam mô Bảo Nguyệt Quang Phật NAMO MANIFESTING WITHOUT DELUSION BUDDHA 南無現無愚佛 Ná mó xiàn wú yǘ Fó Nam mô Hiện Vô Ngu Phật 201

202 NAMO PRECIOUS MOON BUDDHA 南無寶月佛 Ná mó bǎo yüè Fó Nam mô Bảo Nguyệt Phật NAMO UNDEFILED BUDDHA 南無無垢佛 Ná mó wú gòu Fó Nam mô Vô Cấu Phật NAMO APART FROM DEFILEMENT BUDDHA 南無離垢佛 Ná mó lí gòu Fó Nam mô Ly Cấu Phật NAMO COURAGEOUS GIVING BUDDHA 南無勇施佛 Ná mó yǒng shī Fó Nam mô Dũng Thí Phật NAMO PURITY BUDDHA 南無清淨佛 Ná mó qīng jìng Fó Nam mô Thanh Tịnh Phật NAMO PURE GIVING BUDDHA 南無清淨施佛 Ná mó qīng jìng shī Fó Nam mô Thanh Tịnh Thí Phật 202

203 NAMO SUO LIU NA BUDDHA 南無娑留那佛 Ná mó suō líu nà Fó Nam mô Ta Lƣu Na Phật NAMO WATER-DEVA BUDDHA 南無水天佛 Ná mó shuǐ tiān Fó Nam mô Thủy Thiên Phật NAMO FIRM VIRTUE BUDDHA 南無堅德佛 Ná mó jiān dé Fó Nam mô Kiên Ðức Phật NAMO CHANDANA MERIT AND VIRTUE BUDDHA 南無栴檀功德佛 Ná mó zhān tán gōng dé Fó Nam mô Chiên Ðàn Công Ðư c Phật NAMO INFINITE HANDFULS OF LIGHT BUDDHA 南無無量掬光佛 Ná mó wú liàng jǘ guāng Fó Nam mô Mô Lƣợng Cúc Quang Phật NAMO BRIGHT VIRTUE BUDDHA 南無光德佛 Ná mó guāng dé Fó Nam mô Quang Ðức Phật 203

204 NAMO VIRTUE FREE OF WORRY BUDDHA 南無無憂德佛 Ná mó wú yōu dé Fó Nam mô Vô ƣu Ðức Phật NAMO NARAYANA BUDDHA 南無那羅延佛 Ná mó nà luó yán Fó Nam mô Na La Diên Phật NAMO FLOWER OF MERIT AND VIRTUE BUDDHA 南無功德華佛 Ná mó gōng dé huá Fó Nam mô Công Ðức Hoa Phật NAMO LOTUS-FLOWER LIGHT, ROAMING IN SPIRITUAL POWER BUDDHA 南無蓮華光遊戲神通佛 Ná mó lián huá guāng yóu xì shén tōng Fó Nam mô Liên Hoa Quang Du Hí Thần Thông Phật NAMO WEALTHY IN MERIT AND VIRTUE BUDDHA 南無財功德佛 Ná mó cái gōng dé Fó Nam mô Tài Công Ðức Phật NAMO VIRTUE AND MINDFULNESS BUDDHA 南無德念佛 Ná mó dé niàn Fó Nam mô Ðức Niệm Phật 204

205 NAMO MERIT AND VIRTUE AND GOOD RENOWN BUDDHA 南無善名稱功德佛 Ná mó shàn míng chēng gōng dé Fó Nam mô Thiện Danh Xƣng Công Ðức Phật NAMO KING BLAZING RED IMPERIAL BANNER BUDDHA 南無紅燄帝幢王佛 Ná mó hóng yàn dì chuáng wáng Fó Nam mô Hồng Diệm Ðế Tràng Vƣơng Phật NAMO SKILLFULLY TRAVEL AND MERIT AND VIRTUE BUDDHA 南無善遊步功德佛 Ná mó shàn yóu bú gōng dé Fó Nam mô Thiện Du Bộ Công Ðức Phật NAMO VICTORIOUS IN BATTLE BUDDHA 南無鬬戰勝佛 Ná mó dòu zhàn shèng Fó Nam mô Ðấu Chiến Thă ng Phật NAMO SKILLFULLY TRAVELING BUDDHA 南無善遊步佛 Ná mó shàn yóu bù Fó Nam mô Thiện Du Bộ Phật NAMO ENCOMPASSING ADORNMENTS AND MERIT AND VIRTUE BUDDHA 南無周帀莊嚴功德佛 Ná mó zhōu zā zhuāng yán gōng dé Fó Nam mô Châu Tráp Trang Nghiêm Công Ðức Phật 205

206 NAMO PRECIOUS FLOWER TRAVELING BUDDHA 南無寶華遊步佛 Ná mó bǎo huá yóu bù Fó Nam mô Bảo Hoa Du Bộ Phật NAMO KING PRECIOUS LOTUS SKILLFULLY DWELLING BENEATH THE SALA TREE BUDDHA 南無寶蓮華善住娑羅樹王佛 Ná mó bǎo lián huá shàn zhù suō luó shù wáng Fó Nam mô Bảo Liên Hoa Thiện Trụ Ta La Thọ Vƣơng Phật NAMO AMITA BUDDHA, WHOSE BODY IS THE TREASURY OF THE DHARMA REALM 南無法界藏身阿彌陀佛 Ná mó fǎ jiè zàng shēn Ē mí tuó Fó Nam mô Pháp Giới Tạng Thân A Di Ðà Phật AND ALL OTHER BUDDHAS LIKE THEM, WORLD HONORED ONES OF ALL WORLDS, WHO DWELL IN THE WORLD FOREVER. 如是等, 一切世界, 諸佛世尊, 常住在世. Rú shì děng, yí qiè shì jiè, zhū Fó shì zūn, cháng zhù zài shì. Nhƣ thị đẳng, nhất thiết thế giới, chƣ Phật Thế Tôn, thƣờng trú tại thế. MAY ALL THE WORLD HONORED ONES KINDLY BE MINDFUL OF ME AS I REPENT OF ALL THE OFFENSES I HAVE COMMITTED IN THIS LIFE AND IN FORMER LIVES, 是諸世尊, 當慈念我, 若我此生, 若我前生, Shì zhū shì zūn, dāng cí niàn wǒ, ruò wǒ cǐ shēng, ruò wǒ qián shēng, Thị chƣ Thế Tôn, đƣơng từ niệm ngã, nhƣợc ngã thử sanh, nhƣợc ngã tiền sanh, 206

207 THROUGHOUT BIRTHS AND DEATHS WITHOUT BEGINNING, 從無始生死以來, 所作眾罪, 若自作, Cóng wú shǐ shēng sǐ yǐ lái, suǒ zuò zhòng zuì, ruò zì zuò, Tòng vô thỉ sanh tử dĩ lai, sở tác chúng tội, nhƣợc tự tác, WHETHER I HAVE DONE THEM MYSELF, TOLD OTHERS TO DO THEM, OR CONDONED THEIR BEING DONE, 若教他作, 見作隨喜, Ruò jiào tā zuò, jiàn zuò suí xǐ, Nhƣợc giáo tha tác, kiến tác tùy hỉ, SUCH AS TAKING THINGS FROM STUPAS, FROM A SANGHAN, OR FROM THE SANGHA OF THE FOUR DIRECTIONS, 若塔, 若僧, 若四方僧物. Ruò tǎ, ruò sēng, ruò sì fāng sēng wù, Nhƣợc tháp, nhƣợc Tăng, nhƣợc tứ phƣơng Tăng vật, EITHER TAKING THEM MYSELF, TELLING OTHERS TO TAKE THEM, OR CONDONING THEIR BEING TAKEN; 若自取, 若教他取, 見取隨喜 ; Ruò zì qǚ, ruò jiào tā qǚ, jiàn qǚ suí xǐ; Nhƣợc tự thủ, nhƣợc giáo tha thủ, kiến thủ tùy hỉ; OR COMMITTING THE FIVE AVICI OFFENSES, EITHER COMMITTING THEM MYSELF, TELLING OTHERS TO COMMIT THEM, OR CONDONING THEIR BEING COMMITTED; 五無間罪, 若自作, 若教他作, 見作隨喜 ; Wǔ wú jiān zuì, ruò zì zuò, ruò jiào tā zuò, jiàn zuò suí xǐ; Ngũ vô gián tội, nhƣợc tự tác, nhƣợc giáo tha tác, kiến tác tùy hỉ; 207

208 OR COMMITTING THE TEN EVILS, EITHER COMMITTING THEM MYSELF, TELLING OTHER TO COMMIT THEM, OR CONDONING THEIR BEING COMMITTED; 十不善道, 若自作, 若教他作, 見作隨喜 ; Shí bú shàn dào, ruò zì zuò, ruò jiào tā zuò, jiàn zuò suí xǐ; Thập bất thiện đạo, nhƣợc tự tác, nhƣợc giáo tha tác, kiến tác tùy hỉ; ALL SUCH OBSTRUCTING OFFENSES, WHETHER HIDDEN OR NOT, 所作罪障, 或有覆藏, 或不覆藏. Suǒ zuò zuì zhàng, huò yǒu fú cáng, huò bú fù cáng. Sở tác tội chƣớng, hoặc hữu phú tàng, hoặc bất phú tàng. WHICH MERIT MY FALLING INTO THE HELLS OR AMONG THE HUNGRY GHOSTS OR ANIMALS OR ANY OTHER EVIL DESTINY, 應墮地獄, 餓鬼畜生, 諸餘惡趣, Yīng duò dì yǜ, è gǔi chù shēng, zhū yǘ è qǜ, Ƣng đọa địa ngục, ngạ quỷ súc sanh, chƣ dƣ ác thú, OR INTO A LOWLY LIFE, A LIFE IN THE BORDER REGIONS, OR A LIFE AS A MELECCHA; 邊地下賤, 及蔑戾車, Biān dì xià jiàn, jí miè lì chē, Biên địa hạ tiện, cập miệt lệ xa, I NOW REPENT OF AND REFORM ALL THE OBSTRUCTING OFFENSES I VE COMMITTED. 如是等處, 所作罪障, 今皆懺悔. Rú shì děng chù, suǒ zuò zuì zhàng, jīn jiē chàn hǔi. Nhƣ thị đẳng xứ, sở tác tội chƣớng, kim giai sám hối. 208

209 NOW MAY ALL THE BUDDHAS, WORLD HONORED ONES, CERTIFY ME; MAY THEY BE MINDFUL OF ME. 今諸佛世尊, 當證知我, 當憶念我. Jīn zhū Fó shì zūn, dāng zhèng zhī wǒ, dāng yì niàn wǒ. Kim chƣ Phật Thế Tôn, đƣơng chứng tri ngã, đƣơng ức niệm ngã. BEFORE ALL THE BUDDHAS, WORLD HONORED ONES, I FURTHER SPEAK THESE WORDS: 我復於諸佛世尊前, 作如是言 : Wǒ fù yǘ zhū Fó shì zūn qián, zuò rú shì yán: Ngã phục ƣ chƣ Phật, Thế Tôn tiền, tác nhƣ thị ngôn: ANY GOOD ROOTS THAT I HAVE GAINED IN THIS LIFE, OR IN PAST LIVES, THROUGH GIVING, THROUGH GUARDING PRECEPTS, 若我此生, 若我餘生, 曾行布施, 或守淨戒, Ruò wǒ cǐ shēng, ruò wǒ yǘ shēng, céng xíng bú shī, huò shǒu jìng jiè, Nhƣợc ngã thử sanh, nhƣợc ngã dƣ sanh, tằng hành bố thí, hoặc thủ tịnh giới, SIMPLY THROUGH GIVING A MORSEL OF FOOD TO AN ANIMAL, OR THROUGH CULTIVATING PURE CONDUCT, 乃至施與畜生, 一摶之食, 或修淨行, Nǎi zhì shī yǚ chù shēng, yī tuán zhī shí, huò xiū jìng héng, Nãi chí thí dữ súc sanh, nhất đoàn chi thực, hoặc tu tịnh hạnh, ANY GOOD ROOTS FROM BRINGING LIVING BEINGS TO ACCOMPLISHMENT, ANY GOOD ROOTS FROM CULTIVATING BODHI 所有善根, 成就衆生, 所有善根, 修行菩提, Suǒ yǒu shàn gēn, chéng jìu zhòng shēng, suǒ yǒu shàn gēn, xiū xíng pú tí, Sở hữu thiện căn, thành tựu chúng sanh, sở hữu thiện căn, tu hạnh Bồ Đề, 209

210 AND ANY GOOD ROOTS FROM ATTAINING SUPREME WISDOM, 所有善根, 及無上智, Suǒ yǒu shàn gēn, jí wú shàng zhì, Sở hữu thiện căn, cập vô thƣợng trí, ALL OF THEM, ACCUMULATED AND RECKONED UP THROUGHOUT MY LIFESPANS, 所有善根, 一切合集, 校計籌量, Suǒ yǒu shàn gēn, yí qiè hé jí, jiào jì chóu liàng, Sở hữu thiện căn, nhất thiết hiệp tập, giảo kế trù lƣợng, I TRANSFER TO ANNUTARA-SAMYAK-SAMBODHI. 皆悉迴向阿耨多羅三藐三菩提 Jiē xī húi xiàng ē nòu duō luó sān miǎo sān pú tí. Giai tất hồi hƣớng A Nậu Ða La Tam Miệu Tam Bồ Ðề. MY TRANSFERENCE IS LIKE THE TRANSFERENCES MADE BY ALL THE BUDDHAS OF THE PAST, PRESENT, AND FUTURE. 如過去未來, 現在諸佛, 所作迴向, 我亦如是迴向. Rú guò qǜ wèi lái, xiàn zài zhū Fó, suǒ zuò húi xiàng, wǒ yì rú shì húi xiàng. Nhƣ quá khứ, vị lai, hiện tại chƣ Phật, sở tác hồi hƣớng, ngã diệc nhƣ thị hồi hƣớng. I REPENT OF AND REFORM EVERY OFFENSE, COMPLIANTLY REJOICE IN ALL BLESSINGS, 眾罪皆懺悔, 諸福盡隨喜, Zhòng zuì jiē chàn hǔi, zhū fú jìn suí xǐ. Chúng tội giai sám hối, chƣ phƣớc tận tùy hỉ. 210

211 SEEK THE BUDDHA S MERIT AND VIRTUE, AND VOW TO ACCOMPLISH THE UNSURPASSED WISDOM. 及請佛功德, 願成無上智. Jí qǐng Fó gōng dé, yüàn chéng wú shàng zhì. Cập thỉnh Phật công đức, nguyện thành vô thƣợng trí. TO ALL BUDDHAS OF PAST AND PRESENT, SUPREME AMONG LIVING BEINGS, 去來現在佛, 於衆生最勝, Qǜ lái xiàn zài Fó, yǘ zhòng shēng zuì shèng. Khứ lai hiện tại Phật, ƣ chúng sanh tối thă ng. WITH SEAS OF INFINITE MERIT AND VIRTUE, I NOW RETURN MY LIFE IN WORSHIP. 無量功德海, 我今皈命禮. Wú liàng gōng dé hǎi, wǒ jīn gūi mìng lǐ. Vô lƣợng công đức hải, ngã kim quy mệnh lễ. THROUGHOUT THE WORLDS IN THE TEN DIRECTIONS, BEFORE ALL LIONS AMONG MEN IN THE PAST, IN THE PRESENT, AND ALSO IN THE FUTURE, 所有十方世界中, 三世一切人師子 Suǒ yǒu shí fāng shì jiè zhōng, sān shì yí qiè rén shī zǐ Sở hữu thập phƣơng thế giới trung, tam thế nhất thiết nhân sƣ tử WITH BODY, MOUTH, AND MIND ENTIRELY PURE, I BOW BEFORE THEM ALL, OMITTING NONE. 我以清淨身語意, 一切徧禮盡無餘. Wǒ yǐ qīng jìng shēn yǚ yì, yí qiè biàn lǐ jìn wú yǘ. Ngã dĩ thanh tịnh thân ngữ ý, nhất thiết biến lễ tận vô dƣ. WITH THE AWESOME SPIRITUAL POWER OF SAMANTABHADRA S VOWS, I APPEAR AT THE SAME TIME BEFORE EVERY THUS COME ONE, 普賢行願威神力, 普現一切如來前 Pǔ xián héng yüàn wēi shén lì, pǔ xiàn yí qiè rú lái qián, Phổ Hiền hạnh nguyện uy thần lực, phổ hiện nhất thiết Nhƣ Lai tiền, 211

212 AND IN TRANSFORMED BODIES AS MANY AS MOTES OF DUST IN LANDS, BOW TO BUDDHAS AS MANY AS MOTES OF DUST IN LANDS, 一身復現剎塵身, 一一徧禮剎塵佛. Yī shēn fù xiàn chà chén shēn, yī yī piān lǐ chà chén Fó. Nhất thân phục hiện sát trần thân, nhất nhất biến lễ sát trần Phật. IN EVERY MOTE OF DUST ARE BUDDHAS AS MANY AS MOTES OF DUST, EACH DWELLING AMID A HOST OF BODHISATTVAS. 於一塵中塵數佛, 各處菩薩眾會中. Yǘ yī chén zhōng chén shù Fó, gè chù pú sà zhòng huì zhōng. Ƣ nhất trần trung trần số Phật, các xứ Bồ Tát chúng hội trung. THROUGHOUT MOTES OF DUST IN ENDLESS DHARMA REALMS, IT IS THE SAME: I DEEPLY BELIEVE THEY ARE FILLED WITH BUDDHAS. 無盡法界塵亦然, 深信諸佛皆充滿 Wú jìn fǎ jiè chén yì rán, shēn xìn zhū Fó jiē chōng mǎn. Vô tận pháp giới trần diệc nhiên, thâm tín chƣ Phật giai sung mãn. WITH SEA OF EACH AND EVERY SOUND, I EVERYWHERE LET FALL WORDS AND PHRASES, WONDERFUL AND ENDLESS, 各以一切音聲海, 普出無盡妙言辭 Gè yǐ yí qiè yīn shēng hǎi, pǔ chū wú jìn miào yán cí. Các dĩ nhất thiết âm thanh hải, phổ xuất vô tận diệu ngôn từ. WHICH EXHAUST ALL KALPAS OF THE FUTURE, AND PRAISE THE WIDE, DEEP SEA OF BUDDHAS MERIT AND VIRTUE. 盡於未來一切劫, 讚佛甚深功德海 Jìn yǘ wèi lái yí qiè jié, zàn Fó shèn shēn gōng dé hǎi. Tận ƣ vị lai nhất thiết kiếp, tán Phật thậm thâm công đức hải. 212

213 FLOWER GARLANDS SUPREME AND WONDERFUL, MUSIC, PERFUMES, PARASOLS, AND CANOPIES, 以諸最勝妙華鬘, 伎樂塗香及傘蓋, Yǐ zhū zuì shèng miào huá mán, jì yüè tú xiāng jí sǎn gài, Dĩ chƣ tối thă ng diệu hoa man, kỹ nhạc đồ hƣơng cập tán cái, AND OTHER DECORATIONS RICH AND RARE, I OFFER UP TO EVERY THUS COME ONE, 如是最勝莊嚴具, 我以供養諸如來 Rú shì zuì shèng zhuāng yán jǜ, wǒ yǐ gòng yàng zhū Rú Lái, Nhƣ thị tối thă ng trang nghiêm cụ, ngã dĩ cúng dƣờng chƣ Nhƣ Lai, FINE CLOTHING, SUPERIOR INCENSE, POWDERED AND BURNING INCENSE, LAMPS AND CANDLES, 最勝衣服, 最勝香, 末香燒香與燈燭 Zuì shèng yī fú, zuì shèng xiāng, mò xiāng shāo xiāng yǚ dēng zhú, Tối thă ng y phục, tối thă ng hƣơng, mạt hƣơng thiêu hƣơng dữ đăng chúc, EACH ONE HEAPED AS HIGH AS WONDERFULLY HIGH MOUNTAIN, I OFFER COMPLETELY TO ALL TATHAGATAS. 一一皆如妙高聚, 我悉供養諸如來 Yī yī jiē rú miào gāo jǜ, wǒ xī gòng yàng zhū Rú lái. Nhất nhất giai nhƣ diệu cao tụ, ngã tất cúng dƣờng chƣ Nhƣ Lai. WITH A VAST, GREAT, SUPREMELY LIBERATED MIND, I BELIEVE IN ALL THE BUDDHAS OF THE THREE PERIODS OF TIME, 我以廣大勝解心, 深信一切三世佛 Wǒ yǐ guǎng dà shèng jiě xīn, shēn xìn yí qiè sān shì Fó Ngã dĩ quảng đại thă ng giải tâm, thâm tín nhất thiết Tam thế Phật 213

214 WITH THE STRENGTH OF SAMANTABHADRA S CONDUCT AND VOWS, I MAKE OFFERINGS TO ALL THE THUS COME ONES EVERYWHERE. 悉以普賢行願力, 普徧供養諸如來 Xī yǐ pǔ xián héng yüàn lì, pǔ piàn gòng yàng zhū Rú lái. Tất dĩ Phổ Hiền hạnh nguyện lực, phổ biến cúng dƣờng chƣ Nhƣ Lai. FOR ALL THE EVIL DEEDS I HAVE DONE IN THE PAST BASED ON BEGINNINGLESS GREED, ANGER, AND DELUSION, 我昔所造諸惡業, 皆由無始貪瞋癡 Wǒ xí suǒ zào zhū è yè, jiē yóu wú shǐ tān chēn chī, Ngã tích sở tạo chƣ ác nghiệp, giai do vô thỉ tham sân si, AND CREATES BY BODY, SPEECH, AND MIND, I NOW KNOW SHAME AND REPENT THEM ALL. 從身語意之所生, 一切我今皆懺悔 Cóng shēn yǚ yì zhī suǒ shēng, yí qiè wǒ jīn jiē chàn hǔi Tòng thân ngữ ý chi sở sanh, nhất thiết ngã kim giai sám hối. OF ALL BEINGS IN THE TEN DIRECTIONS, THE LEARNERS AND THOSE PAST STUDY IN THE TWO VEHICLES, 十方一切諸衆生, 二乘有學及無學 Shí fāng yí qiè zhū zhòng shēng, èr shèng yǒu xüé jí wú xüé, Thập phƣơng nhất thiết chƣ chúng sanh, nhị thừa hữu học cập vô học, AND ALL THE THUS COME ONES AND BODHISATTVAS, I REJOICE IN ALL THEIR MERIT AND VIRTUES. 一切如來與菩薩, 所有功德皆隨喜 Yí qiè Rú lái yǚ pú sà, suǒ yǒu gōng dé jiē suí xǐ. Nhất thiết Nhƣ Lai dữ Bồ Tát, sở hữu công đức giai tùy hỉ. 214

215 BEFORE THE LAMPS OF THE WORLDS OF THE TEN DIRECTIONS, THOSE WHO FIRST ACCOMPLISHED BODHI, 十方所有世間燈, 最初成就菩提者 Shí fāng suǒ yǒu shì jiān dēng, zuì chū chéng jiù pú tí zhě, Thập phƣơng sở hữu thế gian đăng, tối sơ thành tựu Bồ Đề giả, I NOW REQUEST AND BESEECH THEM ALL TO TURN THE FOREMOST, WONDROUS DHARMA WHEEL. 我今一切皆勸請, 轉於無上妙法輪 Wǒ jīn yí qiè jiē qüàn qǐng, zhuǎn yǘ wú shàng miào fǎ lún. Ngã kim nhất thiết giai khuyến thỉnh, chuyển ƣ vô thƣợng diệu Pháp Luân. IF THERE ARE BUDDHAS WHO WISH FOR NIRVANA, I REQUEST WITH DEEP SINCERITY, 諸佛若欲示涅槃, 我悉至誠而勸請 Zhū Fó ruò yǜ shì Niè Pán, wǒ xī zhì chéng ér qüàn qǐng, Chƣ Phật nhƣợc dục thị Niết Bàn, ngã tất chí thành nhi khuyến thỉnh, THAT THEY DWELL IN THE WORLD FOR AS MANY KALPAS AS THERE ARE DUST MOTES IN KSHETRAS TO BRING BENEFIT AND BLISS TO EVERY BEING. 惟願久住剎塵劫, 利樂一切諸衆生 Wéi yüàn jǐu zhù chà chén jié, lì lè yí qiè zhū zhòng shēng. Duy nguyện cửu trụ sát trần kiếp, lợi lạc nhất thiết chƣ chúng sanh. ALL GOOD ROOTS FROM WORSHIPING, PRAISING, AND MAKING OFFERINGS TO BUDDHAS, FROM REQUESTING THAT BUDDHAS DWELL IN THE WORLD TO TURN THE DHARMA WHEEL, 所有禮讚供養佛, 請佛住世轉法輪 Suǒ yǒu lǐ zàn gòng yàng Fó, qǐng Fó zhù shì zhuǎn fǎ lún, Sở hữu lễ tán cúng dƣờng Phật, thỉnh Phật trụ thế chuyển Pháp Luân, 215

216 FROM COMPLIANTLY REJOICING, FROM REPENTING AND REFORMING, I TRANSFER TO ALL LIVING BEINGS ATTAINING THE BUDDHA S WAY. 隨喜懺悔諸善根, 迴向衆生及佛道 Suí xǐ chàn hǔi zhū shàn gēn, húi xiàng zhòng shēng jí Fó dào. Tùy hỉ sám hối chƣ thiện căn, hồi hƣớng chúng sanh cập Phật Đạo. MAY THIS SUPREME MERIT AND VIRTUE, BE TRANSFERRED THROUGHOUT THE UNSURPASSED TRUE DHARMA REALM. 願將以此勝功德, 迴向無上真法界 Yüàn jiāng yǐ cǐ shèng gōng dé, húi xiàng wú shàng zhēn fǎ jiè. Nguyện tƣơng dĩ thử thă ng công đức, hồi hƣớng vô thƣợng chân Pháp giới. TO THE NATURE AND APPEARANCE OF THE BUDDHA, DHARMA, AND SANGHA, THESE TWO TRUTHS ARE FUSED AND UNDERSTOOD BY THE IMPRESS OF SAMADHI S SEA. 性相佛法及僧伽, 二諦融通三昧印 Xìng xiàng Fó fǎ jí sēng qié, èr dì róng tōng sān mèi yìn. Tính tƣớng Phật, Pháp cập Tăng già, nhị đế dung thông tam muội ấn. OF ALL SUCH INFINITE SEAS OF MERIT AND VIRTUE, I NOW MAKE COMPLETE TRANSFERENCE. 如是無量功德海, 我今皆悉盡迴向 Rú shì wú liàng gōng dé hǎi, wǒ jīn jiē xī jìn huí xiàng. Nhƣ thị vô lƣợng công đức hải, ngã kim giai tất tận hồi hƣớng. MAY ALL THE KARMIC OBSTRUCTION OF LIVING BEINGS BODY, MOUTH, AND MIND: VIEW DELUSIONS, 所有衆生身口意, 見惑彈謗我法等 Suǒ yǒu zhòng shēng shēn kǒu yì, jiàn huò tàn bàng wǒ fǎ děng, Sở hữu chúng sanh thân khẩu ý, kiến hoặc đàn báng ngã pháp đẳng, 216

217 FALSE ACCUSATIONS, SELF, DHARMAS, AND SO FORTH, BE ENTIRELY EXTINGUISHED WITHOUT REMAINDER. 如是一切諸業障, 悉皆消滅盡無餘 Rú shì yí qiè zhū yè zhàng, xī jiē xiāo miè jìn wú yǘ. Nhƣ thị nhất thiết chƣ nghiệp chƣớng, tất giai tiêu diệt tận vô dƣ. IN EVERY THOUGHT MAY MY WISDOM ENCOMPASS THE DHARMA REALM AND WIDELY CROSS OVER LIVING BEINGS TO IRREVERSIBILITY, 念念智周於法界, 廣度衆生皆不退 Niàn niàn zhì zhōu yǘ fǎ jiè, guǎng dù zhòng shēng jiē bú tuì Niệm niệm trí chu ƣ Pháp giới, quảng độ chúng sanh giai bất thối, TILL THE EXHAUSTION OF THE REALM OF EMPTY SPACE, AND THE EXHAUSTION OF LIVING BEINGS, OF KARMA AND AFFLICTIONS. 乃至虛空世界盡, 衆生及業煩惱盡 Nǎi zhì xǖ kōng shì jiè jìn, zhòng shēng jí yè fán nǎo jìn. Nải chí hƣ không thế giới tận, chúng sanh cập nghiệp phiền não tận. JUST AS THESE FOUR DHARMAS ARE VAST AND BOUNDLESS, I NOW VOW THAT MY TRANSFERENCE WILL BE SO, TOO. 如是四法廣無邊, 願今迴向亦如是 Rú shì sì fǎ guǎng wú biān, yüàn jīn huí xiàng yì rú shì. Nhƣ thị tứ pháp quảng vô biên, nguyện kim hồi hƣớng diệc nhƣ thị. NAMO UNIVERSAL WORTHY, BODHISATTVA OF GREAT CONDUCT (3 times) 南無 大行普賢菩薩 ( 三遍 ) Ná mó dà héng pǔ xián pú sà Nam mô Ðại Hạnh Phổ Hiền Bồ Tát 217

218 MENG SHANG OFFERING CEREMONY 蒙山施食儀 Méng Shān Shī Shí Yí Mông Sơn Thí Thực Nghi IF THE PEOPLE WISH TO FULLY UNDERSTAND 若人欲了知 Ruò rén yǜ liǎo zhī Nhƣợc nhân dục liễu tri ALL BUDDHAS OF THE THREE PERIODS OF TIME 三 世 一 切 佛 Sān shì yí qiè Fó Tam thế nhất thiết Phật THEY SHOULD CONTEMPLATE THE NATURE OF THE DHARMA REALM 應觀法界性 Yīng guān fǎ jiè xìng Ƣng quán pháp giới tính EVERYTHING IS MADE FROM MIND ALONE. 一 切 唯 心 造. Yí qiè wéi xīn zào. Nhất thiết duy tâm tạo. (3 times) 218

219 Hell-Smashing True Words 破地獄真言 Pò Dì Yǜ Zhēn Yán Phá Ðịa Ngục Chân Ngôn NAN, QIE LA DI YE SUO PO HE. 唵伽囉帝耶娑婆訶 Nán, qié là dì yé Suō pó hē Án già ra đế da Ta bà ha (3 times) Universal Invitation True Words 普召請真言 Pǔ Zhào Qǐng Zhēn Yán Phổ Triệu Thỉnh Chân Ngôn NA MO BU BU DI LI QIE LI DO LI. DAN DUO YE DUO YE 南 無 部 部 帝 唎 伽 哩 哆 哩. 怛 哆 誐 哆 耶 Ná mó bù bù dì lì qié lǐ duó lǐ. Dán duó yè duó yé Nam mô bộ bộ đế rị già lị đa lị. Ðát đa nga đa da (3 times) Untying The Knot Of Hatred True Words 解怨結真言 Jiě Yüàn Jié Zhēn Yán Giải Oan Kết Chân Ngôn NAN, SAN TUO LA. QIE TUO SUO PO HE 唵 三 陀 囉. 伽 陀 娑 婆 訶 Nán sān tuó là. Qié tuó suō pó hē Án tam đá ra. Già đà ta bà ha. (3 times) 219

220 HOMAGE TO THE GREAT MEANS EXPANSIVE BUDDHA FLOWER ADORNMENT SUTRA 南無大方廣佛華嚴經 ( 合掌 ) Ná mó Dà Fāng Guǎng Fó Huá Yán Jīng Nam Mô Ðại Phƣơng Quảng Phật Hoa Nghiêm Kinh (3 times) HOMAGE TO THE ETERNALLY DWELLING BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS. 南無常住十方佛 Ná mó cháng zhù shí fāng Fó Nam mô thƣờng trụ thập phƣơng Phật HOMAGE TO THE ETERNALLY DWELLING DHARMA OF THE TEN DIRECTIONS. 南無常住十方法 Ná mó cháng zhù shí fāng Fǎ Nam mô thƣờng trụ thập phƣơng Pháp HOMAGE TO THE ETERNALLY DWELLING SANGHA OF THE TEN DIRECTIONS. 南無常住十方僧 Ná mó cháng zhù shí fāng Sēng Nam mô thƣờng trụ thập phƣơng Tăng HOMAGE TO OUR FUNDAMENTAL TEACHER SHAKYAMUNI BUDDHA 南無本師釋迦牟尼佛 Ná mó Běn Shī Shì Jiā Móu Ní Fó Nam mô Bổn Sƣ Thích Ca Mâu Phật HOMAGE TO GREATLY COMPASSIONATE CONTEMPLATOR OF THE WORLDS SOUNDS BODHISATTVA 南無大悲觀世音菩薩 Ná mó dà bēi guān shì yīn pú sà Nam mô đại bi Quán Thế Âm Bồ Tát 220

221 HOMAGE TO EARTH STORE KING BODHISATTVA, WHO RESCUES THE LIVING AND THE DEAD FROM SUFFERING 南無冥陽救苦地藏王菩薩 Ná mó míng yáng jìu kǔ dì zàng wáng pú sà Nam mô minh dƣơng cứu khổ Ðịa Tạng Vƣơng Bồ Tát HOMAGE TO THE VENERABLE ANANDA WHO STARTED THE TEACHING 南 無 啓 教 阿 難 陀 尊 者 Ná mó qǐ jiào Ē nán tuó zūn zhě Nam mô khải giáo A Nan Ðà tôn giả (3 times) I TAKE REFUGE WITH THE BUDDHA, I TAKE REFUGE WITH THE DHARMA, I TAKE REFUGE WITH THE SANGHA. 皈 依 佛, 皈 依 法, 皈 依 僧 Gūi yī Fó, gūi yī Fǎ, gūi yī Sēng Quy y Phật, quy y Pháp, quy y Tăng I TAKE REFUGE WITH THE BUDDHA, THE DOUBLY PERFECTED HONORED ONE. 皈 依 佛, 兩 足 尊. Gūi yī Fó, liǎng zú zūn. Quy y Phật, lƣỡng túc tôn. I TAKE REFUGE WITH THE DHARMA, WHICH IS HONORABLE AND APART FROM DESIRE. 皈 依 法, 離 欲 尊. Gūi yī Fǎ, lí yǜ zūn. Quy y Pháp, ly dục tôn. 221

222 I TAKE REFUGE WITH THE SANGHA, THE HONORED AMONG ASSEMBLIES. 皈依僧, 眾中尊. Gūi yī sēng, zhòng zhōng zūn. Quy y Tăng, chúng trung tôn. I HAVE COMPLETELY TAKEN REFUGE WITH THE BUDDHA, HAVE COMPLETELY TAKEN REFUGE WITH THE DHARMA, HAVE COMPLETELY TAKEN REFUGE WITH THE SANGHA. 皈依佛竟, 皈依法竟, 皈依僧竟. Gūi yī Fó jìng, gūi yī Fǎ jìng, gūi yī Sēng jìng. Quy y Phật cánh, quy y Pháp cánh, quy y Tăng cánh. (3 times) {DISCIPLES OF THE BUDDHA / SENTIENT BEINGS / SOLITARY SPIRITS}, THE EVIL KARMA, WHICH YOU HAVE CREATED, IS ALL BECAUSE OF BEGINNINGLESS GREED, HATRED AND STUPIDITY, { 佛子 / 有情 / 孤魂 }, 所造諸惡業, {Fó zǐ / Yǒu qíng / Gū hún}, suǒ zào zhū è yè, {Phật tử / Hữu tình / Cô hồn}, sở tạo chƣ ác nghiệp, WHICH HAS BEEN PRODUCED IN BODY, MOUTH AND MIND, 皆由無始貪瞋癡, 從身語意之所生, Jiē yóu wú shǐ tān chēn chī, cóng shēn yǚ yì zhī suǒ shēng Giai do vô thỉ tham sân si, tùng thân ngữ ý chi sở sanh, {DISCIPLES OF THE BUDDHA / SENTIENT BEINGS / SOLITARY SPIRITS}, REPENT OF IT ALL. 一切 { 佛子 / 有情 / 孤魂 }, 皆懺悔. Yí qiè {Fó zǐ / Yǒu qíng / Gū hún}, jiē chàn huǐ. Nhất thiết {Phật tử / Hữu tình / Cô hồn}, giai sám hối. (3 times) 222

223 LIVING BEINGS ARE LIMITLESS, I VOW TO CROSS THEM OVER. 衆生無邊誓願度. Zhòng shēng wú biān shì yüàn dù. Chúng sanh vô biên thệ nguyện độ. AFFLICTIONS ARE INEXHAUSTIBLE, I VOW TO CUT THEM OFF. 煩惱無盡誓願斷. Fán nǎo wú jìn shì yüàn duàn. Phiền não vô tận thệ nguyện đoạn. DHARMA DOORS ARE IMMEASURABLE, I VOW TO LEARN THEM. 法門無量誓願學. Fǎ mén wú liàng shì yüàn xüé. Pháp môn vô lƣợng thệ nguyện học. THE BUDDHA PATH IS UNSURPASSED, I VOW TO REALIZE IT. 佛道無上誓願成. Fó dào wú shàng shì yüàn chéng. Phật đạo vô thƣợng thệ nguyện thành. (3 times) THE LIVING BEINGS OF THE SELF NATURE, I VOW TO CROSS THEM OVER. 自性衆生誓願度. Zì xìng zhòng shēng shì yüàn dù. Tự tính chúng sinh thệ nguyện độ. THE AFFLICTIONS OF THE SELF NATURE, I VOW TO CUT THEM OFF. 自性煩惱誓願斷. Zì xìng fán nǎo shì yüàn duàn. Tự tính phiền não thệ nguyện đoạn. 223

224 THE DHARMA DOORS OF THE SELF NATURE, I VOW TO LEARN. 自 性 法 門 誓 願 學. Zì xìng fǎ mén shì yüàn xüé. Tự tính pháp môn thệ nguyện học. THE BUDDHA PATH OF THE SELF NATURE, I VOW TO REALIZE. 自 性 佛 道 誓 願 成. Zì xìng Fó dào shì yüàn chéng. Tự tính Phật đạo thệ nguyện thành. (3 times) Extinguishing Fixed Karma True Words 滅定業真言 Miè Dìng Yè Zhēn Yán Diệt Ðịnh Nghiệp Chân Ngôn NAN, BUO LA MO LIN TUO NING. SUO PO HE. 唵 鉢 囉 末 鄰 陀 寧頁. 娑 婆 訶 Nán, buó là mò lín tuó níng. Suō pó hē Án bát ra mạt lân đà nãnh. Ta bà ha. (3 times) Eradicating Karmic Obstacles True Words 滅業障真言 Miè Yè Zhàng Zhēn Yán Diệt Nghiệp Chƣớng Chân Ngôn NAN, E LU LE JI, SUO PO HE. 唵 阿 嚕 勒 繼. 娑 婆 訶 Nán, ē lǖ lē jì. Suō pó hē Án, a lổ lặc kế. Ta bà ha. (3 times) 224

225 Opening The Throat True Words 開咽喉真言 Kāi Yān Hóu Zhēn Yán Khai Yết Hầu Chân Ngôn NAN, BU BU DI LI QIE DUO LI, DAN DUO YE DUO YE. 唵步步底哩伽哆哩. 怛哆誐哆耶 Nán, bù bù dì lǐ qié duō lǐ. Dán duō yè duō yé Án bộ bộ đế lị, già đa lị. Ðát đa nga đa da. (3 times) Samaya Precepts True Words 三昧耶戒真言 Sān Mèi Yé Jiè Zhēn Yán Tam Muội Da Giới Chân Ngôn NAN, SAN MEI YE, SA DUO WAN 唵三昧耶, 薩埵鋄 Nán, sān mèi yé, sà duǒ wān Án, tam muội da, tát đỏa noan. (3 times) Transforming the food true words 變食真言 Biàn shí zhēn yán Biến thực chân ngôn Ná Mó Sà Wā Dá Tuō Yē Duō 囊謨薩哇怛他夜多 Nam-mô tát phạ đát tha, 225

226 Wā Lū Zhī Dì 哇嚧枳帝 nga đa phạ lồ chỉ đế, Nān 唵 án Sān Bó Là Sān Bó Là 三跋囉三跋囉 tam bạt ra tam bạt ra Hòng 吽 hồng. (3 lần) Sweet dew true words 甘露真言 Gān lù zhēn yán Cam lồ chân ngôn Ná Mó Sū Lū Pó Yě 囊謨蘇嚕婆耶 Nam-mô tô rô bà da, Dán Tuō Yé Duō Yě 怛他夜多耶 đát tha nga đa da, 226

227 Dá Zhí Tuō 怛姪他 đát điệt tha, Nān 唵 án Sū Lū Sū Lū 蘇嚕蘇嚕 tô rô tô rô, Bó Là Sū Lū Bó Là Sū Lū 鉢囉蘇嚕鉢囉蘇嚕 bát ra tô rô, bát ra tô rô, Suō Pó Hē 娑婆訶 ta bà ha. (3 lần) The One Character Water Wheel True Words 一字水輪真言 Yí Zì Shuǐ Lún Zhēn Yán Nhất Tự Thủy Luân Chân Ngôn NAN, WAN WAN WAN WAN WAN. 唵, 鋄鋄鋄鋄鋄 Nán, wān wān wān wān wān. Án, noan noan noan noan noan. (3 times) 227

228 Milk Ocean True Words 乳海真言 Rǔ Hǎi Zhēn Yán Nhũ Hải Chân Ngôn NA MO SAN MAN DUO, MO TUO NAN, NAN, WAN. 南無三滿哆, 沒馱喃, 唵, 鋄 Ná mó sān mǎn duō, mò tóu nán, nán, wān, Nam mô tam mãn đa, mẫu đà nẫm, án, noan. (3 times) HOMAGE TO THE THUS COME ONE MANY JEWELS 南無多寶如來 Ná mó duō bǎo Rú Lái Nam mô Ða Bảo Nhƣ Lai HOMAGE TO THE THUS COME ONE JEWELED VICTORY 南無寶勝如來 Ná mó bǎo shèng Rú Lái Nam mô Bảo Thă ng Nhƣ Lai HOMAGE TO THE THUS COME ONE WONDROUS FORM 南無妙色身如來 Ná mó miào sè shēn Rú Lái Nam mô Diệu Să c Thân Nhƣ Lai HOMAGE TO THE THUS COME ONE VAST AND EXTENSIVE BODY 南無廣博身如來 Ná mó guǎng bó shēn Rú Lái Nam mô Quảng Bác Thân Nhƣ Lai 228

229 HOMAGE TO THE THUS COME ONE APART FROM FEAR 南無離怖畏如來 Ná mó lí bù wèi Rú Lái Nam mô Ly Bố Uý Nhƣ Lai HOMAGE TO THE THUS COME ONE SWEET DEW KING 南無甘露王如來 Ná mó gān lù wáng Rú Lái Nam mô Cam Lồ Vƣơng Nhƣ Lai HOMAGE TO THE THUS COME ONE AMITABHA 南無阿彌陀如來 Ná mó Ē mí tuó Rú Lái Nam mô A Di Ðà Nhƣ Lai (3 times) Mantras Aiding and Upholding Dharma Food 淨法食神咒 Jìng Fǎ Shí Shén Zhòu Tịnh Pháp Thực Thần Chú THESE SPIRITUAL MANTRAS AID AND UPHOLD THE {PURE DHARMA FOOD / DHARMA OFFERING FOOD / SWEET DEW WATER}, 神咒加持 { 淨法食 / 法施食 / 甘露水 }, Shén zhòu jiā chí { jìng fǎ shí / fǎ shī shí / gān lù shuǐ } Thần chú gia trì { tịnh pháp thực / pháp thí thực / cam lồ thuỷ }, UNIVERSALLY GIVEN TO THE MULTITUDES OF THE {DISCIPLES OF THE BUDDHA / SENTIENT BEINGS / SOLITARY SPIRITS} LIKE SAND GRAINS IN A RIVER, 普施河沙眾 { 佛子 / 有情 / 孤魂 }, Pǔ shī hé shā zhòng { Fó zǐ / yǒu qíng / gū hún }, Phổ thí hà sa chúng { Phật tử / hữu tình / cô hồn }, 229

230 I VOW THAT WILL ALL BE SATISFIED AND RENOUNCE STINGINESS AND GREED, 願皆飽滿捨慳貪, Yüàn jiē bǎo mǎn shě qiān tān, Nguyện giai bảo mãn xả khan tham, AND QUICKLY BE FREED FROM DARKNESS AND BE REBORN IN THE PURE LAND, 速脫幽冥生淨土, Sù tuō yōu míng shēng jìng dù, Tốc thoát u minh sanh tịnh độ, AND TAKE REFUGE WITH THE TRIPLE JEWELS AND GIVE RISE TO BODHI, 皈依三寶發菩提 Gūi yī sān bǎo fā pú tí, Quy y Tam Bảo phát Bồ Đề, AND ULTIMATELY REALZE THE UNSURPASSED PATH. 究竟得成無上道. Jiù jìng dé chéng wú shàng dào. Cứu cánh đă c thành vô thƣợng đạo. WITH THE LIMITLESS MERIT AND VIRTUE WHICH EXHAUSTS THE FUTURE, 功德無邊盡未來, Gōng dé wú biān jìn wèi lái, Công đức vô biên tận vị lai, MAY ALL {DISCIPLES OF THE BUDDHA / SENTIENT BEINGS / SOLITARY SPIRITS} SHARE IN THE FOOD OF DHARMA. 一切 { 佛子 / 有情 / 孤魂 } 同法食. Yí qiè { Fó zǐ /yǒu qíng / gū hún } tóng fǎ shí. Nhất thiết { Phật tử / hữu tình / cô hồn } đồng pháp thực. (3 times) 230

231 ALL OF YOU MULTITUDES OF {DISCIPLES OF THE BUDDHA / SENTIENT BEINGS / SOLITARY SPIRITS}, 汝等 { 佛子 / 有情 / 孤魂 } 眾, Rǔ děng { Fó zǐ / yǒu qíng / gū hún } zhòng, Nhữ đẳng { Phật tử / hữu tình / cô hồn } chúng, I NOW MAKE THIS OFFERING TO YOU. THIS FOOD PERVADES THE TEN DIRECTIONS 我今施汝供. 此食徧十方 Wǒ jīn shī rǔ gòng. Cǐ shí biàn shí fāng Ngã kim thí nhữ cúng. Thử thực biến thập phƣơng TO ALL THE {DISCIPLES OF THE BUDDHA / SENTIENT BEINGS / SOLITARY SPIRITS} TOGETHER. 一切 { 佛子 / 有情 / 孤魂 } 共. Yí qiè { Fó zǐ / yǒu qíng / gū hún } gòng. Nhất thiết { Phật tử / hữu tình / cô hồn } cộng. I VOW THAT THE MERIT AND VIRTUE FROM THIS, 願以此功德, Yüàn yǐ cǐ gōng dé, Nguyện dĩ thử công đức, WILL GO EVERYWHERE TO REACH EVERYONE. 普及於一切. Pǔ jí yǘ yí qiè. Phổ cập ƣ nhất thiết. THIS FOOD OFFERING IS GIVEN TO THE {DISCIPLES OF THE BUDDHA / SENTIENT BEINGS / SOLITARY SPIRITS}, 施食與 { 佛子 / 有情 / 孤魂 }, Shī shí yǚ { Fó zǐ /yǒu qíng / gū hún }, Thí thực dữ { Phật tử / hữu tình / cô hồn }, 231

232 SO THAT THEY WILL REALIZE THE BUDDHA PATH. 皆共成佛道. Jiē gòng chéng Fó Dào. Giai cộng thành Phật đạo. (3 times) Giving Unobstructed Food True Words 施無遮食真言 Shī Wú Zhē Shí Zhēn Yán Thí Vô Giá Thực Chân Ngôn NAN, MU LI LING, SUO PO HE. 唵, 穆力陵, 娑婆訶 Nán, mù lì líng, suō pó hē. Án, mục lực lăng, ta bà ha. (3 times) Universal Offering True Words 普供養真言 Pǔ Gòng Yàng Zhēn Yán Phổ Cúng Dƣờng Chân Ngôn NAN, YE YE NANG, SAN PO WA, FA RI LA, HONG. 唵, 誐誐曩, 三婆嚩, 伐日囉, 斛 Nán, yē yē nǎng, sān pó wǎ, fá rì là, hòng. Án, nga nga nă ng, tam bà phạ, phiệt nhật ra, hồng. (3 times) 232

233 THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA 般若波羅蜜多心經 Bó Rě Bó Luó Mì Duō Xīn Jīng Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm kinh WHEN BODHISATTVA AVALOKITESHVARA WAS PRACTICING THE PROFOUND PRAJNA PARAMITA, HE ILLUMINATED THE FIVE SKANDHAS AND SAW THAT THEY ARE ALL EMPTY, AND HE CROSSED BEYOND ALL SUFFERING AND DIFFICULTY. 觀自在菩薩 行深般若波羅蜜多時 Guān Zì Zài Pú Sà, xíng shēn Bō Rě Bō Luó Mì Duō shí, Quán Tự Tại Bồ Tát, hành thâm Bát Nhã Ba La Mật Đa thời, 照見五蘊皆空 度一切苦厄 Zhào jiàn wǔ yǜn jiē kōng, dù yí qiè kǔ è. Chiếu kiến ngũ uẩn giai không, độ nhất thiết khổ ách. SHARIPUTRA, FORM DOES NOT DIFFER FROM EMPTINESS; EMPTINESS DOES NOT DIFFER FROM FORM. 舍利子 色不異空 空不異色 Shè Lì Zǐ, sè bú yì kōng, kōng bú yì sè, Xá Lợi Tử, să c bất dị không, không bất dị să c; FORM ITSELF IS EMPTINESS; EMPTINESS ITSELF IS FORM. SO TOO ARE FEELING, COGNITION, FORMATION, AND CONSCIOUSNESS. 色即是空 空即是色 Sè jí shì kōng, kōng jí shì sè. Să c tức thị không, không tức thị să c. 受想行識亦復如是. Shòu xiǎng xíng shì yì fù rú shì. Thọ tƣởng hành thức diệc phục nhƣ thị. SHARIPUTRA, ALL DHARMAS ARE EMPTY OF CHARACTERISTICS. THEY ARE NOT PRODUCED, NOT DESTROYED, 舍利子 是諸法空相 不生不滅 Shè Lì Zǐ, shì zhū fǎ kōng xiàng, bù shēng bú miè, Xá Lợi Tử, thị chƣ pháp không tƣớng, bất sanh bất diệt, 233

234 NOT DEFILED, NOT PURE; AND THEY NEITHER INCREASE NOR DIMINISH. 不垢不淨 不增不減 Bú gòu bú jìng, bù zēng bù jiǎn, Bất cấu bất tịnh, bất tăng bất giảm, THEREFORE, IN EMPTINESS THERE IS NO FORM, FEELING, COGNITION, FORMATION, OR CONSCIOUSNESS; 是故空中無色 無受想行識 Shì gù kōng zhōng wú sè, Thị cố không trung vô să c, wú shòu xiǎng xíng shì, vô thọ tƣởng hành thức, NO EYES, EARS, NOSE, TONGUE, BODY, OR MIND; NO SIGHTS, SOUNDS, SMELLS, TASTES, OBJECTS OF TOUCH, OR DHARMAS; 無眼耳鼻舌身意 無色聲香味觸法 Wú yǎn ěr bí shé shēn yì. Wú sè shēng xiāng wèi chù fǎ. Vô nhãn nhĩ tị thiệt thân ý, Vô să c thanh hƣơng vị xúc pháp, NO FIELD OF THE EYES UP TO AND INCLUDING NO FIELD OF MIND CONSCIOUSNESS; AND NO IGNORANCE OR ENDING OF IGNORANCE, 無眼界 乃至無意識界 Wú yǎn jiè, nǎi zhì wú yì shì jiè. Vô nhãn giới, nãi chí vô ý thức giới. 無無明 亦無無明盡 Wú wú míng, yì wú wú míng jìn. Vô vô minh, diệc vô vô minh tận. UP TO AND INCLUDING NO OLD AGE AND DEATH OR ENDING OF OLD AGE AND DEATH. THERE IS NO SUFFERING, NO ACCUMULATING, NO EXTINCTION, AND NO WAY, AND NO UNDERSTANDING AND NO ATTAINING. 乃至無老死 亦無老死盡 Nǎi zhì wú lǎo sǐ, yì wú lǎo sǐ jìn. Nãi chí vô lão tử, diệc vô lão tử tận. 無苦集滅道 無智亦無得 Wú kǔ jí miè dào, wú zhì yì wú dé. Vô Khổ Tập Diệt Đạo, vô trí diệc vô đă c. 234

235 BECAUSE NOTHING IS ATTAINED, THE BODHISATTVA THROUGH RELIANCE ON PRAJNA PARAMITA IS UNIMPEDED IN HIS MIND. BECAUSE THERE IS NO IMPEDIMENT, HE IS NOT AFRAID, AND HE LEAVES DISTORTED DREAM-THINKING FAR BEHIND. 以無所得故 菩提薩埵 Yǐ wú suǒ dé gù, pú tí sà duǒ Dĩ vô sở đă c cố, Bồ Đề Tát Đỏa 依般若波羅蜜多故 心無罣礙 Yī Bō Rě Bō Luó Mì Duō gù, xīn wú guà ài. Y Bát Nhã Ba La Mật Đa cố, tâm vô quái ngại 無罣礙故 無有恐怖 Wú guà ài gù, wú yǒu kǒng bù, Vô quái ngại cố, vô hữu khủng bố, 遠離顛倒夢想 yüǎn lí diān dǎo mèng xiǎng viễn ly điên đảo mộng tƣởng, ULTIMATELY NIRVANA! 究竟涅槃 Jiū jìng Niè Pán. Cứu cánh Niết Bàn. ALL BUDDHAS OF THE THREE PERIODS OF TIME ATTAIN ANUTTARA-SAMYAK- SAMBODHI THROUGH RELIANCE ON PRAJNA PARAMITA. 三世諸佛 依般若波羅蜜多故 Sān shì zhū Fó yī Bō Rě Bō Luó Mì Duō gù, Tam thế chƣ Phật y Bát Nhã Ba La Mật Đa cố, 得阿耨多羅三藐三菩提 Dé Ē Nòu Duō Luó Sān Miǎo Sān Pú Tí. Đă c A Nậu Đa La Tam Miệu Tam Bồ Đề. 235

236 THEREFORE KNOW THAT PRAJNA PARAMITA IS A GREAT SPIRITUAL MANTRA, A GREAT BRIGHT MANTRA, A SUPREME MANTRA, AN UNEQUALED MANTRA. 故知般若波羅蜜多 Gù zhī Bō Rě Bō Luó Mì Duō Cố tri Bát Nhã Ba La Mật Đa 是大神咒 是大明咒 Shì dà shén zhòu, shì dà míng zhòu, Thị đại thần chú, thị đại minh chú, 是無上咒 是無等等咒 Shì wú shàng zhòu, shì wú děng děng zhòu, Thị vô thƣợng chú, thị vô đẳng đẳng chú, IT CAN REMOVE ALL SUFFERING; IT IS GENUINE AND NOT FALSE. THAT IS WHY THE MANTRA OF PRAJNA PARAMITA WAS SPOKEN. RECITE IT LIKE THIS: 能除一切苦 真實不虛 Néng chú yí qiè kǔ, zhēn shí bù xǖ, Năng trừ nhất thiết khổ, chân thật bất hƣ. 故說般若波羅蜜多咒 即說咒曰 : Gù shuō Bō Rě Bō Luó Mì Duō zhòu. Jí shuō zhòu yüē: Cố thuyết Bát Nhã Ba La Mật Đa chú. Tức thuyết chú viết: GATÉ GATÉ PARAGATÉ PARASAMGATÉ BODHI SVAHA! 揭諦揭諦 波羅揭諦 Jiē dì jiē dì, bō luó jiē dì, Yết đế yết đế, ba la yết đế, 波羅 僧揭諦 菩提薩婆訶 Bō luó sēng jiē dì, pú tí sà pó hē. Ba la tăng yết đế, bồ đề tát bà ha. 236

237 SPIRIT MANTRA FOR REBIRTH IN THE PURE LAND. (3 times) 往生咒淨土 ( 三遍 ) Vãng Sanh tịnh độ thần chú Ná Mó Ē Mí Duō Pó Yè 南無阿彌多婆夜 Nam mô a di đa bà dạ Duō Tuō Qié Duō Yè 哆他伽多夜 Ða tha già đa dạ Duō Dì Yè Tuō 哆地夜他 Ða địa dạ tha Ē Mí Lì Dū Pó Pí 阿彌利都婆毗 A di lị đô bà tì Ē Mí Lì Duō 阿彌利哆 A di lị đa Xī Dàn Pó Pí 悉耽婆毗 Tất đam bà tì Ē Mí Lì Duó 阿彌利哆 A di lị đa 237

238 Pí Jiā Lán Dì 毗迦蘭帝 Tì ca lan đế Ē Mí Lì Duō 阿彌利哆 A di lị đa Pí Jiā Lán Duō 毗迦蘭多 Tì ca lan đa Qié Mí Nì 伽彌膩 Già di nị Qié Qié Nuó 伽伽那 Già già na Zhǐ Duō Jiā Lì 枳多迦利 Chỉ đa ca lị Suò Pó Hē (3 times) 娑婆訶 ( 三遍 ) Ta bà ha (3 lần) 238

239 Praise 讚 偈 Kê tán MAY ALL THE FOUR KINDS OF BIRTHS REACH THE JEWELED LAND, 四 生 登 於 寶 地, Sì shēng dēng yǘ bǎo Tứ sanh đăng ƣ dì, bảo địa, AND THE BEINGS OF THE THRE REALMS BE BORN FROM LOTUS BLOOMS. 三 有 托 化 蓮 池. Sān yǒu tuō huà lián chí. Tam hữu thác hóa liên trì. MAY ALL THE MYRIAD GHOSTS ATTAIN THE THREE-FOLD WORTHINESS, 河 沙 餓鬼 證 三 賢, Hé shā è Hà sa ngạ quỷ chứng tam hiền, guǐ zhèng sān xián, AND THE COUNTLESS SENTIENT ONES ASCEND THE TEN GROUNDS. 萬 類 有 情 登 十 地. Wàn lèi yǒu qíng dēng shí dì. Vạn loài hữu tình đăng thập địa. AMITABHA S BODY IS THE COLOR OF GOLD 阿 彌 陀 佛 身 金 色 Ē mí tuó Fó shēn jīn sè, A Di Ðà Phật thân kim să c, THE SPLENDOR OF HIS HALLMARKS HAS NO PEER. 相 好 光 明 無 等 倫 Xiàng hǎo guāng míng wú děng lún, Tƣớng hảo quang minh vô đẳng luân, 239

240 THE LIGHT OF HIS BROWS SHINES ROUND A HUNDRED WORLDS, 白毫宛轉五須彌, Bái háo wǎn zhuǎn wǔ xǖ mí, Bạch hào uyển-chuyển ngũ tu- di, WIDE AS THE SEAS ARE HIS EYES PURE AND CLEAR. 绀目澄清四大海, Gān mù chéng qīng sì dà hǎi, Cám mục trừng thanh tứ đại hải, SHINING IN HIS BRILLIANCE BY TRANSFORMATION 光中化佛無數億, Guāng zhōng huà Fó wú shù yì, Quang trung hóa Phật vô số ức, ARE COUNTLESS BODHISATTVAS AND INFINITE BUDDHAS. 化菩薩衆亦無邊, Huà pú sà zhòng yì wú biān, Hóa Bồ-tát chúng diệc vô- biên, HIS FORTY-EIGHT VOWS WILL BE OUR LIBERATION, 四十八願度衆生, Sì shí bā yüàn dù zhòng shēng, Tứ thập bát nguyện độ chúng-sanh, IN NINE LOTUS STAGES WE REACH THE FARTHEST SHORE. 九品咸令登彼岸, Jiǔ pǐn xián lìng dēng bǐ àn, Cửu phẩm hàm linh đăng bỉ ngạn. 240

241 HOMAGE TO THE BUDDHA OF THE WESTERN PURE LAND, KIND AND COMPASSIONATE AMITABHA. (3 times) 南無西方極樂世界, 大慈大悲, 阿彌陀 佛 Ná mó xī fāng jí lè shì jiè dà cí dà bēi Ē mí tuó Fó Nam Mô Tây Phƣơng Cực Lạc Thế Giới Ðại Từ Ðại Bi A Di Ðà Phật NÁ MÓ Ē MÍ TUÓ FÓ 南無阿彌陀佛 Nam Mô A Di Ðà Phật (niệm liên tục) 241

242 Universal Worthy Bodhisattva s verse of exhortation 普賢菩薩警衆偈 Kê Phổ Hiền Bồ Tát Cảnh Chúng THIS DAY IS ALREADY OVER, OUR LIVES ARE THUS SHORTER! 是日已過, 命亦隨減, Shì rì yǐ guò, mìng yì suí jiǎn, Thị nhật dĩ quá, mệnh diệc tùy giảm, WE RE LIKE FISH IN A POND WITH SHRINKING WATER, WHERE IS THE JOY? 如少水魚, 斯有何樂? Rú shǎo shuǐ yǘ, sī yǒu hé lè? Nhƣ thiểu thủy ngƣ, tƣ hữu hà lạc? Leader says: 維那師呼 Thầy Duy Na hô GREAT ASSEMBLY! 大衆 Dà zhòng Đại chúng! LET S BE DILIGENT AND VIGOROUS, AS IF OUR OWN HEADS WERE AT STAKE 當勤精進, 如救頭然, Dāng qín jīng jìn, rú jiù tóu rán, Đƣơng cần tinh tấn, nhƣ cứu đầu nhiên, BE MINDFUL OF IMPERMANENCE AND AVOID BEING LAX. 但念無常, 慎勿放逸 Dàn niàn wú cháng, shèn wù fàng yì. Đãn niệm vô thƣờng, thận vật phóng dật. AMITABHA! 阿彌陀佛! Ē Mí Tuó Fó! A Di Đà Phật! 242

243 VOW TO BE REBORN IN THE WEST 淨土文 Jìng Dù Wén Tịnh Ðộ Văn WITH ONE MIND, I RETURN MY LIFE TO AMITABHA BUDDHA WHO IS IN THE LAND OF ULTIMATE BLISS, 一心皈命, 極樂世界, 阿彌陀佛. Yī xīn gūi mìng, jí lè shì jiè, Ē mí tuó Fó, Nhất tâm quy mạng, cực lạc thế giới, A Di Ðà Phật, WISHING HIS PURE LIGHT ILLUMINES ME AND HIS KIND VOWS GATHER ME IN. 願以淨光照我, 慈誓攝我. Yüàn yǐ jìng guāng zhào wǒ, cí shì shè wǒ. Nguyện dĩ tịnh quang chiếu ngã, từ thệ nhiếp ngã. NOW, WITH PROPER MINDFULNESS, I PRAISE THE THUS COME ONE S NAME, 我今正念, 稱如來名, Wǒ jīn zhèng niàn, chēng Rú Lái míng, Ngã kim chánh niệm, xƣng Nhƣ Lai danh, IN ORDER TO TAKE THE PATH OF BODHI AND TO SEEK REBIRTH IN THE PURE LAND. 為菩提道, 求生淨土 Wèi pú tí dào, qiú shēng jìng dù. Vi Bồ Đề Đạo, cầu sanh tịnh độ. IN THE PAST, THE BUDDHA VOWED: IF LIVING BEINGS WHO WISH FOR REBIRTH IN MY LAND, 佛昔本誓 : 若有衆生, 欲生我國, Fó xí běn shì: Ruò yǒu zhòng shēng, yǜ shēng wǒ guó, Phật tích bổn thệ: Nhƣợc hữu chúng sanh, dục sanh ngã quốc, 243

244 AND WHO RESOLVE THEIR MINDS WITH FAITH AND JOY EVEN FOR JUST TEN RECITATIONS, ARE NOT REBORN THERE, 志心信樂, 乃至十念, 若不生者, Zhì xīn xìn yào, nǎi zhì shí niàn, ruò bù shēng zhě, Chí tâm tín nhạo, nãi chí thập niệm, nhƣợc bất sanh giả, I WILL NOT ATTAIN THE PROPER ENLIGHTENMENT. 不取正覺. Bù qǚ Zhèng Jüé. Bất thủ Chánh Giác. THROUGH MINDFULNESS OF THE BUDDHA, I ENTER THE SEA OF THE THUS COME ONE S GREAT VOWS, 以此念佛因緣, 得入如來, 大誓海中, Yǐ cǐ niàn Fó yīn yüán, dé rù Rú Lái, dà shì hǎi zhōng, Dĩ thử niệm Phật nhân duyên, đă c nhập Nhƣ Lai, đại thệ hải trung, AND RECEIVE THE POWER OF THE BUDDHA S KINDNESS. MY MULTITUDE OF OFFENSES IS ERADICATED AND MY GOOD ROOTS INCREASE AND GROW. 承佛慈力, 眾罪消滅, 善根增長. Chéng Fó cí lì, zhòng zuì xiāo miè, shàn gēn zēng zhǎng. Thừa Phật từ lực, chúng tội tiêu diệt, thiện căn tăng trƣởng. AS I APPROACH THE END OF LIFE, I MYSELF WILL KNOW THE TIME OF ITS COMING. MY BODY WILL BE FREE OF ILLNESS AND PAIN. 若臨命終, 自知時至, 身無病苦, Ruò lín mìng zhōng, zì zhī shí zhì, shēn wú bìng kǔ, Nhƣợc lâm mạng chung, tự tri thời chí, thân vô bịnh khổ, MY HEART WILL HAVE NO GREED OR FONDNESS, AND MY THOUGHT WILL NOT BE UPSIDE DOWN, JUST AS IN ENTERING CHAN SAMADHI. 心不貪戀, 意不顛倒, 如入禪定. Xīn bù tān liàn, yì bù diān dǎo, rú rù chán dìng. Tâm bất tham luyến, ý bất điên đảo, nhƣ nhập thiền định. 244

245 THE BUDDHA AND THE ASSEMBLY OF SAGES, LEADING ME BY THE HAND TO THE GOLDEN DIAS, WILL COME TO WELCOME ME. 佛及聖眾, 手執金臺, 來迎接我, Fó jí shèng zhòng, shǒu zhí jīn tái, lái yíng jiē wǒ, Phật cập thánh chúng, thủ chấp kim đài, lai nghinh tiếp ngã, AND IN THE SPACE OF A THOUGHT I WILL BE REBORN IN THE LAND OF THE ULTIMATE BLISS. 於一念頃, 生極樂國. Yǘ yí niàn qǐng, shēng jí lè guó. Ƣ nhất niệm khoảnh, sanh cực lạc quốc. THE FLOWER WILL OPEN, AND I WILL SEE THE BUDDHA, STRAIGHT-WAY HEAR THE BUDDHA VEHICLE, 花開見佛, 即聞佛乘, Huā kāi jiàn Fó, jí wén Fó shèng, Hoa khai kiến Phật, tức văn Phật Thừa, AND IMMEDIATELY ATTAIN THE WISDOM OF A BUDDHA. I WILL CROSS OVER LIVING BEINGS ON A WIDE SCALE, FULFILLING MY BODHI VOWS. 頓開佛慧, 廣度衆生, 滿菩提願. Dùn kāi Fó huì, guǎng dù zhòng shēng, mǎn pú tí yüàn. Đốn khai Phật huệ, quảng độ chúng sanh, mãn Bồ Đề nguyện. ALL BUDDHAS OF THE TEN DIRECTIONS AND THE THREE PERIODS OF TIME! 十方三世一切佛 Shí fāng sān shì yí qiè Fó Thập phƣơng tam thế nhất thiết Phật ALL BODHISATTVAS, MAHASATTVAS! 一切菩薩摩訶薩 Yí qiè pú sà mó hē sà Nhất thiết Bồ Tát Ma Ha Tát 245

246 MAHA PRAJNA PARAMITA! 摩訶般若 波羅蜜 Mó hē bō rě bō luó mì Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật 246

247 Ceremony for purifying the boundaries 淨壇儀規 Tịnh Đàn Nghi Quy Praise for purifying the water 楊枝淨水讚 Dương chi tịnh thủy tán USING THE WILLOW BRANCH, THE PURE WATER IS SPRINKLED EVERYWHERE IN THE THREE THOUSAND WORLDS. 楊枝淨水, 徧灑三千. Yáng zhī jìng shuǐ, biàn sǎ sān qiān. Dƣơng chi tịnh thủy, biến sái tam thiên. ITS NATURE IS EMPTY, YET ITS EIGHT VIRTUES BENEFIT HUMANS AND GODS 性空八德利人天. Xìng kōng bā dé lì rén tiān. Tính không bát đức lợi nhân thiên. SO THEIR BLESSINGS AND LIFE SPAN WILL BE INCREASED GREATLY. 福壽廣增延, Fú shòu guǎng zēng yán, Phứớc thọ quảng tăng diên, CAUSING HUNGRY GHOSTS TO AVOID HAVING NEEDLE-SIZED THROATS 餓鬼免針咽, È guǐ miǎn zhēn yān, Ngạ quỷ miễn châm yết, ERADICATING OFFENSES AND GETTING RID OF FAULTS. 滅罪除愆, Miè zuì chú qiān, Diệt tội trừ khiên, 247

248 IT TURNS THEIR FLAMES INTO RED LOTUSES. 火 燄 化 紅 漣. Huǒ yàn huà hóng lián. Hỏa diễm hóa hồng liên. HOMAGE TO THE BODHISATTVA, MAHASATTVA OF THE CLEAR COOL GROUND. (3 times) 南 無 清 涼 地菩薩摩訶薩 (三 稱) Ná Mó Qīng Liáng Dì Pú Sà Mó Hē Sà Nam Mô Thanh Lƣơng Địa Bồ Tát Ma Ha Tát (3 lần) HOMAGE TO THE GREAT COMPASSION BODHISATTVA WHO OBSERVES THE WORLD S SOUNDS. (3 times) 南 無 大 悲 觀 世 音 菩 薩 (三 稱) Ná Mó Dà Bēi Guān Shì Yīn Pú Sà Nam-mô Ðại- bi Quán-Thế- Âm Bồ-tát. (3 lần) Verses spoken by the Dharma Host while holding the water 主 法 持 水 說 文 Chủ Pháp trì thủy thuyết văn THE BODHISATTVA WITH HIS WILLOW BRANCH AND SWEET DEW WATER, 菩薩 柳 頭 甘 露 水, Pú Sà liǔ tóu gān lù shuǐ, Bồ- tát liễu đầu cam lồ thủy, CAN MAKE A SINGLE DROP PERVADE THE TEN DIRECTIONS ROUND. 能 令 一 滴 徧 十 方, Néng lìng yī dī Năng linh nhất tích biàn shí fāng, biến thập phƣơng, ENTIRELY WASHED AWAY ARE ALL DEFILEMENT AND FOUL ODOR; 腥 羶 垢 穢 盡 蠲 除. Xīng shān gòu huì jìn jüān chú. Tinh thiên cấu uế tận quyên trừ. 248

249 COMPLETELY CLEANSED AND PURIFIED, THIS HOLY PRACTICE-GROUND. 令此壇場悉清淨, Lìng cǐ tán chǎng xī qīng jìng, Linh thử đàn tràng tất thanh tịnh, THE TEACHINGS CONTAIN THESE TRUE WORDS, WHICH WE SHOULD REVERENTLY HOLD AND RECITE; 教有真言謹當持誦. Jiào yǒu zhēn yán jǐn dāng chí sòng. Giáo hữu chân ngôn cẩn đƣơng trì tụng. GREAT COMPASSION MANTRA (see page 69) (continuously until stopped) 大悲咒 ( 見第 69 頁 ) Chú Ðại Bi (Xem trang 69) TEN SMALLL MANTRAS (see page 79) 十小咒 ( 見第 79 頁 ) Thập tiểu chú (Xem trang 79) THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA (See page 97) 般若波羅蜜多心經 ( 見第 97 頁 ) Bát Nhã Ba La Mật Đa Tâm kinh (Xem trang 97) MAHA PRAJNA PARAMITA! (3 Times) 摩訶般若波羅蜜! Mó hē bō rě bō luó mì Ma Ha Bát Nhã Ba La Mật! ALL THE NAMES OF THE GREAT ONE, AVALOKITESVARA, PERVADES EVERYWHERE 觀 音大士, 悉號圓通. Guān Yīn dà shì, xī hào yüán tōng. Quán-Âm đại sĩ, tất hiệu viên thông. 249

250 HIS TWELVE GREAT VOWS ARE GRAND AND PROFOUND 十二大願誓弘深. Shí èr dà yüàn shì hóng shēn. Thập nhị đại nguyện thệ hoằng thâm. HE FERRIES THE CONFUSED ACROSS THE SEA OF SUFFERING, 苦海度迷津, Kǔ hǎi dù mí jīn, Khổ hải độ mê tân, RESCUING THE SUFFERING BY SEARCHING OUT THEIR SOUNDS. 救苦尋聲, Jiù kǔ xún shēng, Cứu khổ tầm thanh, THERE ARE NO LANDS WHERE HE DOES NOT APPEAR. 無刹不現身. Wú chà bú xiàn shēn. Vô sát bất hiện thân. VERSE OF DEDICATION (see page 294) 迴向偈 ( 見第 294 頁 ) Huí Xiàng jì Kệ Hồi Hƣớng (Xem trang 294) 250

251 Universal Bowing 拜願 Bái Nguyê n 251

252 252

253 253

254 Jie Ding Zhen Xiang Zan 戒定真香讚 Giới Định Chân Hương tán 254

255 PRECEPTS & SAMADHI TRUE INCENSE PRAISE 戒定真香 Giới định chân hương THE INCENSE OF TRUE PRECEPTS AND SAMADHI IS BURNING TO REACH HEAVEN. 戒定真香焚起沖天上 Jiè dìng zhēn xiāng fén qǐ chōng tiān shàng Giới định chân hƣơng phần khởi trùng thiên thƣợng WE, THE SINCERE DISCIPLES, OFFER IT IN A GOLDEN CENSER. 弟子虔誠熱在金爐上 Dì zǐ qián chéng rè zài jīn lú shàng Đệ tử kiền thành nhiệt tại kim lƣ thƣợng IT IMMEDIATELY SPREADS THROUGH THE TEN DIRECTIONS. 頃刻氤氳即遍滿十方 Qǐng kè yīn yǖn jí biàn mǎn shí fāng khoảnh khă c nhân uân tức biến mãn thập phƣơng IN THE PAST, YASODHARA AVOIDED CALAMITIES, AND AVERTED DISASTERS AND OBSTACLES. 昔日耶輸免難消災障 Xí rì yé shū miǎn nàn xiāo zāi zhàng Tích nhật Gia Thâu miễn nạn tiêu tai chƣớng HOMAGE TO THE INCENSE CLOUD CANOPY BODHISATTVA, MAHASATTVA. 南無香雲蓋菩薩摩訶薩 ( 三稱 ) Ná mó xiāng yǘn gài pú sà mó hē sà Nam mô Hƣơng Vân Cái Bồ Tát Ma Ha Tát 255

256 Jeweled Censer Praise 寶鼎 Bảo Đỉnh 256

257 257

Dedication Before the Rebirth Plaques 清涼地菩薩摩訶薩 1,3

Dedication Before the Rebirth Plaques 清涼地菩薩摩訶薩 1,3 Dedication Before the Rebirth Plaques WǍNG SHĒNG WÈI QIÁN HUÍ XIÀNG 往生位前迴向 Vãng Sanh Hồi Hướng 1 HOMAGE TO THE BODHISATTVA, MAHASATTVA OF THE CLEAR COOL GROUND. (3x) Op on 1: NÁ MÓ QĪNG LIÁNG DÌ PÚ SÀ

More information

The Heart of Perfect Wisdom Lecture on The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra (part 1)

The Heart of Perfect Wisdom Lecture on The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra (part 1) The Heart of Perfect Wisdom Lecture on The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra (part 1) The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra, better known simply as the Heart Sutra, is one of the most important scriptures in

More information

THE HEART PARAMITA SUTRA OF PRAJNA 般若波羅蜜多心經. Translated from Chinese by the Chung Tai Translation Committee

THE HEART PARAMITA SUTRA OF PRAJNA 般若波羅蜜多心經. Translated from Chinese by the Chung Tai Translation Committee THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA 般若波羅蜜多心經 Translated from Chinese by the Chung Tai Translation Committee Namo Fundamental Teacher Shakyamuni Buddha 南無本師釋迦牟尼佛 Namo Ben Shi Shi Jia Mou Ni Fo SUTRA OPENING

More information

THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA

THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA 般若波羅蜜多心經 Translated from the Chinese and annotated by the Chung Tai Translation Committee May 2009 v1.2.9 Namo Fundamental Teacher Shakyamuni Buddha 南無本師釋迦牟尼佛 SUTRA OPENING

More information

The Heart of Perfect Wisdom Lecture I on The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra

The Heart of Perfect Wisdom Lecture I on The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra The Heart of Perfect Wisdom Lecture I on The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra The Heart of Prajñā Pāramitā Sutra, better known simply as the Heart Sutra, is one of the most important scriptures in Buddhism.

More information

楊枝淨水讚 DƯƠNG CHI TỊNH THỦY TÁN

楊枝淨水讚 DƯƠNG CHI TỊNH THỦY TÁN PRAISE FOR PURIFYING THE WATER 楊枝淨水讚 DƯƠNG CHI TỊNH THỦY TÁN USING THE WILLOW BRANCH, THE PURE WATER IS SPRINKLED EVERYWHERE IN THE THREE THOUSAND WORLDS. 楊枝淨水, 徧灑三千. Yáng zhī jìng shuǐ, Dương chi tịnh

More information

THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA

THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA THE HEART OF PRAJNA PARAMITA SUTRA 般若波羅蜜多心經 Translated by the Chung Tai Translation Committee June 2002 From the Chinese translation by Tripitaka Master Xuan Zang, 7th Century Sutra annotations: August

More information

此上過佛剎微塵數世界 有 世界名香光雲 佛號思惟 慧 此上過佛剎微塵數世 界 有世界名無怨讎 佛號 精進勝慧海 此上過佛剎微 塵數世界 有世界名一切莊 嚴具光明幢 佛號普現悅意 蓮華自在王. The Flower Adornment Sutra With Commentary

此上過佛剎微塵數世界 有 世界名香光雲 佛號思惟 慧 此上過佛剎微塵數世 界 有世界名無怨讎 佛號 精進勝慧海 此上過佛剎微 塵數世界 有世界名一切莊 嚴具光明幢 佛號普現悅意 蓮華自在王. The Flower Adornment Sutra With Commentary 宣國 修 華化際 訂 藏上譯 版 世人經 講學 界解院 品 記 第 錄 翻 五 譯 Revised version Translated by the International Translation Institute Commentary by the Venerable Master Hua Chapter Five : The Worlds of the Flower Treasury 正

More information

Dharma Rhymes 智海法師法語. Master Chi Hoi

Dharma Rhymes 智海法師法語. Master Chi Hoi Dharma Rhymes 智海法師法語 Master Chi Hoi Dharma Rhymes 智海法師法語 From Master Chi Hoi s Collection of Dharma Rhymes Translated by his disciples Hui-deng and Hui-nien The Author Printed in the United States of America

More information

Table of Contents 目錄 Mục Lục

Table of Contents 目錄 Mục Lục Table of Contents 目錄 Mục Lục INCENSE PRAISE... 5 香讚... 5 Tán Lư Hương... 5 Sutra of the Buddha's Teaching on Amitabha... 6 佛說阿彌陀經... 6 Phật Thuyết A Di Ðà Kinh... 6 Amitabha Praise... 37 阿彌陀讚... 37 Kệ

More information

Homage to. The Buddha's Flower Garland Sutra of Great Expansive Teachings and The Ocean-wide Flower Garland Assembly of Buddhas and Bodhisattvas

Homage to. The Buddha's Flower Garland Sutra of Great Expansive Teachings and The Ocean-wide Flower Garland Assembly of Buddhas and Bodhisattvas Homage to The Buddha's Flower Garland Sutra of Great Expansive Teachings and The Ocean-wide Flower Garland Assembly of Buddhas and Bodhisattvas 南無大方廣佛華嚴經 ná mó dà fāng guǎng fó huá yán jīng 華嚴海會佛菩薩 huá

More information

TAO DE The Source and the Expression and Action of Source

TAO DE The Source and the Expression and Action of Source TAO DE The Source and the Expression and Action of Source LING GUANG Soul Light TAO GUANG Source Light FO GUANG Buddha s Light FO XIN Buddha s Heart SHENG XIAN GUANG Saints Light SHANG DI GUANG God s Light

More information

Bài Tâm Kinh ngắn Huyền Trang dịch

Bài Tâm Kinh ngắn Huyền Trang dịch Bài Tâm Kinh ngắn Huyền Trang dịch 1 Bài Tâm Kinh ngắn Huyền Trang dịch From: Dang Le Sent: Thursday, January 19, 2017 7:07 AM To: Dang Le Subject: Bài Tâm Kinh ngắn Huyền Trang dịch

More information

2. Xiǎo Wáng s Friday a. 8:30 get up b. 11:20 eat lunch with his roommate c. 2:45 attend an English class d. 9:15 at night go dancing

2. Xiǎo Wáng s Friday a. 8:30 get up b. 11:20 eat lunch with his roommate c. 2:45 attend an English class d. 9:15 at night go dancing Answer Keys Lesson 9 T p. 1 Lesson 9 T Answer Keys Listening for Information 1. What time is it? a. 1:10 g. 4:05 b. 3:20 h. 6:35 c. 2:15 i. 7:30 d. 12:05 j. 4:10 e. 5:30 k. 9:26 f. 11:40 l: 8:07 2. Xiǎo

More information

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee ABIDE IN THE MAHAYANA MIND 安住大乘心善開方便門 Dharma Lecture by The Grand Master Wei Chueh 上 惟 下 覺老和尚 開示法語 Chung Tai Translation Committee 2010 . This Dharma lecture by the Grand Master Wei Chueh was translated

More information

Tao Ritual Manual. Second Edition

Tao Ritual Manual. Second Edition Tao Ritual Manual Second Edition 12 th October, 2015 No Table of Contents Page No 1 Preface 1 2 The Meaning of Ritual 2 3 Lighting Up/Sending Off Buddha Lamps 7 4 List of Names 9 5 Arrival / Departure

More information

Guidelines for Being a Good Person

Guidelines for Being a Good Person Guidelines for Being a Good Person Dì Zǐ Guī Translation by the Pure Land Translation Team 2013 by Pure Land College Press Some rights reserved. Reprinting is welcomed for free distribution. No part of

More information

千手千眼大悲懺法. Thiên Thủ Thiên Nhãn Đại Bi Sám Pháp

千手千眼大悲懺法. Thiên Thủ Thiên Nhãn Đại Bi Sám Pháp The Dharma of Repentance of the Great Compassion with a Thousand Hands and a Thousand Eyes 千手千眼大悲懺法 Thiên Thủ Thiên Nhãn Đại Bi Sám Pháp 闡天台教觀四明尊者法智大師撰述 Xiển Thiên Thai Giáo Quán Tứ Minh Tôn Giả Pháp Trí

More information

Phật Thuyết A Di Đà Kinh Buddha Spoke the Amitabha Sutra

Phật Thuyết A Di Đà Kinh Buddha Spoke the Amitabha Sutra Phật Thuyết A Di Đà Kinh Buddha Spoke the Amitabha Sutra 佛說阿彌陀經 Tam Tạng Pháp Sư Cưu Ma La Thập kính dịch 2 Lián Chí Zàn 蓮池讚 LIÊN TRÌ TÁN Lotus Pool Praise Lián Chí Hăi Hùi, Mí Tuó Rú Lái, 蓮 池 海 會, 彌 陀

More information

Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập National Grand Master Chung Fung Amitābha Buddha Thrice Yearning And Chanting Service 三中 時峰 繫 念 法 事 全 集

Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập National Grand Master Chung Fung Amitābha Buddha Thrice Yearning And Chanting Service 三中 時峰 繫 念 法 事 全 集 Trung Phong Tam Thời Hệ Niệm Pháp Sự Toàn Tập National Grand Master Chung Fung Amitābha Buddha Thrice Yearning And 三中 時峰 繫 念 法 事 全 集 jiè dìng xiāng zàn 戒定香讚 Giới Định Hương Tán Precepts And Samādhi Incense

More information

Homage to. The Buddha's Flower Garland Sutra of Great Expansive Teachings and The Ocean-wide Flower Garland Assembly of Buddhas and Bodhisattvas

Homage to. The Buddha's Flower Garland Sutra of Great Expansive Teachings and The Ocean-wide Flower Garland Assembly of Buddhas and Bodhisattvas Homage to The Buddha's Flower Garland Sutra of Great Expansive Teachings and The Ocean-wide Flower Garland Assembly of Buddhas and Bodhisattvas 南無大方廣佛華嚴經 ná mó dà fāng guǎng fó huá yán jīng 華嚴海會佛菩薩 huá

More information

International Translation Center

International Translation Center Fo Guang Shan International Translation Center All of the Fo Guang Shan International Translation Center s publications are offered for free distribution, funded by the generous donations like to thank

More information

SƠ ÐỒ HÀNH HƯƠNG CÁC THÁNH ÐỊA PHẬT TÍCH ẤN ÐỘ & NEPAL 2013 (A SKETCH OF INDIA AND NEPAL TOUR MAP FOR VIETNAMESE AMERICAN BUDDHISTS IN 2013)

SƠ ÐỒ HÀNH HƯƠNG CÁC THÁNH ÐỊA PHẬT TÍCH ẤN ÐỘ & NEPAL 2013 (A SKETCH OF INDIA AND NEPAL TOUR MAP FOR VIETNAMESE AMERICAN BUDDHISTS IN 2013) SƠ ÐỒ HÀNH HƯƠNG CÁC THÁNH ÐỊA PHẬT TÍCH ẤN ÐỘ & NEPAL 2013 (A SKETCH OF INDIA AND NEPAL TOUR MAP FOR VIETNAMESE AMERICAN BUDDHISTS IN 2013) Arrive in Delhi Oct. 31: 1 night in hotel at Delhi From LAX,

More information

Evening Recitation. Vãn khóa. English translation by the Buddhist Text Translation Society

Evening Recitation. Vãn khóa. English translation by the Buddhist Text Translation Society Evening Recitation 晚課 Vãn khóa English translation by the Buddhist Text Translation Society 1 Incense Praise 鑪香讚 lú xiāng zàn Lư Hương Tán Incense in the censer now is burning; All the Dharma Realm receives

More information

Evening Recitation. Vãn khóa. English translation by the Buddhist Text Translation Society

Evening Recitation. Vãn khóa. English translation by the Buddhist Text Translation Society Evening Recitation 晚課 Vãn khóa English translation by the Buddhist Text Translation Society 1 Incense Praise 鑪香讚 lú xiāng zàn Lư Hương Tán Incense in the censer now is burning; All the Dharma Realm receives

More information

Sponsored by. Pure Land Center & Buddhist Library

Sponsored by. Pure Land Center & Buddhist Library Sponsored by Pure Land Center & Buddhist Library 1120 E. Ogden Avenue, Suite 108 Naperville, IL 60563-8575 Tel: (630)-428-9941; Fax: (630)-428-9961 http://www.amitabhalibrary.org Slide 1 q The Origination

More information

SUTRA OF THE EIGHT REALIZATIONS OF GREAT BEINGS

SUTRA OF THE EIGHT REALIZATIONS OF GREAT BEINGS SUTRA OF THE EIGHT REALIZATIONS OF GREAT BEINGS 佛說八大人覺經 Translated from the Chinese and annotated by the Chung Tai Translation Committee May 2009 v2.5.5 Namo Fundamental Teacher Shakyamuni Buddha 南無本師釋迦牟尼佛

More information

THE UNIVERSAL GATEWAY GUANYIN BODHISATTVA

THE UNIVERSAL GATEWAY GUANYIN BODHISATTVA THE UNIVERSAL GATEWAY OF GUANYIN BODHISATTVA 妙法蓮華經 觀世音菩薩普門品 Translated by the Chung Tai Translation Committee January 2011 From the Chinese translation by Tripitaka Master Kumarajiva, 5th Century Prior

More information

妙法蓮華經 觀世音菩薩普門品. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quán Thế Âm Bồ Tát Phổ Môn Phẩm

妙法蓮華經 觀世音菩薩普門品. Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quán Thế Âm Bồ Tát Phổ Môn Phẩm Wondrous Dharma Lotus Flower Sutra, The Universal Door of the Bodhisattva Who listens to the Voices of the World 妙法蓮華經 觀世音菩薩普門品 Diệu Pháp Liên Hoa Kinh Quán Thế Âm Bồ Tát Phổ Môn Phẩm 姚秦三藏法師鳩摩羅什譯 Diêu

More information

GOLD MOUNTAIN MONASTERY NEWS

GOLD MOUNTAIN MONASTERY NEWS GOLD MOUNTAIN MONASTERY NEWS Issue 254 期 6 月 & 7 月 10 年 Jun & Jul 10 800 Sacramento Street San Francisco, C.A 94108 U.S.A. Tel: (415) 421-6117 E-mail: goldmountain6117@sbcglobal.net Web Site: http://www.drba.org

More information

Buddhism101: Introduction to Buddhism

Buddhism101: Introduction to Buddhism Sponsored by Pure Land Center & Buddhist Library 1120 E. Ogden Avenue, Suite 108 Naperville, IL 60563-8575 Tel: (630)-428-9941; Fax: (630)-428-9961 http://www.amitabhalibrary.org Slide 1 q A quick review

More information

Translated by the Chung Tai Translation Committee May 2008 From the Chinese by The First Patriarch Bodhidharma, 6th Century

Translated by the Chung Tai Translation Committee May 2008 From the Chinese by The First Patriarch Bodhidharma, 6th Century THE ESSENCE OF MAHAYANA PRACTICE 達磨二入四行觀 Translated by the Chung Tai Translation Committee May 2008 From the Chinese by The First Patriarch Bodhidharma, 6th Century Annotations: May 2008 Prior English

More information

Artist Wanda Grein BUDDHA S LIGHT ART EXHIBITION Where the Buddha s teaching shines, there is the pureland of Buddha s light.

Artist Wanda Grein BUDDHA S LIGHT ART EXHIBITION Where the Buddha s teaching shines, there is the pureland of Buddha s light. Artist Wanda Grein BUDDHA S LIGHT ART EXHIBITION Where the Buddha s teaching shines, there is the pureland of Buddha s light. ~ Dharma Words by Venerable Master Hsing Yun 有佛光普照之地, 即是佛光淨土 ~ 星雲法語 About the

More information

十四種御心法.14 ways of complete control of mind

十四種御心法.14 ways of complete control of mind 十四種御心法.14 ways of complete control of mind 1 順遍 kasina anuloma (in the forward order of kasinas) 紅 lohita (red) 1~8 白 odata (white) 1~8 依次序每個遍練習 1~8( 強調在遍的次序 ) For every kasina, practise from the 1 st

More information

耳鼻舌身意 無色聲香味觸法 無眼界 乃至不是舍 利子是 諸法空相不 生不滅不 垢不淨 異色 色即是空 空即是色 受想行識 亦復如蘊皆空 度一切苦厄 舍利子 色不異空 空不觀自在菩薩 行深般若波羅蜜多時 照見五般若波羅蜜多心經般若波羅蜜多心經增不減是 故空中無色無 受想行識無 眼一得 亦無意識界無 無明亦 無無明盡乃 至無老死 無老死盡無 苦集滅道無 智亦無 Prajnaparamita Heart

More information

Study and Analysis on Xiao Gang s Parallel Prose Hualin Mou

Study and Analysis on Xiao Gang s Parallel Prose Hualin Mou International Conference on Economics, Social Science, Arts, Education and Management Engineering (ESSAEME 2015) Study and Analysis on Xiao Gang s Parallel Prose Hualin Mou Hezhou University, Hezhou, 542899,

More information

Ba Ngôi Báu (The Three Jewels)

Ba Ngôi Báu (The Three Jewels) Ba Ngôi Báu (The Three Jewels) Mục Đích của Bài Học Sau khi học bài này, chúng ta sẽ hiểu về Phật, về Pháp và về Tăng. Lesson Objectives After studying this lesson, one should understand the meaning of

More information

Phổ Hiền Bồ Tát Cảnh Chúng Kệ

Phổ Hiền Bồ Tát Cảnh Chúng Kệ UNIVERSAL WORTHY BODHISATTVA S VERSE OF EXHORTATION Phổ Hiền Bồ Tát Cảnh Chúng Kệ THIS DAY IS ALREADY DONE. OUR LIVES ARE THAT MUCH LESS. Thị nhật dĩ quá, mạng diệc tùy giảm. shì rì yǐ guò mìng yì suí

More information

在家菩薩戒本. Tại Gia Bồ Tát Giới Bổn 依北涼朝中印度三藏法師曇無讖所譯 佛說優婆塞戒經 受戒品錄出

在家菩薩戒本. Tại Gia Bồ Tát Giới Bổn 依北涼朝中印度三藏法師曇無讖所譯 佛說優婆塞戒經 受戒品錄出 Bodhisattva Precepts for Laypeople 在家菩薩戒本 Tại Gia Bồ Tát Giới Bổn 依北涼朝中印度三藏法師曇無讖所譯 佛說優婆塞戒經 受戒品錄出 Y Bắc Lương triều trung Ấn Độ Tam Tạng Pháp Sư Đàm Vô Sấm sở dịch Phật Thuyết Ưu-bà-tắc Giới Kinh Thọ Giới

More information

SEEDLING FALL Soo-Ping Yeung and Janice Li (front row), Linda Chin and Emi Koe (back row),

SEEDLING FALL Soo-Ping Yeung and Janice Li (front row), Linda Chin and Emi Koe (back row), Dear Chinese Faith Baptist Family, SEEDLING FALL 2016 Welcome to a new Sunday School Year! We have classes for every age group which will be taught by dedicated and experienced teachers. The church theme

More information

SSA1208/GES1005 Everyday Life of Chinese Singaporeans: Past and Present (Taught in English) Temple Visit Essay to Phoh Teck Siang Tng ( 普德善堂 )

SSA1208/GES1005 Everyday Life of Chinese Singaporeans: Past and Present (Taught in English) Temple Visit Essay to Phoh Teck Siang Tng ( 普德善堂 ) SSA1208/GES1005 Everyday Life of Chinese Singaporeans: Past and Present (Taught in English) Temple Visit Essay to Phoh Teck Siang Tng ( 普德善堂 ) Tutorial Group D4 Group Members: Chua Zheng Wei Tan Xue Er

More information

Figure 1: Ba Da Pagoda (Ha Noi Capital)

Figure 1: Ba Da Pagoda (Ha Noi Capital) \ Figure 1: Ba Da Pagoda (Ha Noi Capital) Information from stone tablets gives the date of the original temple on this site as 1056 (during the reign of King Ly Thanh Tong). The story recounts that when,

More information

Translated by the Chung Tai Translation Committee May 2008 From the Chinese by The First Patriarch Bodhidharma, 6th Century

Translated by the Chung Tai Translation Committee May 2008 From the Chinese by The First Patriarch Bodhidharma, 6th Century THE ESSENCE OF MAHAYANA PRACTICE 達磨二入四行觀 Translated by the Chung Tai Translation Committee May 2008 From the Chinese by The First Patriarch Bodhidharma, 6th Century Annotations: May 2008 Prior English

More information

St Patrick s School. FX: a Dudley Street, Mansfield Park -

St Patrick s School. FX: a Dudley Street, Mansfield Park - PH: 8303 4500 St Patrick s School FX: 8243 1656 33a Dudley Street, Mansfield Park - info@stpatsmp.catholic.edu.au Thursday 5th April 2018 Term 1, Week 10 If your child is away please let the school know

More information

Chinese Traditional Religions

Chinese Traditional Religions Chinese Traditional Religions Genesis 11:1-9 John Long, FBC BA Dec 7, 2008 Objectives: Comparison and contrast the traditional Chinese religions (i.e., Chinese folk religion, Confucianism and Taoism, and

More information

The Wonderful Dharma Flower Sutra

The Wonderful Dharma Flower Sutra The Wonderful Dharma Flower Sutra Chapter Fifteen, Welling up from the Earth with commentary by Tripitaka Master Hua Why are all these disciples of the Buddha like this? It is because they offer up their

More information

An Inquiry Embodying Tathāgatagarbha within Śamatha Vipaśyanā Retreat 於 止觀禪修 中達成如來藏之探索

An Inquiry Embodying Tathāgatagarbha within Śamatha Vipaśyanā Retreat 於 止觀禪修 中達成如來藏之探索 An Inquiry Embodying Tathāgatagarbha within Śamatha Vipaśyanā Retreat.395 395. An Inquiry Embodying Tathāgatagarbha within Śamatha Vipaśyanā Retreat - Based on the Dharma Drum Linage of Chan Buddhism 於

More information

THE PRAXIS OF PRAYER HOW POPE FRANCIS PRAYS

THE PRAXIS OF PRAYER HOW POPE FRANCIS PRAYS THE PRAXIS OF PRAYER HOW POPE FRANCIS PRAYS WHAT IS PRAYER Many people think of it as only Saying Prayers (from a prayer book eg) Some pray spontaneously, tell God what is on their minds or in their hearts

More information

Sardis 撒狄 The Dead City 死了的城市

Sardis 撒狄 The Dead City 死了的城市 Sardis 撒狄 The Dead City 死了的城市 Seven Churches Revelation 3:1-6 To the angel [a] of the church in Sardis write: These are the words of him who holds the seven spirits [b] of God and the seven stars. I know

More information

The Chalcedon Definition 迦克墩之決議

The Chalcedon Definition 迦克墩之決議 Devotion: The Gift of God Son 神賜下兒子 Romans 8:31-32 The Chalcedon Definition 迦克墩之決議 Christology 基督論 it is central to the Christian faith 是基督教信仰的核心 it is not abstract and impractical 並非抽象, 並非不切實際 it is asking

More information

KINH QUÁN NIỆM HƠI THỞ I (Tạp A Hàm 803) Nhất Hạnh dịch từ Hán Tạng

KINH QUÁN NIỆM HƠI THỞ I (Tạp A Hàm 803) Nhất Hạnh dịch từ Hán Tạng KINH QUÁN NIỆM HƠI THỞ I (Tạp A Hàm 803) Nhất Hạnh dịch từ Hán Tạng Đây là những điều tôi được nghe hồi Bụt còn cư trú trong vườn Cấp Cô Độc, nơi rừng cây của thái tử Kỳ Đà ở nước Xá Vệ. Lúc bấy giờ đức

More information

Das 'ben Shi Shi' Des Meng Qi (Lun Wen - Studien Zur Geistesgeschichte Und Literatur In China) (German Edition) By Marc Nurnberger READ ONLINE

Das 'ben Shi Shi' Des Meng Qi (Lun Wen - Studien Zur Geistesgeschichte Und Literatur In China) (German Edition) By Marc Nurnberger READ ONLINE Das 'ben Shi Shi' Des Meng Qi (Lun Wen - Studien Zur Geistesgeschichte Und Literatur In China) (German Edition) By Marc Nurnberger READ ONLINE Ai ling de chuan shuo : yi ben yi tai wan sai xia zu de shi

More information

The Ultimate Dharma: the Three Treasures (part 2) 編按 : 本文是加拿大明華道院的褚點傳師以英文所寫的三寶心法, 為保持原汁原味, 不做全文翻譯 ; 特別請忠恕學院英文班的學長們在關鍵字,

The Ultimate Dharma: the Three Treasures (part 2) 編按 : 本文是加拿大明華道院的褚點傳師以英文所寫的三寶心法, 為保持原汁原味, 不做全文翻譯 ; 特別請忠恕學院英文班的學長們在關鍵字, The Ultimate Dharma: the Three Treasures (part 2) 三寶心法 ( 下 ) 加拿大明華道院褚楚麟點傳師 By Linbergh Chu ( 接上期 ) 編按 : 本文是加拿大明華道院的褚點傳師以英文所寫的三寶心法, 為保持原汁原味, 不做全文翻譯 ; 特別請忠恕學院英文班的學長們在關鍵字, 或是艱難字句上加註音標及中譯 The Mudra 88 The

More information

About Living Buddha Lian-sheng

About Living Buddha Lian-sheng About Living Buddha Lian-sheng Living Buddha Lian-sheng, also revered as Grand Master, is the root lineage guru of True Buddha School. His emanation is from Mahavairocana to Locana to Padmakumara. Grand

More information

The Buddha Mind Grapevine

The Buddha Mind Grapevine Jan. 2014 DEAR DHARMA FRIENDS, Buddha Mind News This past month we bid a fond farewell to Master Jian Gai Shifu who has now gone to Buddha Gate Monastery, and we welcomed our newest Shifu, Master Jian

More information

TISARATANA VANDANA Salutation To The Triple Gems 禮敬三寶 求授三皈五戒

TISARATANA VANDANA Salutation To The Triple Gems 禮敬三寶 求授三皈五戒 TISARATANA VANDANA Salutation To The Triple Gems 禮敬三寶 求授三皈五戒 ARAHAÑ, SAMMâ-SAMBUDDHO BHAGAVâ, BUDDHAÑ BHAGAVANTAÑ ABHIVâDEMI Lord, the most Worthy One, the Perfectly Self-Enlightened One, The Buddha, I

More information

以弗所書 Ephesians 6:1-4 6:1 你們作兒女的, 要在主裏聽從父母, 這是理所當然的. Children, obey your parents in the Lord, for this is right.

以弗所書 Ephesians 6:1-4 6:1 你們作兒女的, 要在主裏聽從父母, 這是理所當然的. Children, obey your parents in the Lord, for this is right. 以弗所書 Ephesians 6:1-4 6:1 你們作兒女的, 要在主裏聽從父母, 這是理所當然的 Children, obey your parents in the Lord, for this is right. 以弗所書 Ephesians 6:1-4 6:2,3 要孝敬父母, 使你得福, 在世長壽 這是第一條帶應許的誡命 Honor your father and mother which

More information

Translated by the Chung Tai Translation Committee January 2009 From the Chinese translation by Masters Kashyapa-matanga and Gobharana, 1st Century

Translated by the Chung Tai Translation Committee January 2009 From the Chinese translation by Masters Kashyapa-matanga and Gobharana, 1st Century THE SUTRA OF FORTY-TWO CHAPTERS 佛說四十二章經 Translated by the Chung Tai Translation Committee January 2009 From the Chinese translation by Masters Kashyapa-matanga and Gobharana, 1st Century Sutra annotations:

More information

FELLOWSHIP WITH BELIEVERS

FELLOWSHIP WITH BELIEVERS DISCIPLESHIP TRAINING FELLOWSHIP WITH BELIEVERS CBCWLA, MAY 29, 2011 Class schedule No class on 6/19 due to church retreat. There will be a workshop at the completion of each book: 1. Growing disciples

More information

Entrance Through the Scriptures:

Entrance Through the Scriptures: 中華佛學學報第二十期頁 411 ~ 429( 民國九十六年 ), 臺北..中華佛學研究所 Chung-Hwa Buddhist Journal, no. 20, pp. 411 ~ 429 (2007) Taipei: Chung-Hwa Institute of Buddhist Studies ISSN: 1017-7132 411 Entrance Through the Scriptures:

More information

The Song of the Spirit of Righteousness

The Song of the Spirit of Righteousness 1 The Song of the Spirit of Righteousness By Wen Tian-xiang of the Song Dynasty Translated and Annotated by Feng Xin-ming 2008 (Written by Wen Tian-xiang shortly before execution for repeated refusal for

More information

Systematic Theology 系統神學 Bread of Life Theological Seminary ST_

Systematic Theology 系統神學 Bread of Life Theological Seminary ST_ Systematic Theology 系統神學 Bread of Life Theological Seminary ST_103 2015 Christology, Pneumatology, Soteriology 基督論, 聖靈論, 救恩論 Overview of the syllabus 課程 大綱概覽 Reading 閱讀 9 Quizzes 9 次測驗 Scripture Reflections

More information

Vajrasattva Bodhisattva Practice Sadhana

Vajrasattva Bodhisattva Practice Sadhana Vajrasattva Bodhisattva Practice Sadhana (of the Four Preliminary Practices) Please note that anyone who wishes to engage in this practice must first take refuge in True Buddha School and receive empowerment

More information

ĂN CHAY A-THON Through your support and generous donations, we were able to raise $ through the Ăn Chay A-Thon!!

ĂN CHAY A-THON Through your support and generous donations, we were able to raise $ through the Ăn Chay A-Thon!! ĂN CHAY A-THON Hướng về Mùa Phật Đản Phật lịch 2559, GĐPT Viên Minh đã tổ chức chương trình Ăn Chay Một Tháng (ĂN CHAY A-THON) nhằm muc đích giúp cho đoàn viên: An tĩnh thân tâm và tăng trưởng lòng từ

More information

Key words and ideas we have learned 1, Confucius 孔 (kǒng) 子 (zǐ); 仁 (rén) His major concern: a good government should be built on rather than.

Key words and ideas we have learned 1, Confucius 孔 (kǒng) 子 (zǐ); 仁 (rén) His major concern: a good government should be built on rather than. Key words and ideas we have learned 1, Confucius 孔 (kǒng) 子 (zǐ); 仁 (rén) His major concern: a good government should be built on rather than. 2, Mencius 孟 (mèng) 子 (zǐ) 仁 (rén) 义 (yì) 礼 (lǐ) 智 (zhì) He

More information

LỊCH SỬ ĐẠO PHẬT ở VIỆT-NAM Từ Thời-Đại Du-Nhập Đến Đời Nhà Lý. History of Buddhism in Vietnam From the beginning to the Ly Dynasty

LỊCH SỬ ĐẠO PHẬT ở VIỆT-NAM Từ Thời-Đại Du-Nhập Đến Đời Nhà Lý. History of Buddhism in Vietnam From the beginning to the Ly Dynasty LỊCH SỬ ĐẠO PHẬT ở VIỆT-NAM Từ Thời-Đại Du-Nhập Đến Đời Nhà Lý I. THỜI ĐẠI PHẬT GIÁO DU NHẬP: 1. Con Đường Phật Giáo Du Nhập Vào Việt Nam: Phật-giáo khởi điểm từ Ấn-Độ rồi truyền rộng ra các nước lân cận,

More information

MANA. Chapter Ten: Choosing Life TNTT MDB ISSUE 66 SEPTEMBER 2015

MANA. Chapter Ten: Choosing Life TNTT MDB ISSUE 66 SEPTEMBER 2015 PHONG TRÀO THIẾU NHI THÁNH THỂ VIỆT NAM MIỀN ĐÔNG BẮC HOA KỲ TNTT MDB MANA ISSUE 66 SEPTEMBER 2015 CHIA SẼ CỦA THÀNH VIÊN LÃNH ĐẠO WORDS FROM A LEADER IN THE CATHOLIC CHURCH Chapter Ten: Choosing Life

More information

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee GRADUAL CULTIVATION AND SUDDEN ENLIGHTENMENT 漸修與頓悟 Dharma Lecture by The Grand Master Wei Chueh 上 惟 下 覺老和尚 開示法語 Chung Tai Translation Committee 2010 . This Dharma lecture by the Grand Master Wei Chueh

More information

The Efficacious Power of the Ritual for Receiving the Moral Precepts 受戒的力量不可思議

The Efficacious Power of the Ritual for Receiving the Moral Precepts 受戒的力量不可思議 The Efficacious Power of the Ritual for Receiving the Moral Precepts 受戒的力量不可思議 A talk given by Bhikshu Heng Shun in the Buddha Hall at CTTB on July 30, 2014 比丘恒順講於2014年7月30日萬佛聖城大殿 B ODHI F IELD 菩 提 田 First,

More information

PHONG TRÀO THIẾU NHI THÁNH THỂ VIỆT NAM TẠI HOA KỲ XIN DẠY CON BIẾT HY SINH KHÔNG CÂ N BÁO ĐA P

PHONG TRÀO THIẾU NHI THÁNH THỂ VIỆT NAM TẠI HOA KỲ XIN DẠY CON BIẾT HY SINH KHÔNG CÂ N BÁO ĐA P PHONG TRÀO THIẾU NHI THÁNH THỂ VIỆT NAM TẠI HOA KỲ MIỀN ĐÔNG BẮC MĐB MANA Issue 103 October 2018 XIN DẠY CON BIẾT HY SINH KHÔNG CÂ N BÁO ĐA P MONTHLY HIGHLIGHTS VEYM YOUTH LEADER, A MISSIONARY DISCIPLE

More information

New Vocabulary for Week One

New Vocabulary for Week One What On Earth Am I Here For? 生词 New Vocabulary for 标竿 biāogān purpose 标 biāo mark; sign; put a mark, tag or label on; label; prize; award; outwardsign; symptom; tender; bid. 竿 gān pole; rod. 标竿 人生 rénshēng

More information

Rethinking the Category of Chinese Buddhist Apocrypha

Rethinking the Category of Chinese Buddhist Apocrypha Studies in Chinese Religions ISSN: 2372-9988 (Print) 2372-9996 (Online) Journal homepage: http://www.tandfonline.com/loi/rstu20 Rethinking the Category of Chinese Buddhist Apocrypha Koichi Shinohara To

More information

Red Jambhala Homa Ceremony

Red Jambhala Homa Ceremony Red Jambhala Homa Ceremony Please rise and chant the Guru Heart Mantra as we invite the presiding Vajra Master and Reverends to the ceremonial area. Incense offering by presiding Vajra Master. Great Homage

More information

Yielding to the Holy Spirit

Yielding to the Holy Spirit Yielding to the Holy Spirit Series: Revive! Text: Romans 8:12-17 1. Introduction Copyright 2013, Stephen G. Negus 1 Date: January 18 th, 2015 10:45 am We are in the middle of our series titled Revive!

More information

T H E S U T R A O N I M P E R M A N E N C E

T H E S U T R A O N I M P E R M A N E N C E T H E S U T R A O N I M P E R M A N E N C E 佛說無常經 Translated by the Chung Tai Translation Committee November 2008 From the Chinese translation by Tripitaka Master Yi Jing, 8th Century Sutra annotations:

More information

THE MEANS OF PENETRATING TRUTH T IEN-T AI THEORY OF KNOWLEDGE

THE MEANS OF PENETRATING TRUTH T IEN-T AI THEORY OF KNOWLEDGE THE MEANS OF PENETRATING TRUTH T IEN-T AI THEORY OF KNOWLEDGE Haiyan Shen, Shanghai University Abstract In Chih-i s systematization of Buddhist practice, his theory of truth and knowledge plays a key role

More information

Entering His Presence

Entering His Presence Entering His Presence Series: Come to the Garden Text: Psalm 95:1-11; Psalm 100:4 Date: August 2 nd, 2015 at 10:45 am Summary: The invitation from the Holy Spirit for us to come to the Garden is one which

More information

Studies on the Way The Gospel Bridge 11

Studies on the Way The Gospel Bridge 11 Lesson 11 办法与救法 / Bànfǎ Yǔ Jiù Fǎ / (SELF-MADE) WAYS Vs WAY OF SALVATION 阅读 Reading 有一条路, 人以为正, 至终成为死 亡之路 ( 箴十四 :12) yǒu yī tiáo lù,rén yǐ wéi zhèng,zhì zhōng chéng wéi sǐ wáng zhī lù ( Zhēn shísì:12)

More information

1 Ms. Ta Thanh Hien Hanoi University Lize.vn H&H English Centre

1 Ms. Ta Thanh Hien Hanoi University Lize.vn H&H English Centre SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TÂY NINH ĐỀ CHÍNH THỨC KỲ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 THPT NĂM HỌC: 2016 2017 Môn kiểm tra: TIẾNG ANH (không chuyên) Thời gian: 60 phút (không kể thời gian giao đề) A. PRONUNCIATION

More information

SUBTLETY OF PRACTICE CHIH-I S ILLUSTRATION OF RELIGIOUS PRACTICE

SUBTLETY OF PRACTICE CHIH-I S ILLUSTRATION OF RELIGIOUS PRACTICE SUBTLETY OF PRACTICE CHIH-I S ILLUSTRATION OF RELIGIOUS PRACTICE Haiyan Shen, Shanghai University Abstract Truth that one strives to penetrate, knowledge that concerns truth, and practice that leads one

More information

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee FROM BODHI MIND TO ULTIMATE ENLIGHTENMENT 發菩提心成無上道 Dharma Lecture by The Grand Master Wei Chueh 上 惟 下 覺老和尚 開示法語 Chung Tai Translation Committee 2010 . This Dharma lecture by the Grand Master Wei Chueh

More information

Listening to Sages: Divination, Omens, and the Rhetoric of Antiquity in Wang Chong s Lunheng

Listening to Sages: Divination, Omens, and the Rhetoric of Antiquity in Wang Chong s Lunheng Listening to Sages: Divination, Omens, and the Rhetoric of Antiquity in Wang Chong s Lunheng Michael Puett (Cambridge, Mass.) Wang Chong 王充 (27 ca. 100) is well known for his constant attacks on what he

More information

ĐỒNG HÀNH THIÊNG LIÊNG. Ngày Tháng Vietnam

ĐỒNG HÀNH THIÊNG LIÊNG. Ngày Tháng Vietnam ĐỒNG HÀNH THIÊNG LIÊNG Ngày 13-14 Tháng 6 2008 Vietnam VÀI LỜI NHẬP MÔN Chúng ta chỉ có hai ngày... Thế là rãt ngắn cho đề tài quan trọng này Câu hỏi của chúng ta là: LINH HỨỚNG LÀ GÌ? Có quan trọng trong

More information

Systematic Theology 系統神學

Systematic Theology 系統神學 Systematic Theology 系統神學 Bread of Life Theological Seminary ST101 2014 Any questions regarding our study of the doctrine of creation from last week? 對於上週主題創造的教義有任何問題嗎? Note: I find it more helpful to hold

More information

The Song of the Spirit of Righteousness

The Song of the Spirit of Righteousness 1 The Song of the Spirit of Righteousness By Wen Tian-xiang of the Song Dynasty Translated and Annotated by Feng Xin-ming 2008 (Written by Wen Tian-xiang in prison after capture by the Mongol Kublai Khan.

More information

Ushnisha Vijaya Bodhisattva Homa Ceremony

Ushnisha Vijaya Bodhisattva Homa Ceremony Ushnisha Vijaya Bodhisattva Homa Ceremony Please rise and chant the Guru Heart Mantra as we invite the presiding Vajra Master and Reverends to the ceremonial area. Incense offering by presiding Vajra Master.

More information

Protestant Orthodoxy 復原教正統主義

Protestant Orthodoxy 復原教正統主義 Protestant Orthodoxy 復原教正統主義 Devotion: Perseverance 必蒙保守, 忍耐到底 Jude 17-23 猶 1:17~23 Continuing in 繼續不斷... love 愛心 John 15:9-10 15:9~10 faith 信心 James 1:5-8 雅 1:5~8 holiness 聖潔 James 1:22-25 雅 1:22~25 Outline

More information

Eucharist: the means by which we directly and tangibly connect with God

Eucharist: the means by which we directly and tangibly connect with God ISSUE 76 JULY 2016 Ý CẦU NGUYỆN - PRAYER INTENTIONS - Cầu cho mọi người biết khao khát việc Tôn Thờ Mình Máu Thánh Chúa để gia tăng đức tin và tìm đến Chúa Kitô vì Người là Đường, là Sự Thật và là Sự Sống

More information

The Song of the Spirit of Righteousness

The Song of the Spirit of Righteousness 1 The Song of the Spirit of Righteousness By Wen Tian-xiang of the Song Dynasty Translated and Annotated by Feng Xin-ming 2008 (Written by Wen Tian-xiang in prison after capture by the Mongol Kublai Khan.

More information

Kinh Di Lặc Hạ Sanh Thành Phật Sutra of Maitreya s Birth and Attainment of Buddhahood

Kinh Di Lặc Hạ Sanh Thành Phật Sutra of Maitreya s Birth and Attainment of Buddhahood Kinh Di Lặc Hạ Sanh Thành Phật Sutra of Maitreya s Birth and Attainment of Buddhahood Hán dịch: Cưu-ma-la-thập/Kumārajīva Việt dịch: Nguyên Tánh English Translation: Nguyên Tánh (6/2009) Tuệ Quang Wisdom

More information

Systematic Theology 系統神學 Bread of Life Theological Seminary ST

Systematic Theology 系統神學 Bread of Life Theological Seminary ST Systematic Theology 系統神學 Bread of Life Theological Seminary ST101 2014 Summary of Last Week s Class 溫習 The Authority of Scripture: God s authority as he speaks through human words 聖經的權威 : 藉著聖經說話之上帝的權威

More information

The Resurrection. John 20:1-18. CAC Fort Myers 10/27/2013 1:30 PM Page 1 of 7

The Resurrection. John 20:1-18. CAC Fort Myers 10/27/2013 1:30 PM Page 1 of 7 The day Jesus rose from the grave is the greatest day in the history of the world. We celebrate everything about Jesus. We spend a whole month preaching, teaching and celebrating the birth of Jesus. We

More information

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee

覺老和尚 開示法語. Chung Tai Translation Committee BUDDHISM AND VEGETARIANISM 吃素與學佛 Dharma Lecture by The Grand Master Wei Chueh 上 惟 下 覺老和尚 開示法語 Chung Tai Translation Committee 2010 . This Dharma lecture by the Grand Master Wei Chueh was translated from

More information

釋 成 觀 法 師 法相. The English translator of this Sutra, Ven. Cheng Kuan

釋 成 觀 法 師 法相. The English translator of this Sutra, Ven. Cheng Kuan 釋 成 觀 法 師 法相 The English translator of this Sutra, Ven. Cheng Kuan 成觀法師(法照) 98-8-7.indd 1 2009/8/7 下午 10:29:00 佛說四十二章 經 The Sutra of Forty-two Chapters Divulged by the Buddha Bilingual-Juxtaposed Second

More information

Mahidol University, Thailand

Mahidol University, Thailand Chin Kung: A Potential Humanistic Buddhist Saiping An Mahidol University, Thailand Abstract The paper aims to demonstrate that Chinese Buddhist monk Chin Kung s theory of Buddhism as Education exemplifies

More information

Om Mani Peme Hum (5x) OM. In humble adoration, I kneel and touch my forehead to the ground before beloved Kuan Yin in all her manifestations.

Om Mani Peme Hum (5x) OM. In humble adoration, I kneel and touch my forehead to the ground before beloved Kuan Yin in all her manifestations. 9.004 Thirty-Three Manifestations of Kuan Yin Om Mani Peme Hum (5x) In humble adoration, I kneel and touch my forehead to the ground before beloved Kuan Yin in all her manifestations. Give prayers to Kuan

More information

大學入學考試中心 高中英語聽力測驗試題示例 1

大學入學考試中心 高中英語聽力測驗試題示例 1 大學入學考試中心 高中英語聽力測驗試題示例 1 試卷 - 作答注意事項 - 本測驗考試時間 60 分鐘, 含作答說明 本測驗共四大題, 共四十題 所有試題皆為選擇題, 包含單選及多選兩類, 每題配分相 同 請根據試題本與語音播放的內容作答 作答方式 請用 2B 鉛筆在 答案卡 上作答 ; 更正時, 應以 橡皮擦擦拭, 切勿使用修正液或修正帶 未依規定畫記答案卡, 致機器掃描無法辨識答案者, 其後果由考生自行承擔

More information

THE PI & LU POEM COLLECTION AND BOOK COLLECTION IN SUZHOU IN THE LATE-TANG DYNASTY

THE PI & LU POEM COLLECTION AND BOOK COLLECTION IN SUZHOU IN THE LATE-TANG DYNASTY THE PI & LU POEM COLLECTION AND BOOK COLLECTION IN SUZHOU IN THE LATE-TANG DYNASTY Li Fubiao (Associate Professor of the Special Collection Department, Sun Yat-sen University Library, Guangzhou, China)

More information

Suggestions by Douglas Gildow, for the Huineng Book

Suggestions by Douglas Gildow, for the Huineng Book Suggestions by Douglas Gildow, for the Huineng Book Preface by Ven. Guo Xing 1. vipassana(contemplation): add space before parenthesis ** Text Proper original suggested changes notes p. 2: Recorder: Guoyuan

More information